Câu hỏi số 1: Chưa xác định
0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản phẩm có hàm lượng brom đạt 69,56%. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6.
B. C4H8.
C. C5H10.
D. C5H8.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Cho axit hữu cơ no, mạch hở có công thức tổng quát là CxHyOz . Vậy điều kiện của x, y, z là:
A. y+z ≤ 2x+2
B. y=2x-z+2
C. y=2x+z+2
D. y=2x-2z+2
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 16,2g hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic no đơn chức thu được sản phẩm gồm CO2 và H2O , biết mCO2 – mH2O= 18,2g. Vậy CTCT thu gọn của 2 axit là:
A. HCOOH , C2H5COOH
B. HCOOH, CH3COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. C2H3COOH và C3H5COOH
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Cho các hợp chất hữu cơ : C2H4 ; C2H2 ; CH2O ; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Giá trị pH của các axit CH3COOH, HCl, HCOOH có cùng nồng độ mol được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. CH3COOH, HCl, HCOOH
B. CH3COOH, HCOOH,HCl
C. HCl, HCOOH, CH3COOH.
D. HCl, CH3COOH, HCOOH
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho các chất HCHO, C2H4, C2H2, CH3COOH, HCOOH, HCOOC2H5 , CH3COOC2H5 , propin, HCOONa. Số chất có khả năng tham gia phản ứng với dd AgNO3 trong NH3 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Điều nào sau đây không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ?
A. vị trí 1, 2 gọi là ortho.
B. vị trí 1,4 gọi là para.
C. vị trí 1,3 gọi là meta.
D. vị trí 1,5 gọi là ortho.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Một hợp chất hữu cơ A gồm C, H, O có 50% oxi về khối lượng. Người ta cho A qua ống đựng 12,8gam CuO nung nóng thu được sản phẩm chứa 2 chất hữu cơ và 10,88 gam chất rắn. Mặt khác cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ trên tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3 tạo ra 38,88 gam Ag. Khối lượng của A cần dùng là :
A. 3,84 gam.
B. 4,8 gam.
C. 2,56 gam.
D. 3,2 gam.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 25,2g. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư , thu được 45g kết tủa. CTPT của X là:
A. C3H4
B. C2H2
C. C4H6
D. C5H8
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Cho sơ đồ:
M Y Z OHC-CH2-CHO
Chất M là :
A. propan
B. Propen
C. Xiclopropan
D. Propin
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Cho các chất sau : phenol, etanol, axit axetic , natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Đốt cháy ancol A chỉ chứa một loại nhóm chức bằng lượng oxi vừa đủ nhận thấy: nCO2 : nO2 : nH2O = 6: 7: 8. A có CTPT là
A. C3H8O3
B. C3H6O3
C. C3H8O
D. C2H4O2
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Cho một hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic tác dụng với Na thì thu được 1,12 lít H2 (đktc). Vậy tổng khối lượng axit thu được sau khi hidro hóa hoàn toàn hỗn hợp trên là:
A. 11,4g
B. 7,4g
C. 14,8g
D. 22,2g
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Có bao nhiêu đồng phân có CTPT là C5H10O tham gia phản ứng tráng gương?
A. 3
C. 5
D. 6
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan.
B. 3-metylpent-3-en
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT tác dụng được với dung dịch NaOH?
B. 5
C. 4
D. 2
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 13,44 lít CO2 và 15,3g H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít H2 . Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là:
A. 11,10
B. 8,90
C. 12,90
D. 16,9
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Hỗn hợp M gồm 2 axit no X, Y . Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol M thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Còn để trung hòa 0,3 mol M cần 250ml dd KOH 2M. CTCT của X, Y là:
A. HCOOH, C2H5COOH
C. CH3COOH, HOOC-COOH
D. HCOOH, HOOC-COOH
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Chia 0,3 mol axit cacobxylic A thành hai phần bằng nhau.
- Đốt cháy phần 1 được 19,8 gam CO2.
- Cho phần 2 tác dụng hoàn toàn với 0,2 mol NaOH, thấy sau phản ứng không còn NaOH
Vậy A là:
A. C3H6O2.
B. C3H4O2.
C. C3H4O4.
D. C6H8O4.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và một anđehit đơn chức cần 76,16 lít O2 (đktc) tạo ra 54 gam H2O. Tỉ khối hơi của X đối với H2 là :
A. 32,4
B. 36,5.
C. 28,9.
D. 25,4.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, có tỷ lệ khối lượng 1:1. Đốt cháy hết 0, 1325 mol X thu được 11,11 gam CO2 . Vậy X gồm 2 ancol là
A. CH3OH và C2H5OH.
B. CH3OH và C4H9OH.
C. CH3OH và C3H7OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC . X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với dung dịch NaOH(đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3.
B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.
C. HCOOCH3, CH3COOH.
D. CH3COOH, HCOOCH3.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử C8H10. Biết khi X tác dụng với brom có hoặc không có mặt bột sắt trong mỗi trường hợp chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là :
A. Toluen.
B. 1,3,5-trimetylbenzen.
C. 1,4-đimetylbenzen.
D. 1,2,5-trimetylbenzen
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức đơn giản nhất là (C3H4O3)n . Công thức phân tử của X là :
A. C9H12O9
B. C12H19O12
C. C3H4O3
D. C6H8O6
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của CH3CH(CH3)CHBrCH3 là
A. 2-metylbut-2-en.
B. 3-metylbut-2-en.
C. 3-metylbut-1-en.
D. 2-metylbut-1-en.
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Cho sơ đồ biến hóa sau:
X Y Z C6H5-Br
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Metan, axetilen, benzen, brom
B. Metan, axetilen, benzen, axit bromhidric
C. Etilen, axetilen, benzen, brom
D. Metan, etilen, benzen, brom
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Cho các chất sau: NaOH (1), PbS (2), CaCO3 (3), KCl (4), ZnO (5), (NH4)2CO3 (6), CH3OH (7), Cu (8) . Những chất tác dụng được với CH3COOH là:
A. 1,2,4,5,7
B. 2,3,4,6,7, 8
C. 1,2,3,5,6,7
D. 1,3,5,6,7
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư) , nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn , khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32g. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với H2 là 15,5. Giá trị của m là:
A. 0,64
B. 0,46
C. 0,32
D. 0,92
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Để tinh chế khí axetilen có lẫn tạp chất là : CH4, SO2, C2H4 và CO2 thì người ta dùng những dãy hóa chất nào dưới đây:
A. KOH, HCl
B. Br2, HCl
C. AgNO3/NH3, HCl
D. KMnO4
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
HOA 11 CHHKII
CÂu 30: Cho các chất : HCN, H2, dung dịch KMnO4, Br2/H2O, Br2/CH3COOH
Số chất phản ứng được với (CH3)2CO ở điều kiện thích hợp là