Đề thi học kỳ 1 môn Vật Lý 10 trường THPT Thống Linh năm học 2012-2013

Thời gian thi : 45 phút - Số câu hỏi : 8 câu - Số lượt thi : 2172

Click vào đề thi     Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Sự rơi tự do là gì?(1 điểm) Liệt kê ít nhất 2 yếu tố nào ảnh hướng đến sự rơi nhanh, chậm của các vật khác nhau trong không khí? (0,5 điểm)  Nêu vài ví dụ về sự ảnh hướng của những yếu tố đó? (0,5 điểm)

Câu 2:  Phát biểu định luật I Niutơn?

Câu 3: Nêu định nghĩa lực hướng tâm? 

Câu 4: Một vật có khối lượng là 1,4kg đặt trên mặt phẳng ngang người ta dùng dây kéo nó bằng một lực có độ lớn không đổi là 10N theo phương ngang thì bắt đầu chuyển động, biết hệ số ma sát giữa vật và bàn là 0,25, lấy g=10m/s2.

a) Tính gia tốc chuyển động của vật?

b)  Nếu ban đầu lực kéo tác dụng lên vật (có độ lớn như ban đầu) nhưng tác dụng vào vật theo hướng hợp với phương ngang một góc 300 thì lực ma sát tác dụng lên vật có độ lớn bằng bao nhiêu? Trong đời sống, ta nên kéo vật thế nào thì có lợi? Vì sao? 

Câu 5: Dành cho chương trình chuẩn

Một quạt máy quay với tần số 400 vòng/phút, cánh quạt dài 0,8m. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm ở đầu cánh quạt?

Câu 6: Dành cho chương trình chuẩn

Một xe đang lên dốc tại A chuyển động với vận tốc là 10m/s chậm dần đi lên với độ lớn gia tốc là 2m/s2. Tính quãng đường xe đi để đạt vận tốc là 18km/h? 

Câu 7: Dành cho chương trình chuẩn 

Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L=1,5m theo phương ngang, lấy g=10m/s2. Tính thời gian rơi của hòn bi?  

Câu 8: Dành cho chương trình chuẩn

 Một người gánh một thùng gạo 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1m. Hỏi vai của người đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. 

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 Le Kyu 0 0 0% 45.22
2 Nguyễn Việt Hoàng 0 0 0% 45.07
3 Hà Nguyễn 0 0 0% 45.47
4 Tran Viet 0 0 0% 45.1
5 Lê Đình Trung 0 0 0% 45.75
6 Trịnh Hà Trang 0 0 0% 45.53
7 Miinh Bêuu 0 0 0% 46.18

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 10