Câu hỏi số 1:

 Thay các chất thích hợp vào các chữ cái rồi hoàn thành phương trình hóa học theo các sơ đồ sau; biết A là muối vô cơ có nhiều ứng dụng trong xây dựng; M là hidrocacbon no:

Từ sơ đồ đã viết, cho biết M là chất nào trong số các chất sau:

a.(A) \overset{t^{o}}{\rightarrow} (B) +(C)

b.(B) + (D) \overset{t^{o} cao}{\rightarrow} (E)+ (F)

c.(E) +(G) → (I) +(K)

d. (I) +HCl → (L)

e. (L) → poli vinylclorua

g. (I)+ H2 \overset{Ni, t^{o}}{\rightarrow} (M)

Câu hỏi: 25259

Câu hỏi số 2:

Dung dịch A chứa HCl 2M và H2SO4 1M. Dung dịch B chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 2M. Tính thể tích dung dịch B cần thiết để trung hòa 250 ml dung dịch A?

Câu hỏi: 25266

Câu hỏi số 3:

Đốt cháy hoàn toàn 12 gam muối sunfua của kim loại R hóa trị 2 thu được chất rắn A và chất khí B. hòa tan hết A bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 24,5% thu được dung dịch muối có nồng độ 33,33%. Khi làm lạnh dung dịch muối xuống nhiệt độ thấp hơn thì có một lượng tinh thể muối ngậm nước tách ra có khối lượng 15,615 g. Phần dung dịch bão hoàn còn lại tại nhiệt độ đó có nồng độ 22,54%. Xác định R và công thức muối tinh thể ngậm nước.

Câu hỏi: 25313

Câu hỏi số 4:

Cho m gam hỗn hợp gồm CuO; MgO; ZnO; Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 45 gam H2O. Hãy tìm khoảng xác định của giá trị m?

Câu hỏi: 25533

Cho 9,12 gam FeSO4 và 13,68 gam Al2(SO4)3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 9,8% thu được dung dịch A. Cho 38,8 gam NaOH nguyên chất vào dung dịch A thu được kết tủa B và dung dịch C.

Câu hỏi số 5:

Tách kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau khi nung?

Câu hỏi: 25535

Câu hỏi số 6:

Cần thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch C để được kết tủa mà sau khi nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn có khối lượng 2,55 gam

Câu hỏi: 25536

Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol hidrocacbon A và 0,05 mol hidrocacbon B rồi dẫn sản  phẩm lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 9 gam, ở bình 2 xuất hiện 108,35 gam kết tủa.

Câu hỏi số 7:

Tính giá trị của a?

Câu hỏi: 25552

Câu hỏi số 8:

Tìm CTPT cúa A và B biết A là ankan, anken hoặc ankin

Câu hỏi: 25553