Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa năm 2013 mã đề 152
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 48 câu - Số lượt thi : 905
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là
Câu 3: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
Câu 5: Số nhóm amin (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là
Câu 8: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
Câu 9: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là
Câu 10: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
Câu 11: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là
Câu 12: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
Câu 13: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
Câu 14: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là
Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng?
Câu 16: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là
Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là
Câu 18: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là
Câu 21: Công thức hóa học của kali đicromat là
Câu 22: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
Câu 23: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
Câu 24: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
Câu 25: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
Câu 26: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250oC – 300oC thu được
Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
Câu 28: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
Câu 30: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
Câu 31: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
Câu 32: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
Câu 33: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
Câu 34: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
Câu 35: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là:
Câu 36: Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là
Câu 38: Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch
Câu 39: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
Câu 40: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
Câu 41: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
Câu 42: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
Câu 43: Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. (b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. (c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ. (d) CrO3 là một oxit axit. Số phát biểu đúng là
Câu 44: Nhận xét nào sau đây không đúng?
Câu 45: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư
Câu 46: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?
Câu 47: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 | phan nhi | 39 | 40 | 98% | 13.77 |
2 | Pro Chang Ngoc | 38 | 40 | 95% | 9.65 |
3 | nguyen duy ngoc | 40 | 40 | 100% | 8.08 |
4 | Tran Huu Vy | 40 | 40 | 100% | 4.82 |
5 | phan quang | 40 | 40 | 100% | 5.9 |
6 | Trần Tiến Phát | 40 | 40 | 100% | 9.35 |
7 | Dang Cenation | 40 | 40 | 100% | 2.85 |
8 | QUỐC HUY | 40 | 40 | 100% | 6.45 |
9 | Phạm Quang Hợp | 40 | 40 | 100% | 9.42 |
