Đề thi học kỳ 1 môn Vật Lý 10 trường THPT Nguyễn Văn Linh năm học 2012-2013
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 18 câu - Số lượt thi : 2259
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có thể xem vật như một chất điểm?
Câu 2: trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm.
Câu 3: Chỉ ra câu sai. Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau?
Câu 4: Trong chuyển động thẳng đều.
Câu 5: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục ox trong trường hợp vật không xuất phát từ gốc tọa độ O là:
Câu 6: Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi:
Câu 7: Cho hai xe chuyển động thẳng nhanh dần đều, ngược chiều nhau. Chọn biểu thức đúng.
Câu 8: Câu nào sai ? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
Câu 9: Hãy chỉ ra câu sai ?
Câu 10: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do ?
Câu 11: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h xuống tới đất . Công thức tính thời gian t của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là:
Câu 12: Chọn câu sai
Câu 13: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi ?
Câu 14: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
Câu 15: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
Câu 16: Tại sao nói vận tốc có tính tương đối ?
Câu 17: Tự luận
Một xe đang chuyển động với vận tốc v0 = 4m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau thời gian t = 2s (kể từ lúc tăng tốc) xe đi được quãng đường S = 12m.
a) Lập phương trình chuyển động của xe.
b) Vẽ đồ thị vận tốc - thời gian trên hệ tọa độ (v,t).
c) Tính quãng đường xe đi trong giây thứ tư(kể từ lúc tăng tốc).
Câu 18: Cánh quạt dài 0,4m chuyển động tròn đều quanh một trục cố định O. Biết trong thời gian 20s cánh quạt quay được 100 vòng. Tính tốc độ dài và tốc độ góc tại một điểm M ở đầu cánh quạt.
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
12 | 16 | 75% | 8.02 |
2 |
![]() |
10 | 16 | 63% | 23.32 |
3 |
![]() |
6 | 16 | 38% | 6.27 |
4 |
![]() |
9 | 16 | 56% | 3.5 |
5 |
![]() |
13 | 16 | 81% | 7.6 |
6 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.57 |
7 |
![]() |
8 | 16 | 50% | 6.4 |
8 |
![]() |
13 | 16 | 81% | 9.32 |