Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Biểu thức A = có nghĩa với giá trị của x là
A. x <
B. x ≥
C. x >
D. x ≤
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giá trị m để 2 đường thẳng (d1): y = 3x – 2 và (d2): y = mx + 3m – 1 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung là
A. m =
B. m = 1
C. m = - 1
D. m = 2
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Các nghiệm của phương trình |3x – 5| = 1 là
A. x = 2, x = 1
B. x = 2, x =
C. x = - 2, x = - 1
D. x = 2, x = - 1
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Giá trị của m để phương trình x2 – (m – 1)x – 2 = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12x2 + x1x22 = 4 là
A. m = - 2
B. m = 2
C. m =3
D. m = - 3
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Giải hệ phương trình
A. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là
B. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là
C. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là
D. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Đường phân giác AD chia cạnh huyền BC thành hai đoạn theo tỉ lệ và BC = 20cm. Tính độ dài hai cạnh góc vuông.
A. AC = 12 (cm); AB = 17 (cm).
B. AC = 10 (cm); AB = 16 (cm).
C. AC = 12 (cm); AB = 16 (cm).
D. AC = 12 (cm); AB = 14 (cm).
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Tìm một số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5 và nếu đem số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 7 và dư là 6.
A. Số cần tìm là 61.
B. Số cần tìm là 83.
C. Số cần tìm là 72.
D. Số cần tìm là 94.
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Các đường cao AD, BE, CF của tam giác cắt nhau tại H. Chứng minh rằng:
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Tứ giác BCEF nội tiếp được.
A. = 900
B. = 900
C. = 900
D. = 900
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
EF vuông góc với AO.
A. Ax //EF, OA⊥Bx
B. Ax //EF, BA⊥Ax
C. Ax //EC, OA⊥Ax
D. Ax //EF, OA⊥Ax
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆BHC bằng R.
A. O’B = O’A = O’C = R
B. O’B = O’H = O’C = R
C. O’B = O’H = O’A = R
D. O’A = O’H = O’C = R
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Trên các cạnh của một hình chữ nhật đặt lần lượt 4 điểm tùy ý. Bốn điểm này tạo thành một tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là x, y, z, t. Chứng minh rẳng 25 ≤ x2 + y2 + z2 + t2 ≤ 50. Biết rằng hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là 4 và 3.
A. x2 + y2 + z2 + t2 ≥ 25
B. x2 + y2 + z2 + t2 = 25
C. x2 + y2 + z2 + t2 ≥ 23
D. x2 + y2 + z2 + t2 ≤ 25