10 | trần văn hoan | 39 | 40 | 98% | 6.68 |
11 | Minh Duc Trinh | 37 | 40 | 93% | 10.4 |
12 | Trần Thư | 37 | 40 | 93% | 11.02 |
13 | Ninh Thị Vân | 39 | 40 | 98% | 4.78 |
14 | tran van lac | 39 | 40 | 98% | 6.3 |
15 | english lee | 39 | 40 | 98% | 2.02 |
16 | Tuy Nguyen | 39 | 40 | 98% | 12.3 |
17 | Nguyễn Thành Tâm | 39 | 40 | 98% | 6.68 |
18 | doan thi mai | 39 | 40 | 98% | 22.43 |
19 | tranvantuong2411 | 38 | 39 | 97% | 11.85 |
20 | Yuby Keen | 38 | 40 | 95% | 10.02 |
21 | Rubby Tuyền | 36 | 40 | 90% | 7.97 |
22 | Anh Người Ấy | 36 | 40 | 90% | 9.73 |
23 | Nguyen Kien | 38 | 40 | 95% | 10.9 |
24 | Đào Thị Sim | 38 | 40 | 95% | 12.58 |
25 | Nguyễn Thanh Bình | 38 | 40 | 95% | 4.03 |
26 | Ân Khiết | 38 | 40 | 95% | 9.17 |
27 | ngo duy cuong | 38 | 40 | 95% | 7.68 |
28 | Khoa Trần | 38 | 40 | 95% | 19.68 |
29 | nguyenngocthiet | 35 | 40 | 88% | 13.22 |
30 | Sò Tò Mò | 37 | 40 | 93% | 11.25 |
31 | nguyễn thị yến chi | 37 | 40 | 93% | 11.48 |
32 | Ngoc Lam | 37 | 40 | 93% | 4.32 |
33 | Nhox Chuot | 36 | 38 | 95% | 6.15 |
34 | thanhtinh | 36 | 39 | 92% | 13.48 |
35 | Dang Dinh Quang | 36 | 40 | 90% | 3.63 |
36 | Trái Tim Cô Đơn | 36 | 40 | 90% | 26.52 |
37 | TranHoangLong | 34 | 40 | 85% | 14 |
38 | nguyễn quỳnh anh | 34 | 40 | 85% | 10.42 |
39 | Meoden Mapmap | 36 | 40 | 90% | 10.77 |
40 | Trần Vũ Hồng Tân | 36 | 40 | 90% | 13.05 |
41 | thukhoa2015 | 48 | 48 | 100% | 6.03 |
42 | ½»£em ♠ £uố©«½ | 35 | 40 | 88% | 10.68 |
43 | nguyenducminh | 35 | 40 | 88% | 12.42 |
44 | Minh Nhàn | 34 | 38 | 89% | 20.28 |
45 | Nguyễn Văn Tuấn | 34 | 40 | 85% | 13.1 |
46 | Minh Thuc Nguyen | 34 | 40 | 85% | 11.15 |
47 | pham hieu | 34 | 40 | 85% | 37.35 |
48 | Bing Mik | 34 | 40 | 85% | 8.97 |
49 | Kim Na Na | 33 | 40 | 83% | 14.07 |
50 | Hà Anh Nguyễn | 33 | 40 | 83% | 22.32 |
51 | tham tu lung danh | 45 | 48 | 94% | 16.28 |
52 | Thi Là Đậu | 44 | 48 | 92% | 16.53 |
53 | Nguyên Linh | 32 | 40 | 80% | 24.02 |
54 | vutieuhuong | 32 | 40 | 80% | 3.77 |
55 | Thảo Mon | 32 | 40 | 80% | 11.28 |
56 | nguyenthihuyen | 32 | 40 | 80% | 16.22 |
57 | Ừ Tôi Cô Đơn | 31 | 40 | 78% | 11.63 |
58 | Trần Ngọc Cẩn | 31 | 40 | 78% | 18.82 |
59 | Nguyễn Thọ Thành | 43 | 48 | 90% | 11.83 |
60 | Nguyễn Thanh Tâm | 32 | 40 | 80% | 15.18 |
61 | Em Iu Anh Nhieu | 31 | 40 | 78% | 24.67 |
62 | Vĩnh Trường | 27 | 30 | 90% | 7.35 |
63 | pham thi kim chi | 28 | 32 | 88% | 13.35 |
64 | Lượng Trần | 30 | 39 | 77% | 15.63 |
65 | Trần Thị Bích Phượng | 26 | 33 | 79% | 20.88 |
66 | Nguyen Van Hai | 30 | 40 | 75% | 12.57 |
67 | Pé Su Kute | 30 | 40 | 75% | 49.47 |
68 | Bảo Bối Lạc | 39 | 44 | 89% | 13.55 |
69 | Lee Nguyên | 29 | 40 | 73% | 17.93 |
70 | Sợ Anh | 25 | 33 | 76% | 8.78 |
71 | Ongngoai Xitrum | 29 | 40 | 73% | 10.37 |
72 | lethitho | 29 | 40 | 73% | 22.65 |
73 | Đức Long | 28 | 40 | 70% | 17.67 |
74 | Tuấn Anh | 28 | 40 | 70% | 34.72 |
75 | nguyễn | 36 | 48 | 75% | 18.55 |
76 | Đôi Chân Ma Thuật | 25 | 40 | 63% | 13.08 |
77 | trinhthinga | 24 | 40 | 60% | 35.1 |
78 | my anh | 32 | 42 | 76% | 19.43 |
79 | Ngô Quang Huy | 24 | 40 | 60% | 47.8 |
80 | HUONGBEOU | 30 | 38 | 79% | 21.02 |
