Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 8,4.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Cho phương trình hoá học: a Al + b Fe3O4 →cFe + dAl2O3. (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 26
B. 24
C. 27
D. 25
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaCl, H2SO4.
B. Na2SO4, KOH.
C. NaOH, HCl.
D. KCl, NaNO3
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100
B. 300
C. 200
D. 400
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,88.
B. 36,16.
C. 46,4.
D. 59,2.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.
B. tính khử.
C. tính axit.
D. tính oxi hóa.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
A. Zn, Cu, Mg
B. Al, Fe, CuO
C. Fe, Ni, Sn
D. Hg, Na, Ca
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là
A. Na
B. K
C. Li
D. Cs
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag
B. Au
C. Cu
D. Al
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al
B. Na
C. Mg
D. Fe
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch CuCl2
B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2
C. Cu và dung dịch FeCl3
D. Fe và dung dịch FeCl3
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí cacbonic.
B. Khí clo.
C. Khí cacbon oxit.
D. Khí hidroclorua.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2SO4
B. HCl
C. H2S
D. Ba(OH)2.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc nóng (dư). Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là
A. 6
B. 3
C. 4
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Au.
B. Fe và Ag.
C. Al và Ag.
D. Al và Fe.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Cu + AgNO3.
B. Fe + Cu(NO3)2.
C. Ag + Cu(NO3)2
D. Zn + Fe(NO3)2.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe (+X) -> FeCl3 (+Y) -> Fe(OH)3.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. Cl2, NaOH.
B. NaCl, Cu(OH)2.
C. HCl, Al(OH)3.
D. HCl, NaOH
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó
B. Cu
C. Fe
D. Ag
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl
B. KOH
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 loãng.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 2
D. 1
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ]3d7 4s1.
B. [Ar ] 3d6 4s2.
C. [Ar ] 4s23d6.
D. [Ar ] 4s13d7
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. RO2.
B. R2O.
C. R2O3.
D. RO.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
A. N
B. Mg
C. Al
D. S
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 3,36 lít.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu xanh lam.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
A. heroin
B. nicotin
C. cafein
D. cocain
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa
A. 1 chất.
B. 2 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. H2SO4
C. NaNO3
D. NaOH
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là
A. 25gam.
B. 12gam.
C. 10gam.
D. 40gam
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Be, Na, Ca.
B. Na, Ba, K.
C. Na, Cr, K.
D. Na, Fe, K.
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Sắt.
B. Đồng.
C. Vonfam.
D. Kẽm
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Cho dãy các ion Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là
A. Al3+.
B. Ca2+.
C. Fe2+.
D. Fe3+.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu.
B. Ag, Mg.
C. Mg, Ag.
D. Cu, Fe.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A. 12
B. 8
C. 14
D. 16
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.