Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 4,48
B. 1,79
C. 5,60
D. 2,24
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong X là
A. C3H5OH và C4H7OH
B. CH3OH và C2H5OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. C2H5OH và C3H7OH
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 75,68%
B. 24,32%
C. 51,35%
D. 48,65%
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. K+; Ba2+; Cl- và
B. Cl-; Na+; và Ag+
C. K+; Mg2+; OH- và
D. Cu2+; Mg2+; H+ và OH-
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 15,12
B. 21,60
C. 25,92
D. 30,24
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH
B. NaCl
C. Br2
D. Na
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Oxi hóa m gam ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic, nước và ancol dư. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Phần hai phản ứng với Na vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và 19 gam chất rắn khan. Tên của X là
A. metanol
B. etanol
C. propan-2-ol
D. propan-1-ol
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 4,05
B. 2,70
C. 8,10
D. 5,40
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k); ΔH > 0. Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: (a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước; (c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; (e) thêm một lượng CO2. Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. (a) và (e)
B. (b), (c) và (d)
C. (d) và (e)
D. (a), (c) và (e)
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85
B. 5,91
C. 13,79
D. 7,88
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2
B. FeCl3
C. AlCl3
D. H2SO4
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,90
B. 5,27
C. 3,45
D. 3,81
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat
D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,32
B. 12,18
C. 19,71
D. 22,34
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag
B. CuO, NaCl, CuS
C. FeCl3, MgO, Cu
D. BaCl2, Na2CO3, FeS
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3
B. HCOOCH(CH3)2
C. HCOOCH2CH2CH3
D. CH3CH2COOCH3
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 15,73%
B. 18,67%
C. 15,05%
D. 17,98%
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70
B. 10,00
C. 1,97
D. 5,00
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết
A. ion
B. hiđro
C. cộng hóa trị không cực
D. cộng hóa trị có cực
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết X có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. Tên của X là
A. propan-1,3-điol
B. propan-1,2-điol
C. glixerol
D. etylen glicol
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II)
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
B. 2
C. 1
D. 3
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2
B. 4
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
A. 1,80
B. 2,00
C. 0,80
D. 1,25
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Cho các phương trình phản ứng sau: (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. (c)2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là
B. 1
C. 4
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. K và Cl2
B. K, H2 và Cl2
C. KOH, H2 và Cl2
D. KOH, O2 và HCl
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH
B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là
A. 0,5
B. 0,3
C. 0,8
D. 1,0
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là
B. 5
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong X là
A. C3H7COOH và C4H9COOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. HCOOH và CH3COOH
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. SiO2 là oxit axit
B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O
C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục
D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,74
B. 2,87
C. 6,82
D. 10,80
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là
A. 3
D. 2
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Cho 4,4 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức của X là
A. C2H3CHO
B. HCHO
C. CH3CHO
D. C2H5CHO
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,14
B. 6,42
C. 1,07
D. 3,21
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là
A. H2NC3H5(COOH)2
B. (H2N)2C2H3COOH
C. (H2N)2C3H5COOH
D. H2NC3H6COOH
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
C. 5
D. 4
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. Phenylamin, amoniac, etylamin
B. Etylamin, amoniac, phenylamin
C. Etylamin, phenylamin, amoniac
D. Phenylamin, etylamin, amoniac
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 3,5 mol O2. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O3
B. C2H6O2
C. C2H6O
D. C3H8O2
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử
C. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Pb(NO3)2
C. Dung dịch K2SO4
D. Dung dịch NaCl
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Cho các phương trình phản ứng: (a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. (b) NaOH + HCl → NaCl + H2O. (c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2. (d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3. Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
C. 3
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là
A. 5,031 tấn
B. 10,062 tấn
C. 3,521 tấn
D. 2,515 tấn
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được
A. không thay đổi
B. giảm xuống
C. tăng lên sau đó giảm xuống
D. tăng lên
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 896
B. 336
C. 224
D. 672
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y (không chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2. Công thức phân tử của X là
A. C4H6
B. C3H4
C. C2H2
D. C5H8
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Cho X là axit cacboxylic, Y là amino axit (phân tử có một nhóm NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp gồm X và Y, thu được khí N2; 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Mặt khác, 0,35 mol hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là
A. 4,38
B. 5,11
C. 6,39
D. 10,22
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm?
A. NH4Cl
B. Al(NO3)3
C. CH3COONa
D. HCl
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở (tỉ lệ số mol 3 : 1). Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần vừa đủ 1,75 mol khí O2, thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai anđehit trong X là
A. HCHO và CH3CHO
B. CH3CHO và C2H5CHO
C. HCHO và C2H5CHO
D. CH3CHO và C3H7CHO
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học?
A. Dung dịch KI + hồ tinh bột
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch H2SO4
D. Dung dịch CuSO4
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan?
A. But-1-en
B. Buta-1,3-đien
C. But-2-in
D. But-1-in
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ axetat
C. Tơ tằm
D. Tơ capron
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,08
B. 3,62
C. 3,42
D. 5,28
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
A. Cu(OH)2 tan được trong dung dịch NH3
B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính
C. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl
D. Khí NH3 khử được CuO nung nóng
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 6
Câu hỏi số 60: Chưa xác định
Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây?
A. MgSO4, CuSO4
B. NaCl, AlCl3
C. CuSO4, AgNO3
D. AgNO3, NaCl