Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Tìm kết luận đúng cho dao động điều hoà.
A. Cơ năng biến thiên tuần hoàn vì động năng biến thiên tuần hoàn.
B. Thế năng biến thiên tuần hoàn nên cơ năng biến thiên tuần hoàn.
C. Cơ năng luôn không đổi mặc dù động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn.
D. Cơ năng biến thiên tuần hoàn vì động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Chọn phát biểu đúng: Năng lượng dao động của một dao động điều hoà :
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì .
C. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Chọn kết luận đúng : Cơ năng của một dao động điều hoà :
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
C. Giảm lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 3 lần.
D. Giảm 16 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số giảm 2 lần .
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên điều hoà với tần số:
A. 4f.
B. 2f.
C. f.
D. .
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Tìm phát biểu đúng cho cơ năng dao động của con lắc lò xo:
A. Cơ năng tỉ lệ với tần số và với bình phương biên độ.
B. Cơ năng tỉ lệ với bình phương khối lượng và với biên độ.
C. Cơ năng tỉ lệ với khối lượng và với bình phương vận tốc cực đại.
D. Cơ năng tỉ lệ với biên độ và bình phương tần số.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Tìm phát biểu sai về cơ năng dao động của một dao động điều hoà.
A. Cơ năng dao động bằng động năng cực đại và khi đó thế năng bằng không.
B. Cơ năng dao động bằng thế năng cực đại và khi đó động năng bằng không.
C. Động năng chỉ bằng thế năng khi chúng cùng bằng không .
D. Tại mỗi thời điểm động năng tức thời cùng thế năng tức thời luôn bằng cơ năng.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Tìm biểu thức đúng cho cơ năng dao động của một dao động điều hoà:
A. E = mω2A.
B. E = m2ω.
C.
D.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật khi động năng gấp 3 lần thế năng:
A. ±3√2 cm.
B. ±3 cm.
C. ±2√2 cm.
D. ±√2 cm.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20π cm/s. Chu kì biến thiên của thế năng là:
A. 1 s.
B. 0,5 s.
C. 0 s.
D. 5 s.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Treo một con lắc lò xo theo phương thẳng đứng. Khi con lắc ở trạng thái cân bằng thì lò xo giãn 4cm. Từ vị trí cân bằng ta nâng vật hướng lên trên 4cm rồi buông nhẹ. Năng lượng của hệ dao động có giá trị nào sau đây? biết k=1N/cm:
A. E = 0 J.
B. E = 8.10-2 J.
C. E = 8 J.
D. E = 4 J.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Một vật nặng gắn vào một lò xo có độ cứng k = 200N/m dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật năng cách vị trí biên 3 cm nó có động năng là:
A. 0,25 J.
B. 0,04 J.
C. 0,09 J.
D. 0,21 J.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hoà với chu kỳ T = 2s. Năng lượng dao động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 16 cm.
D. 2,5 cm.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Một vật nặng m = 200g gắn vào một lò xo có độ cứng k = 200N/m treo thẳng đứng hướng xuống. Con lắc dao động trên quỹ đạo dài 10cm. Xác đình thế năng con lắc khi lò xo bị nén 2cm.
A. 0,16 J.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,4kg và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật khỏi VTCB 2cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 15√5 (cm/s). Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,245 J.
B. 2,45 J.
C. 24,5 J.
D. 245 J.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, tại ly độ nào thì động năng bằng thế năng.
A. x = .
B. x = .
D. x = .
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Một con lắc lò xo khối lượng m = √2 kg dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Vận tốc có độ lớn cực đại là 0,6m/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = 3√2 cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Chọn gốc tạo độ là vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật có dạng nào ?
A. x = 6cos(10t - ).
B. x = 6√2cos(10πt + ).
C. x = 3√2cos(10πt + ).
D. x = 6cos(10t + )
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1,25cos(20t) cm. Vận tốc vật tại vị trí mà động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là:
A. 25 cm/s.
B. 12,5 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 7,5 cm/s.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Con lắc lò xo chiều dài tự nhiên 20 cm. Đầu trên cố định, đầu dưới treo vật khối lượng 100g. Khi vật cân bằng thì lò xo dài 22,5 cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật hướng thẳng đứng xuống sao cho lò xo dài 26,5 cm rồi buông không vận tốc đầu. Năng lượng và động năng của quả cầu khi nó cách vị trí cân bằng 2 cm là:
A. 32.10-3J và 24.10-3 J.
B. 32.10-2 J và 24.10-2 J.
C. 16.10-3 J và 12.10-3 J.
D. Một cặp giá trị khác.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật 120g. Độ cứng lò xo là 40 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật lúc lò xo dài 25 cm là:
A. 24,5.10-3 J.
B. 22.10-3 J.
C. 16,5.10-3 J.
D. 12.10-3 J.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 2sin3πt (cm). Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ 1,5 cm là:
A. 0,78.
B. 1,28.
C. 0,56.
D. Một giá trị khác.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Hai con lắc lò xo có cùng khối lượng m, độ cứng k1 và k2, có chu kỳ tương ứng là 0,3 s và 0,4s. Ghép nối tiếp 2 lò xo của 2 con lắc trên rồi gắn vật m. Khi đó, chu kỳ của con lắc mới là:
A. 0,7 s.
B. 0,35 s.
C. 0,5 s.
D. 1 s.