Cho phương trình bậc hai x2 – (m + 3)x + m2 = 0, trong đó m là tham số sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2.
Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Khi m = 1, chứng minh rằng ta có hệ thức
A. Theo hệ thức Vi – ét, ta có : x1 + x2 = 3 và x1x2 = 1
B. Theo hệ thức Vi – ét, ta có : x1 + x2 = 4 và x1x2 = 2
C. Theo hệ thức Vi – ét, ta có : x1 + x2 = 4 và x1x2 = 1
D. Theo hệ thức Vi – ét, ta có : x1 + x2 = 5 và x1x2 = 1
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Tìm tất cả các giá trị của m sao cho √x1 + √x2 = √5.
A. m =
B. m =
C. m =
D. m =
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Xét đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx. Tìm tất cả các cặp số (a, b) sao cho ta có hệ thức P(x1) = P(x2) với mọi giá trị của tham số m.
A. (a; b) = (- 6; 4).
B. (a; b) = (- 6; 7).
C. (a; b) = (6; 9).
D. (a; b) = (- 6; 9).
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Cho a, b là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
A. Giá trị nhỏ nhất của P là 2.
B. Giá trị nhỏ nhất của P là 1.
C. Giá trị nhỏ nhất của P là 3.
D. Giá trị nhỏ nhất của P là - 1.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện |x| ≤ 1, |y| ≤ 1, |z| ≤ 1.
Chứng minh rằng ta có bất đẳng thức
A. ≤ 1- xy; ≤ 1 – yz, ≤ 1 + zx
B. ≤ 1- xy; ≤ 1 + yz, ≤ 1 – zx
C. ≤ 1+ xy; ≤ 1 – yz, ≤ 1 – zx
D. ≤ 1- xy; ≤ 1 – yz, ≤ 1 – zx
Cho tam giác nhọn ABC có AB = b, AC = c. M là một điểm thay đổi trên cạnh AB. Đường tròn ngoại tiếp tam giác BMC cắt các cạnh AC tại N.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Chứng minh tam giác AMN đồng dạng với tam giác ACB. Tính tỷ số để diện tích tam giác AMN bằng một nửa tam giác ACB.
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN. Chứng minh I luôn thuộc một đường thẳng cố định.
A. I thuộc đường thẳng cố định qua B và vuông góc với AC.
B. I thuộc đường thẳng cố định qua A và vuông góc với BC.
C. I thuộc đường thẳng cố định qua C và vuông góc với AB.
D. I thuộc đường thẳng cố định qua C và vuông góc với BC.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMC. Chứng minh rằng độ dài IJ không đổi.
A. IJ = OB không đổi.
B. IJ = OC không đổi.
C. IJ = OA không đổi.
D. IJ = AB không đổi.
Cho a, b , c là các số nguyên sao cho 2a + b, 2b + c, 2c + a đều là các số chính phương (*).
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Biết rằng có ít nhất một trong ba số chính phương nói trên chia hết cho 3. Chứng minh rằng tích (a – b)(b – c)(c – a) chia hết cho 27.
A. 2a - b chia hết cho 3, 2b + c chia hết cho 3, 2c + a chia hết cho 3
B. 2a + b chia hết cho 3, 2b - c chia hết cho 3, 2c + a chia hết cho 3
C. 2a + b chia hết cho 3, 2b + c chia hết cho 3, 2c - a chia hết cho 3
D. 2a + b chia hết cho 3, 2b + c chia hết cho 3, 2c + a chia hết cho 3
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Tồn tại hay không các số nguyên a, b, c thỏa mãn điều kiện (*) sao cho (a – b)(b – c)(c – a) không chia hết cho 27.
A. Tồn tại a= 0, b = 1, c = 2 các bộ số nguyên (a; b; c) thỏa mãn điều kiện (*) sao cho (a – b)(b – c)(c – a) không chia hết cho 27.
B. Tồn tại vô số các bộ số nguyên (a; b; c) thỏa mãn điều kiện (*) sao cho (a – b)(b – c)(c – a) không chia hết cho 27.
C. Tồn tại a = 3, b = 1, c = 2 các bộ số nguyên (a; b; c) thỏa mãn điều kiện (*) sao cho (a – b)(b – c)(c – a) không chia hết cho 27.
D. Tồn tại a = 5; b = 1, c = 8 các bộ số nguyên (a; b; c) thỏa mãn điều kiện (*) sao cho (a – b)(b – c)(c – a) không chia hết cho 27.
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3; BC = 4.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Chứng minh rằng từ 7 điểm bất kỳ nằm trong hình chữ nhật ABCD luôn tìm được hai điểm mà khoảng cách giữa chúng lớn hơn √5.
A. Chia hình chữ nhật ABCD thành 6 hình chữ nhật nhỏ coa kích thước 2x3.
B. Chia hình chữ nhật ABCD thành 6 hình chữ nhật nhỏ coa kích thước 3x4.
C. Chia hình chữ nhật ABCD thành 6 hình chữ nhật nhỏ coa kích thước 1x2.
D. Chia hình chữ nhật ABCD thành 6 hình chữ nhật nhỏ coa kích thước 5x6.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Chứng minh rằng khẳng định ở câu a) vẫn còn đúng với 6 điểm bất kỳ nằm trong hình chữ nhật ABCD.
A. Chia hình chữ nhật ABCD thành 4 hình nhỏ
B. Chia hình chữ nhật ABCD thành 3 hình nhỏ
C. Chia hình chữ nhật ABCD thành 2 hình nhỏ
D. Chia hình chữ nhật ABCD thành 5 hình nhỏ