\(\,\,\left( {{x^2} + \sqrt {16} } \right)\left( {\left| x \right| - \frac{1}{3}} \right) = 0\)
Tìm \(x\) biết:
Câu 384919: \(\,\,\left( {{x^2} + \sqrt {16} } \right)\left( {\left| x \right| - \frac{1}{3}} \right) = 0\)
A. \(x = \pm \frac{4}{3}\).
B. \(x = \pm \frac{5}{3}\).
C. \(x = \pm \frac{2}{3}\).
D. \(x = \pm \frac{1}{3}\).
Sử dụng kiến thức: \(AB = 0\) thì \(A = 0\) hoặc \(B = 0\).
-
Đáp án : D(8) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\,\,\left( {{x^2} + \sqrt {16} } \right)\left( {\left| x \right| - \frac{1}{3}} \right) = 0\)
\(\left( {{x^2} + 4} \right)\left( {\left| x \right| - \frac{1}{3}} \right) = 0\)
TH1: \({x^2} + 4 = 0\)
\(\begin{array}{l}{x^2} = 0 - 4\\{x^2} = - 4\end{array}\)
Không có giá trị nào của \(x\) thỏa mãn vì \({x^2} \ge 0\) với mọi \(x\) và \( - 4 < 0\).
TH2: \(\left| x \right| - \frac{1}{3} = 0\)
\(\begin{array}{l}\left| x \right| = \frac{1}{3}\\x = \pm \frac{1}{3}\end{array}\)
Vậy \(x = \pm \frac{1}{3}\).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com