81 | Hà Thị Kim Vân | 24 | 40 | 60% | 15.68 |
82 | HOÁ HỌC | 14 | 15 | 93% | 3.28 |
83 | mai trung tin | 24 | 25 | 96% | 7.5 |
84 | Nụ Cười Nhỏ | 23 | 40 | 58% | 13.93 |
85 | mymy | 22 | 36 | 61% | 24 |
86 | NhÓc Ku Po | 22 | 40 | 55% | 13.1 |
87 | vo thi hong tham | 21 | 40 | 53% | 17.08 |
88 | tran thi tra van | 10 | 14 | 71% | 13.58 |
89 | Nhung Nhanh | 20 | 40 | 50% | 30.25 |
90 | Hữu Tiến | 18 | 38 | 47% | 7.6 |
91 | Gam Phungtran | 26 | 46 | 57% | 24.25 |
92 | Thức Huỳnh | 17 | 40 | 43% | 8.88 |
93 | phan hoàng anh song | 18 | 40 | 45% | 10.52 |
94 | Lalala | 5 | 5 | 100% | 1.25 |
95 | Bunni Nguyen | 9 | 17 | 53% | 65.6 |
96 | phungxuanhoang | 16 | 28 | 57% | 18.5 |
97 | Nguyễn Danh | 4 | 4 | 100% | 1.5 |
98 | Dương Hiếu | 4 | 5 | 80% | 2.47 |
99 | Nhi Yến | 4 | 5 | 80% | 1.4 |
100 | Phạm Thị Bích Thủy | 9 | 15 | 60% | 7.38 |
101 | Chung Lường | 14 | 39 | 36% | 12.57 |
102 | Oanh's Sakura | 39 | 47 | 83% | 31.52 |
103 | Oanh Nguyễn | 25 | 48 | 52% | 29.82 |
104 | nguyen tan vu | 40 | 48 | 83% | 28.25 |
105 | Vũ Thị Nga | 46 | 48 | 96% | 5.67 |
106 | Diêm Thiệu | 26 | 47 | 55% | 44.07 |
107 | Lại Tiến Minh | 40 | 48 | 83% | 23.32 |
108 | Lê Công Minh | 38 | 47 | 81% | 14.13 |
109 | Khuôn Mặt Đáng Thương | 44 | 48 | 92% | 11.97 |
110 | 123 | 22 | 37 | 59% | 11.72 |
111 | buithitham | 35 | 47 | 74% | 33.85 |
112 | Tran thi thuy duong | 31 | 48 | 65% | 16.4 |
113 | su bong | 28 | 42 | 67% | 50.42 |
114 | SoChay Sam | 36 | 48 | 75% | 14.8 |
115 | tran van cong | 38 | 47 | 81% | 24.08 |
116 | le xuan hoang | 47 | 48 | 98% | 7.97 |
117 | Phạm Thành Đạt | 38 | 48 | 79% | 22.9 |
118 | Ty Sôciuu's | 26 | 27 | 96% | 7.1 |
119 | Nguyễn Văn Tây | 46 | 48 | 96% | 7.32 |
120 | Trần Minh Hậu | 47 | 48 | 98% | 17.73 |
121 | Dũng Trọng | 16 | 42 | 38% | 23.68 |
122 | Hữu Khải Lê | 13 | 18 | 72% | 5.52 |
123 | Duy Thành | 42 | 48 | 88% | 29.03 |
124 | Kieu Anh Nguyen | 35 | 48 | 73% | 19.72 |
125 | Trieu Mui | 0 | 0 | 0% | 0.23 |
126 | Nguyễn Minh Thành | 33 | 48 | 69% | 18.25 |
127 | Bê EM Ty | 33 | 48 | 69% | 24.78 |
128 | Lê Văn Toàn | 14 | 23 | 61% | 9.07 |
129 | Mong Ji | 17 | 30 | 57% | 10.42 |
130 | hẩn vai | 20 | 24 | 83% | 13.65 |
131 | ánhpuko | 43 | 48 | 90% | 23.93 |
132 | mai thị ngọc hà | 37 | 47 | 79% | 16.98 |
133 | Dat Le | 35 | 40 | 88% | 14.98 |
134 | genius | 47 | 48 | 98% | 26.2 |
135 | Hiệp Nguyễn | 40 | 48 | 83% | 22.4 |
136 | zan nguyen | 35 | 38 | 92% | 6.68 |
137 | Nguyen Viet | 35 | 48 | 73% | 47.3 |
138 | Hà Thị Phượng | 36 | 47 | 77% | 60.1 |
139 | Mĩm Mũm | 39 | 47 | 83% | 30.4 |
140 | Gioan Huyen | 28 | 48 | 58% | 9.97 |
141 | Nguyễn Khánh | 47 | 48 | 98% | 12.15 |
142 | Con Nít Ranh | 33 | 48 | 69% | 25.1 |
143 | Phạm Bá Phú | 45 | 48 | 94% | 17 |
144 | Nguyễn Lê Thục Nhi | 33 | 41 | 80% | 16.37 |
145 | Master Dombledore | 13 | 38 | 34% | 13.35 |
146 | Xuânđao Trịnh | 12 | 29 | 41% | 32.13 |
147 | Kỳ Thanh | 45 | 48 | 94% | 18.9 |
148 | Sự Trở Lại | 27 | 35 | 77% | 60.2 |
149 | Lê Hoàng Tân | 40 | 48 | 83% | 7.28 |
150 | Phong Nhân | 34 | 48 | 71% | 47.85 |
151 | hoàng thùy linh | 21 | 45 | 47% | 18.77 |
