Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Căn bậc hai - Căn bậc ba

Lưu ý: Chức năng này hiện không còn dùng nữa, vui lòng chọn các khóa học để xem các bài giảng hoặc làm đề thi online!

Câu hỏi số 11:

Tính giá trị biểu thức sau: B = \frac{(1+\sqrt{b})^{2}-4\sqrt{b}}{1-\sqrt{b}}   với b = 2

Câu hỏi: 40502

Bài 12:

Với giá trị nào của a thì biểu thức sau có nghĩa:

Câu hỏi số 1:

\sqrt{a-1}

Câu hỏi: 40476

Câu hỏi số 2:

\sqrt{1-3a}

Câu hỏi: 40477

Câu hỏi số 3:

\sqrt{1-2\sqrt{a}+a}

Câu hỏi: 40478

Bài 13:

Giải các phương trình sau:

Câu hỏi số 1:

5√x = 3

Câu hỏi: 40440

Câu hỏi số 2:

\frac{1}{4\sqrt{x}} = 2

Câu hỏi: 40441

Câu hỏi số 3:

1 + \sqrt{2x} = 10

Câu hỏi: 40442

Câu hỏi số 4:

\sqrt{x+5} = 9

Câu hỏi: 40443

Câu hỏi số 5:

\sqrt{2+\sqrt{3+\sqrt{x}}} = 3

Câu hỏi: 40444

Bài 14:

Tính: 

Câu hỏi số 1:

\sqrt{16.25}

Câu hỏi: 38733

Câu hỏi số 2:

\sqrt{320.45}

Câu hỏi: 38734

Câu hỏi số 3:

\sqrt{605.5}

Câu hỏi: 38735

Câu hỏi số 4:

\sqrt{7,5 . 30}

Câu hỏi: 38736

Bài 15:

Tính:

Câu hỏi số 1:

√30.√30

Câu hỏi: 38723

Câu hỏi số 2:

√5.√720

Câu hỏi: 38724

Câu hỏi số 3:

√3.√147

Câu hỏi: 38725

Câu hỏi số 16:

So sánh các số \sqrt{16+225}  với \sqrt{16} + \sqrt{225}

Câu hỏi: 38275

Bài 17:

Chứng minh rằng với số a dương:

Câu hỏi số 1:

Nếu a > 1 thì a > √a và ngược lại.

Câu hỏi: 38269

Câu hỏi số 2:

Nếu a < b thì √a < b và ngược lại.

Câu hỏi: 38270

Bài 18:

So sánh các số:

Câu hỏi số 1:

\sqrt{3}  và \sqrt{2}

Câu hỏi: 38257

Câu hỏi số 2:

\sqrt{5} và \sqrt{7}

Câu hỏi: 38258

Câu hỏi số 3:

2 và \sqrt{8} - 1

Câu hỏi: 38259

Câu hỏi số 4:

5 và \sqrt{5}

Câu hỏi: 38260

Câu hỏi số 5:

0,5 và \sqrt{0,5}

Câu hỏi: 38261

Bài 19:

Giải các phương trình sau:

Câu hỏi số 1:

x2 = 4

Câu hỏi: 38248

Câu hỏi số 2:

x2 = 0,36.

Câu hỏi: 38249

Câu hỏi số 3:

x2 = 144

Câu hỏi: 38250

Câu hỏi số 4:

x2 - 1 = 0

Câu hỏi: 38251

Câu hỏi số 5:

x2 - 5 = 0

Câu hỏi: 38252

Câu hỏi số 6:

x2  - 7 = 0

Câu hỏi: 38253

Bài 20:

Tính căn bậc hai số học của các số sau:

Câu hỏi số 1:

1;4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100.

Câu hỏi: 38245

Câu hỏi số 2:

0,01; 0,25; 0,0009; 0,0144.

Câu hỏi: 38246

Còn hàng ngàn bài tập hay, nhanh tay thử sức!

>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. 

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com