Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Đặt điện áp ổn định u = U0 cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
A. R √3.
B. 2R.
C. R √2.
D. 3R.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0 . Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. 320 W.
B. 160 W.
C. 120 W.
D. 240 W.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 75 cm/s.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Trong phản ứng hạt nhân: + p → + X , hạt X là
A. prôtôn.
B. pôzitron.
C. hạt α.
D. êlectron.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số
A. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
B. lớn hơn tần số của tia màu tím.
C. lớn hơn tần số của tia gamma.
D. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng
A. 60 Hz.
B. 120 Hz.
C. 100 Hz.
D. 50 Hz.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 1 - ( 1 - H ) k2
B. 1 - .
C. 1 - ( 1 - H )k.
D. 1 -
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là
A. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm).
uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm).
B. uM = 4cos(100πt + π) (cm).
uM = 4cos(100πt + π) (cm).
C. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm).
uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm).
D. uM = 4cos100πt (cm).
uM = 4cos100πt (cm).
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2 , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là
A. 0,6 T.
B. 0,8 T.
C. 0,2 T.
D. 0,4 T.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Hạt nhân phóng xạ α và biến thành hạt nhân . Cho chu kì bán rã của là 138 ngày và ban đầu có 0,02 g nguyên chất. Khối lượng còn lại sau 276 ngày là
A. 7,5 mg.
B. 10 mg.
C. 2,5 mg.
D. 5 mg.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia γ.
B. Tia β+.
C. Tia β-.
D. Tia α.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
A. lệch pha nhau .
B. cùng pha nhau.
C. lệch pha nhau .
D. ngược pha nhau.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20πt +0,5π) (cm).
B. x = 4cos20πt (cm).
C. x = 4cos(20πt + π) (cm).
D. x = 4cos(20πt –0,5π) (cm).
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt(V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1+ 0,015 s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 80 V.
B. 80 √3 V.
C. 40 V.
D. 40 √3 V.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Hạt nhân có
A. 35 nuclôn.
35 nuclôn.
B. 35 nơtron.
35 nơtron.
C. 18 prôtôn.
18 prôtôn.
D. 17 nơtron.
17 nơtron.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. sóng vô tuyến.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia hồng ngoại.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ – 2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2 . Giá trị của k là
A. 20 N/m.
B. 120 N/m.
C. 200 N/m.
D. 100 N/m.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 28,41 MeV.
B. 18,3 eV.
C. 30,21 MeV.
D. 14,21 MeV.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Cường độ dòng điện i = 2 √2cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 A.
B. √2 A.
C. 1 A.
D. 2 √2 A.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử hiđrô là
A. 84,8.10-11 m.
B. 21,2.10-11 m.
C. 47,7.10-11 m.
D. 132,5.10-11 m.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi R0 . Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì
A. I giảm, U tăng.
B. I tăng, U tăng.
C. I giảm, U giảm.
D. I tăng, U giảm.
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,58 µm.
B. 0,43 µm.
C. 0,50 µm.
D. 0,30 µm.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. nhiệt năng thành điện năng.
B. quang năng thành điện năng.
C. cơnăng thành điện năng.
D. hóa năng thành điện năng.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số bằng
A. 0,81.
B. 1,11.
C. 0,90.
D. 1,23.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm
A. 1,6 mm.
B. 2,4 mm.
C. 3,2 mm.
D. 4,8 mm.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là
A. 2000 Hz.
B. 1500 Hz.
C. 1000 Hz.
D. 500 Hz.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Đặt điện áp u = 220√6cosωt(V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax . Biết UCmax = 40 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 110 V.
B. 330 V.
C. 440 V.
D. 220 V.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 3 s.
B. 1 s.
C. 2 s.
D. 4 s.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng
A. 37,5 Ω.
B. 75,0 Ω.
C. 91,0 Ω.
D. 45,5 Ω.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5 πs và biên độ 3 cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,72 mJ.
B. 0,36 mJ.
C. 0,48 mJ.
D. 0,18 mJ.
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 2,0 m.
