Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Sốchất trong dãy thuộc loại monosaccarit là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dung
A. phèn chua.
B. giấm ăn
C. nước vôi
D. muối ăn
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H3COOC2H5.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO3 3,2M, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 29,04 gam.
B. 21,60 gam.
C. 25,32 gam
D. 24,20 gam
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. HNO3
B. KNO3
C. NaNO3.
D. Na2CO3.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơvới lượng dưdung dịch AgNO3trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trịcủa m là
A. 18,0.
B. 4,5.
C. 8,1
D. 9,0.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trịcủa m là
A. 70,40.
B. 17,92.
C. 17,60.
D. 35,20
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. HCl
B. O2
C. H2
D. CO2.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 52,48 gam
B. 52,68 gam.
C. 42,58 gam.
D. 13,28 gam.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là
A. Zn.
B. Mg.
C. Al
D. Fe.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Kim loại sắt khôngtan trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 đặc, nóng.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng đểsản xuất
A. glucozơvà ancol etylic.
B. glucozơvà glixerol.
C. xà phòng và ancol etylic
D. xà phòng và glixerol.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. MgO.
B. CaO.
C. CuO.
D. Al2O3.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Peptit nào sau đây khôngcó phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly.
B. Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 3
B. 4
D. 1
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH,
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 5
C. 3
D. 2
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Amoniac, etylamin, anilin.
B. Anilin, metylamin, amoniac.
C. Anilin, amoniac, metylamin.
D. Etylamin, anilin, amoniac.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. MgO.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với
dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
B. 1
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Ởtrạng thái cơbản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tửK (Z = 19) là
A. 4s1
B. 3d1
C. 3s1
D. 2s1
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
A. Pb
B. Zn
C. Cu
D. Ag
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. O2.
B. Al(OH)3.
C. Al.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
B. Poli(etylen-tetraphtalat).
C. Poli(etylen-tetaphtalat).
D. Polistiren
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Công thức của glyxin là
A. C2H5NH2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3NH2.
D. H2NCH2COOH.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội.
B. NaOH
C. HNO3 đặc, nguội.
D. NaCl.
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng
A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Nhận xét nào sau đây sai?
A. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
B. Nguyên tắc điều chếkim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl2
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. CrCl3.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung
dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2(đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Li và Na.
B. K và Rb
C. Rb và Cs.
D. Na và K.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Trimetylamin.
B. Metylamin
C. Phenylamin
D. Đimetylamin.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Propyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Phenyl axetat.
D. Vinyl axetat.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trịcủa m là
A. 17,19.
B. 28,89
C. 31,31
D. 29,69.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Polime X là chất rắn trong suốt, có khảnăng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơplexiglas. Tên gọi của X là
A. poli(metyl metacrylat).
B. poliacrilonitrin.
C. polietilen.
D. poli(vinyl clorua).
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Cho dãy các oxit: MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là
C. 4
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Fe2+
B. Ag+
C. Cu2+
D. K+
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. xanh tím
B. nâu đỏ.
C. hồng.
D. vàng.
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và H2.
B. Na2O và O2.
C. NaOH và H2
D. NaOH và O2.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al.
B. Fe
C. Cr
D. Ba.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là
A. KOH.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A. 1 mol natri stearat.
B. 3 mol axit stearic
C. 3 mol natri stearat.
D. 1 mol axit stearic.