152 | Theo Đuổi Đam Mê | 45 | 48 | 94% | 18.22 |
153 | Zero52 | 9 | 11 | 82% | 10.52 |
154 | Nguyễn Thanh Tâm | 38 | 47 | 81% | 15.43 |
155 | Thái Dương | 33 | 47 | 70% | 18.45 |
156 | Boku No Pico | 34 | 48 | 71% | 14.82 |
157 | trikyo | 39 | 47 | 83% | 18.2 |
158 | vu minh tuan | 37 | 48 | 77% | 15.95 |
159 | Như Thảo | 38 | 48 | 79% | 25.37 |
160 | sohyun | 43 | 48 | 90% | 20.12 |
161 | NGuyễn Văn Phi LOng | 19 | 35 | 54% | 14.98 |
162 | Mạnh Linh | 32 | 48 | 67% | 18.73 |
163 | Lê Nguyễn Bảo Sơn | 41 | 46 | 89% | 17.68 |
164 | Sương Lê | 25 | 48 | 52% | 13.73 |
165 | Duong Thao | 47 | 48 | 98% | 22.67 |
166 | Phạm Thế Vĩnh | 28 | 47 | 60% | 39.98 |
167 | thaolan | 46 | 48 | 96% | 10.48 |
168 | ung le minh nhut | 23 | 40 | 58% | 14.88 |
169 | Hương Hương | 41 | 48 | 85% | 18.72 |
170 | Phạm Tiến Đạt | 47 | 48 | 98% | 19.57 |
171 | Nguyễn Duy Đạt | 14 | 48 | 29% | 2.23 |
172 | Triệu Vĩnh Giang | 34 | 48 | 71% | 31.27 |
173 | Vũ Thị Thu Hằng | 22 | 32 | 69% | 15.37 |
174 | thành tuấn | 42 | 46 | 91% | 28.72 |
175 | nhat tam | 34 | 48 | 71% | 50.87 |
176 | QuadraKill | 38 | 48 | 79% | 16.5 |
177 | Trần Văn Trọng | 42 | 48 | 88% | 21.58 |
178 | Cỏ Bợ | 43 | 48 | 90% | 25.02 |
179 | Vĩnh Bùi | 41 | 46 | 89% | 13.48 |
180 | Nghĩa Đại Trần | 36 | 48 | 75% | 28.7 |
181 | quochung | 33 | 48 | 69% | 36.67 |
182 | Dana Bui | 41 | 48 | 85% | 60.62 |
183 | Phan Thi Kim Ngan | 43 | 48 | 90% | 54.62 |
184 | Nguyen Thi Hong | 24 | 47 | 51% | 13.98 |
185 | Huyen Win | 33 | 48 | 69% | 19.92 |
186 | Hoàng Quyên | 11 | 37 | 30% | 18.5 |
187 | Trần Thùy An | 23 | 40 | 58% | 6.92 |
188 | BạnBè GọiTớ Là Thắng | 33 | 45 | 73% | 45.67 |
189 | Học Sinh Lười Biếng | 45 | 48 | 94% | 12.02 |
190 | Lâm Bùi | 17 | 18 | 94% | 60.08 |
191 | bùi đức quang | 11 | 48 | 23% | 5.65 |
192 | Nguyễn Đức Anh | 41 | 48 | 85% | 30.73 |
193 | khanhkhanhduy | 17 | 27 | 63% | 9.07 |
194 | Van vu | 31 | 41 | 76% | 12.62 |
195 | Hoang Anh Nguyên | 47 | 48 | 98% | 14.37 |
196 | Trà My | 3 | 13 | 23% | 7.08 |
197 | Thíck Thì Nhíck | 37 | 48 | 77% | 21.27 |
198 | vana | 0 | 0 | 0% | 0.03 |
199 | Kupeo Kupeo | 35 | 47 | 74% | 42.32 |
200 | trường liều b12 | 46 | 48 | 96% | 7.6 |
201 | Nguyễn Dương Thanh Trí | 34 | 48 | 71% | 21.63 |
202 | Sirius | 37 | 48 | 77% | 22.38 |
203 | Xuân Bảo | 40 | 48 | 83% | 18.85 |
204 | Tuong Vi II | 19 | 47 | 40% | 26.88 |
205 | JackieSu | 0 | 0 | 0% | 0.12 |
206 | Trần Ngọc Anh | 43 | 48 | 90% | 19.75 |
207 | Nguyễn Hoài Nam | 37 | 48 | 77% | 30.82 |
208 | Trung Nguyễn Văn | 35 | 39 | 90% | 18.72 |
209 | nguyen lam | 23 | 44 | 52% | 56.38 |
210 | nguyen thi ngan | 14 | 24 | 58% | 20.95 |
211 | Tiết Bảo Tính | 46 | 48 | 96% | 10.13 |
212 | bàn văn thông | 39 | 48 | 81% | 22.42 |
213 | phong | 36 | 48 | 75% | 58.2 |
214 | Sửu Nhi | 28 | 38 | 74% | 21.85 |
215 | le van | 35 | 39 | 90% | 17.23 |
216 | Vô Tâm | 38 | 48 | 79% | 42.82 |
217 | le danh huynh | 39 | 48 | 81% | 24.6 |
218 | Dan Nguyen | 40 | 48 | 83% | 27.2 |
219 | Mai Van Minh | 0 | 1 | 0% | 0.57 |
220 | Lê Thục Anh | 1 | 6 | 17% | 2.12 |
221 | Nguyễn Thị Mỹ Huyền | 4 | 14 | 29% | 5.78 |