Hàm số bậc nhất và bậc hai
Lưu ý: Chức năng này hiện không còn dùng nữa, vui lòng chọn các khóa học để xem các bài giảng hoặc làm đề thi online!
Câu hỏi số 41: Vận dụng
Dùng định nghĩa để tìm khoảng tăng giảm của hàm số:
Câu hỏi số 42: Vận dụng
b) Chẵn
c) Không chẵn không lẻ
d) Không chẵn không lẻ
b) Chẵn
c) Không chẵn không lẻ
d) Chẵn
b) Chẵn
c) Không chẵn không lẻ
d) Lẻ
b) Chẵn
c) lẻ
d) Không chẵn không lẻ
Câu hỏi số 43: Vận dụng
2) Lẻ
3) Chẵn
4) Vừa chẵn vừa lẻ
5) Lẻ
2) Lẻ
3) Chẵn
4) Lẻ
5) không chẵn không lẻ
2) Lẻ
3) Chẵn
4) Lẻ
5) Vừa chẵn vừa lẻ
2) Chẵn
3) Lẻ
4)Chẵn
5) Vừa chẵn vừa lẻ
Câu hỏi số 44: Vận dụng
2) lẻ
3) lẻ
4) không chẵn không lẻ
2) không xét
3)lẻ
4) không chẵn không lẻ
2) không xét
3)lẻ
4) không chẵn không lẻ
2) không xét
3)lẻ
4) chẵn
Câu hỏi số 45: Vận dụng
2) D = [ ; 1)
3) D = [-4 ; 2)
4) D = (-∞;-3]∪[1;+∞){2}
2) D = [ - ; 1)
3) D = [-4 ; 2)
4) D = (-∞;-3]∪[1;+∞){2}
2) D = [ 0 ; 1)
3) D = [-4 ; 3)
4) D = (-∞;-3]∪[0;+∞){2}
2) D = [ -5 ; 1)
3) D = [-3 ; 2)
4) D = (-∞;-2]∪[1;+∞){2}
Câu hỏi số 46: Vận dụng
2) D=(-1;+)
2) D=[1;4]
2) D=(-1;+)
2) D=[0;4]
Câu hỏi số 47: Vận dụng
2) -3 < m
2) -1 < m
2) -3 < m
2) -1 < m
Câu hỏi số 48: Vận dụng
2)
2)
2)
2)
Câu hỏi số 49: Vận dụng
b)
c)D = (2;+∞)
d)D = (-∞;0)
b)
c) R
d) D = (-∞;0)
b) R
c)D = (2;+∞)
d)D = (-∞;0)
b)
c) D = (2;+∞)
d) R
Câu hỏi số 50: Vận dụng
Tìm miền xác định của hàm số sau:
b) R ;
c) R ;
d) R.
b) R ;
c) ;
d) R.
b) ;
c) R ;
d) R.
b) R ;
c) ;
d) R.
Còn hàng ngàn bài tập hay, nhanh tay thử sức!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn

-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com