B. 0,5 m.
C. 1,0 m.
D. 1,5 m.
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 10,5 cm.
B. 1,5 cm.
C. 7,5 cm.
D. 5,0 cm.
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
B. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là
A. 40 rad.
B. 10 rad.
C. 5 rad.
D. 20 rad.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là
A. q = q0cos( t + ) (C).
B. q = q0cos( t - ) (C).
C. q = q0cos( t + ) (C).
D. q = q0cos( t - ) (C).
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng
A. 4 mm.
B. 6 mm.
C. 3 mm.
D. 5 mm.
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là
A. 2K – A.
B. K – A.
C. K + A.
D. 2K + A.
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Một dòng điện có cường độ I0 cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A. 60,0 Hz.
B. 50,0 Hz.
C. 52,5 Hz.
D. 62,5 Hz.
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5ℓ thì con lắc dao động với chu kì là
A. 3,14 s.
B. 0,71 s.
C. 2,00 s.
D. 1,42 s.
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng khối lượng, khác số nơtron.
B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
D. cùng số prôtôn, khác số nơtron.
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2= 10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N.
B. 4 N.
C. 2 N.
D. 6 N.
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng
A. 0,56 H.
B. 0,99 H.
C. 0,86 H.
D. 0,70 H.
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là
A. 4 µs.
B. 2 µs.
C. 1 µs.
D. 3 µs.
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 11.
B. 10.
C. 12.
D. 9.
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,50.
B. 0,92.
C. 0,71.
D. 0,87.
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,18.10-11 m. Giá trị của U bằng
A. 36,5 kV.
B. 9,2 kV.
C. 18,3 kV.
D. 1,8 kV.
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Một vật rắn quay đều quanh một trục ∆ cố định với tốc độ góc ω. Momen quán tính và momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ lần lượt là 5 kg.m2 và 45 kg.m2 /s. Giá trị của ω là
A. 9 rad/s.
B. 18 rad/s.
C. 6 rad/s.
D. 27 rad/s.
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu?
A. 85%.
B. 82,5%.
C. 80%.
D. 87,5%.
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Một vật rắn đang quay đều với tốc độ góc 5 rad/s quanh trục ∆ cố định. Trong 6 s, vật quay được một góc bằng
A. 90 rad.
B. 60 rad.
C. 15 rad.
D. 30 rad.
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Một vật rắn quay quanh trục ∆ cố định. Momen quán tính của vật và momen lực tác dụng lên vật đối với trục ∆ có độ lớn lần lượt là 0,2 kg.m2 và 1,8 N.m. Gia tốc góc của vật là
A. 12 rad/s2 .
B. 3 rad/s2 .
C. 9 rad/s2 .
D. 8 rad/s2 .
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2= 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là
A. 7,5 g.
B. 10,0 g.
C. 12,5 g.
D. 5,0 g.
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài riêng là ℓ. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ 0,6c thì chiều dài của thước đo được trong hệ K giảm 15 cm. Giá trị của ℓ là
A. 1,5 m.
B. 1,0 m.
C. 0,75 m.
D. 0,6 m.
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 +C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 17,5 MHz.
B. 12,5 MHz.
C. 6,0 MHz.
D. 2,5 MHz.
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất đang quay đều quanh trục ∆ cố định, đi qua tâm và vuông góc với bề mặt đĩa. Một điểm trên mặt đĩa cách tâm đĩa 5 cm có tốc độ dài là 1,3 m/s. Tốc độ góc của đĩa là
A. 13 rad/s.
B. 2,6 rad/s.
C. 1,3 rad/s.
D. 26 rad/s.
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Đặt điện áp ổn định u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 4√3Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 20 Ω.
B. 40 Ω.
C. 40 √3 Ω.
D. 20 √3 Ω.
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Trên một đường ray thẳng có một máy thu âm M đứng yên, nguồn âm chuyển động lại gần M với tốc độ 10 m/s. Biết âm do nguồn phát ra có tần số 660 Hz và tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần số của âm mà M thu được là
A. 1360 Hz.
B. 680 Hz.
C. 510 Hz.
D. 255 Hz.