Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho hàm số y = - x4 – x2 + 6. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x – 1.
A. Phương trình tiếp tuyến là : y = 6x - 10.
B. Phương trình tiếp tuyến là : y = - 6x - 10.
C. Phương trình tiếp tuyến là : y = 6x + 10.
D. Phương trình tiếp tuyến là : y = - 6x + 10.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giải phương trình sin2x – cos2x + 3sinx – cosx – 1 = 0.
A. Nghiệm của phương trình là x = - + k2π hoặc x = - + k2π (k ∈ Z).
B. Nghiệm của phương trình là x = + k2π hoặc x = + k2π (k ∈ Z).
C. Nghiệm của phương trình là x = - + k2π hoặc x = + k2π (k ∈ Z).
D. Nghiệm của phương trình là x = + k2π hoặc x = - + k2π (k ∈ Z).
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Giải phương trình + = + (x ∈ R).
A. Phương trình đã cho có hai nghiệm : x = 1; x = 2.
B. Phương trình đã cho có hai nghiệm : x = - 1; x = - 2.
C. Phương trình đã cho có hai nghiệm : x = 1; x = - 2.
D. Phương trình đã cho có hai nghiệm : x = - 1; x = 2.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Tình tích phân I = (2x - )lnxdx.
A. I = - + 1.
B. I = - - 1.
C. I = - 1.
D. I = + 1.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a; hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC , AH = . Gọi CM là đường cao của tam giác SAC. Chứng minh M là trung điểm của SA và tính thể tích khối tứ diện SMBC theo a.
A. VSBCM = .
B. VSBCM = .
C. VSBCM = .
D. VSBCM = .
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = - .
A. Giá trị nhỏ nhất của y là √3.
B. Giá trị nhỏ nhất của y là √2.
C. Giá trị nhỏ nhất của y là √5.
D. Giá trị nhỏ nhất của y là - √2.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3; - 7), trực tâm là H(3; - 1), tâm đường tròn ngoại tiếp là I(- 2; 0). Xác định tọa độ đỉnh C, biết C có hoành độ dương.
A. C( - 2 + √65; 3).
B. C( 2 - √65; 3).
C. C( 2 + √65; 3).
D. C( - 2 - √65; 3).
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + y + z – 3 = 0 và (Q): x – y + z – 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với (P) và (Q) sao cho khoảng cách từ O đến (R) bằng 2.
A. Phương trình mặt phẳng (R): x + z + 2√2 = 0 hoặc x + z - 2√2 = 0.
B. Phương trình mặt phẳng (R): x – z + 2√2 = 0 hoặc x + z - 2√2 = 0.
C. Phương trình mặt phẳng (R): x + z + 2√2 = 0 hoặc x – z - 2√2 = 0.
D. Phương trình mặt phẳng (R): x – z + 2√2 = 0 hoặc x – z - 2√2 = 0.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Tìm số phức z thỏa mãn : |z| = √2 và z2 là số thuần ảo.
A. Các số phức cần tìm là: 1 + i ; 2– i ; - 1 + i ; -1 – i .
B. Các số phức cần tìm là: 1 + i ; 1 – i ; - 1 + i ; - 2 – i .
C. Các số phức cần tìm là: 1 + i ; 1 – i ; - 1 + i ; -1 – i .
D. Các số phức cần tìm là: 2 + i ; 1 – i ; - 1 + i ; -1 – i .
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(0; 2) và ∆ là đường thẳng đi qua O. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên ∆. Viết phương trình đường thẳng ∆, biết khoảng cách từ H đến trục hoành bằng AH.
A. Phương trình đường thẳng ∆ là (√5 – 1).x – 2 y = 0 hoặc (√5 – 1)x + 2y = 0.
B. Phương trình đường thẳng ∆ là (√5 + 1).x – 2 y = 0 hoặc (√5 – 1)x + 2y = 0.
C. Phương trình đường thẳng ∆ là (√5 – 1).x – 2 y = 0 hoặc (√5 + 1)x + 2y = 0.
D. Phương trình đường thẳng ∆ là (√5 – 1).x + 2 y = 0 hoặc (√5 – 1)x - 2y = 0.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng ∆1: và ∆2: = = . Xác định tọa độ điểm M thuộc ∆1 sao cho khoảng cách từ M đến ∆2 bằng 1.
A. M(- 4; 1; 1) hoặc M(7; 4; 4).
B. M(4; 1; 1) hoặc M(7; 4; 4).
C. M(4; 1; 1) hoặc M(7; - 4; 4).
D. M(4; 1; - 1) hoặc M(7; 4; 4).
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Giải hệ phương trình (x, y ∈ R).
A. Nghiệm của hệ là (x; y) = (- 3; 1).
B. Nghiệm của hệ là (x; y) = (3; - 1).
C. Nghiệm của hệ là (x; y) = (3; 1).
D. Nghiệm của hệ là (x; y) = (- 3; - 1).