Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+
B. Cu2+, Fe2+
C. Zn2+, Al3+
D. K+, Na+
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là
A. phenolphtalein
B. quỳ tím
C. natri hiđroxit
D. natri clorua
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. etyl fomat
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48
C. 3,36
D. 1,12
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Số nhóm amin (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 24,2
B. 18,0
C. 42,2
D. 21,1
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là
A. 3
B. 5
C. 2
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,20
B. 5,60
C. 8,96
D. 4,48
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là
A. [C6H5O2(OH)3]n
B. [C6H8O2(OH)3]n
C. [C6H7O2(OH)3]n
D. [C6H7O3(OH)2]n
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Fe
B. Mg
C. Ag
D. Cu
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là
A. 1
C. 4
D. 2
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. NaOH
B. KOH
C. HCl
D. NH3
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al2O3
B. FeCl3
C. NaCl
D. Al(OH)3
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là
A. Mg
B. Al
C. Na
D. Fe
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh
D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là
B. 2
C. 3
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là
B. 4
D. 1
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
B. Si
C. Mn
D. S
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. C5H10O2
D. C2H4O2
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là
A. 16,8 gam
B. 5,6 gam
C. 11,2 gam
D. 2,8 gam
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Công thức hóa học của kali đicromat là
A. KCl
B. KNO3
C. K2Cr2O7
D. K2CrO4
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. MgCl2
B. ZnCl2
D. FeCl3
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3 – CH2 – CH3
B. CH2 = CH – CN
C. CH3 – CH2 – OH
D. CH3 – CH3
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Au
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2
B. KCl
D. Cu(OH)2
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250oC – 300oC thu được
A. isopren
B. vinyl clorua
C. vinyl xianua
D. metyl acrylat
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C6H5NH2
D. CH3NHCH3
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch
B. điện phân nóng chảy
C. thủy luyện
D. nhiệt luyện
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,0
B. 28,4
C. 36,2
D. 22,4
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. CH3COOH và CH3OH
B. HCOOH và CH3OH
C. HCOOH và C2H5OH
D. CH3COOH và C2H5OH
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
A. HCl
B. HNO3
C. NaOH
D. Fe2(SO4)3
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
B. Ag
D. Al
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Cu
C. Al
D. Mg
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Mg2+, Fe2+
B. Mg2+, Fe2+, Cu2+
C. Mg2+, Cu2+, Fe2+
D. Cu2+, Fe2+, Mg2+
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là
B. 1
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là
A. 9,0
B. 4,5
C. 13,5
D. 18,0
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch
B. NaCl
C. Pb(CH3COO)2
D. NaNO3
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
D. C4H8O2
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron
B. Tơ nitron
C. Tơ tằm
D. Tơ visco
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 0,56 lít
D. 4,48 lít
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Etanol
B. Glyxin
C. Anilin
D. Metylamin
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. (b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. (c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ. (d) CrO3 là một oxit axit. Số phát biểu đúng là
A. 4
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước
C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic
D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư
A. dung dịch muối ăn
B. ancol etylic
C. nước vôi trong
D. giấm ăn
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Tơ nitron
B. Tơ tằm
C. Tơ vinilon
D. Tơ lapsan
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. Al2O3
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 8,96
C. 4,48
D. 13,44