Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho hàm số y = x3 – (2m – 1)x2 + (2 – m)x + 2 (1), với m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 2. 2. Tìm các giá trị của m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) có hoành độ dương
A. -2 < m < -
B. -2 < m <
C. < m < 2
D. - < m < 2
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giải phương trình (1 + 2 sin x)2 cos x = 1 + sin x + cos x.
A. x = − + k2π x = + kπ hoặc x = + kπ (k ∈ Z)
B. x = + k2π x = + kπ hoặc x = + kπ (k ∈ Z)
C. x = − + k2π x = - + kπ hoặc x = + kπ (k ∈ Z)
D. x = − + k2π x = + kπ hoặc x = - + kπ (k ∈ Z)
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Giải bất phương trình: + 2 ≤ (x ∈ R)
A. [-3; -2]
B. [-3; 2]
C. [-2; 3]
D. [2; 3]
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Tính tích phân: I = (e-2x + x)ex dx
A. I = 2 +
B. I = 2 -
C. I = -2 -
D. I = -2 +
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, SA = a√2 . Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB và CD. Chứng minh rằng đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng SP. Tính theo a thể tích của khối tứ diện AMNP
A. VAMNP =
B. VAMNP =
C. VAMNP =
D. VAMNP =
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho a và b là hai số thực thỏa mãn 0 < a < b < 1. Chứng minh rằng a2 ln b – b2 ln a > ln a – ln b
A. Chứng minh f(a) < -f(b)
B. Chứng minh -f(a) < f(b)
C. Chứng minh f(a) > f(b)
D. Chứng minh f(a) < f(b)
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C (−1; − 2), đường trung tuyến kẻ từ A và đường cao kẻ từ B lần lượt có phương trình là 5x + y − 9 = 0 và x + 3 y − 5 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và B.
A. A(-1 ; 4) B(5 ; 0)
B. A(1 ; 4) B(5 ; 0)
C. A(1 ; 4) B(-5 ; 0)
D. A(1 ; -4) B(5 ; 0)
Câu hỏi số 8: Thông hiểu
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng (P1) : x + 2y + 3z + 4 = 0 và (P2) : 3x + 2 y − z + 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 1; 1), vuông góc với hai mặt phẳng (P1) và (P2)
A. (P): -4x - 5y + 2z - 1 = 0
B. (P): -4x + 5y + 2z - 1 = 0
C. (P): 4x - 5y + 2z - 1 = 0
D. (P): 4x - 5y - 2z - 1 = 0
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)2 (2 – i)z = 8 + i + (1 + 2i)z. Tìm phần thực và phần ảo của z.
A. z có phần thực là 2 và phần ảo là −3
B. z có phần thực là 2 và phần ảo là 3
C. z có phần thực là -2 và phần ảo là −3
D. z có phần thực là -2 và phần ảo là 3
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các đường thẳng ∆1: x - 2y - 3 = 0 và ∆2: x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆1 sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆2 bằng .
A. M(-1 ; 1) hoặc M(- ; -)
B. M(1 ; -1) hoặc M( ; -)
C. M(1 ; -1) hoặc M(- ; -)
D. M(1 ; 1) hoặc M(- ; -)
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 1; 0), B(0; 2; 1) và trọng tâm G(0; 2; −1). Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ).
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức: = z - 2i
A. z = 1 + 2i và z = 3 - i.
B. z = -1 + 2i và z = 3 + i.
C. z = 1 + 2i và z = -3 + i.
D. z = 1 + 2i và z = 3 + i.