Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Phenylamin
B. Propylamin
C. Etylamin
D. Metylamin
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ
B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ
D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là
A. H2N – CH(CH3) – COOH
B. H2N – CH2 – CH2 – COOH
C. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH
D. H2N – CH2 – COOH
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là
A. Fe
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,7
B. 12,5
C. 25,0
D. 19,6
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 32,4
C. 10,8
D. 21,6
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. C2H5OH
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. CH3COOH
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2
B. 33,6
C. 22,4
D. 5,6
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2
B. 15,0
C. 12,3
D. 10,2
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là:
A. Mg, Na
B. Zn, Na
C. Cu, Mg
D. Zn, Cu
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Glucozơ
B. Metylamin
C. Etyl axetat
D. Saccarozơ
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Zn, Mg, Cu
B. Cu, Zn, Mg
C. Mg, Cu, Zn
D. Cu, Mg, Zn
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOH
D. CH3COOC2H5
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 1
C. 3
D. 2
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Mg
B. Au
C. Cu
D. Ag
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là
A. 2,8 gam
B. 8,4 gam
C. 5,6 gam
D. 1,6 gam
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Cu
B. Zn
C. Au
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. etanol, fructozơ, metylamin
B. metyl axetat, alanin, axit axetic
C. metyl axetat, glucozơ, etanol
D. glixerol, glyxin, anilin
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
B. 3
D. 4
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
B. Metyl axetat
C. Triolein
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. IIA
B. VIB
C. VIIIB
D. IA
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3
B. Al2O3.2H2O
C. FeS2
D. Fe3O4
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2?
A. Na2CO3
B. HCl
C. NaCl
D. NaNO3
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
A. trùng ngưng
B. trùng hợp
C. este hóa
D. xà phòng hóa
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K
B. Al
C. Fe
D. Cr
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poliacrilonitrin
B. poli(vinyl clorua)
C. polietilen
D. poli(etylen-terephtalat)
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần
C. kết tủa màu nâu đỏ
D. kết tủa màu xanh
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Zn
B. Cu
C. Al
D. Mg
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. vàng
B. tím
C. xanh
D. đỏ
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A. AlCl3
B. CaCO3
C. Ca(HCO3)2
D. BaCl2
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat
B. propyl fomat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2 = CH – CH = CH2
B. CH2 = CH – Cl
C. CH3 – CH3
D. CH2 = CH2
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Al
B. K
C. Cr
D. Fe
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và CH3OH
B. HCOOH và C2H5NH2
C. HCOOH và NaOH
D. CH3COONa và CH3OH
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là
A. 4
B. 2
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là
A. +4
B. +2
C. +3
D. +1
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. đỏ
B. vàng
D. nâu đỏ
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư)
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4
D. Fe tác dụng với dung dịch HCl
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. hiđro
B. nitơ
C. cacbon
D. oxi
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp?
B. Ca
D. Na
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ tằm
B. Polietilen
C. Tinh bột
D. Tơ visco
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa
B. CH3COOH và C6H5ONa
C. CH3COOH và C6H5OH
D. CH3COONa và C6H5ONa
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
C. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ
D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử nào sau đây có giá trị dương?
A. Na+/Na
B. Al3+/Al
C. Cu2+/Cu
D. Mg2+/Mg
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
C. Be
D. Ba
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. NaOH
B. BaCl2
D. HCl
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. anilin
B. etylamin
C. metylamin
D. đimetylamin