Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Đặc điểm không đúng với mã di truyền là:
A. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ 3 nuclêotit kế tiếp nhau quy định một axit amin.
B. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm 3 nuclêôtit (không gối lên nhau).
C. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật đều có một mã di truyền riêng.
D. Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là một loại axit amin được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 là:
A. Aa x Aa
B. Aa x AA
C. AA x Aa
D. Aa x aa.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh.Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?
A. 3 hạt vàng : 1 hat xanh.
B. 5 hạt vàng : 1 hạt xanh.
C. 100% hạt vàng.
D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Loại giao tử abd có tỉ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây
A. aabbDd
B. Aabbdd
C. AaBbDd
D. AaBbdd
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Trong phép lai aaBbDdeeff x AABbDdeeff thì tỉ lệ kiểu gen con lai AabbDdeeff
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cơ thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân cho số loại giao tử là:
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Guanin dạng hiếm ( G*) kết cặp với Timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến điểm dạng
A. thêm một cặp G – X
B. thay thế cặp A – T bằng cặp G – X
C. mất một cặp A – T
D. thay thế G – X bằng cặp A – T
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Một gen ở sinh vật nhân thực dài 5100 A0 và có số nucleotit loại adenin gấp 2 lần số nucleotit loại không bổ sung với nó. Gen này bị đột biến thành alen mới có chiều dài không thay đổi nhưng giảm đi 1 liên kết hidro. Số nucleotit mỗi loại của gen sau đột biến là
A. A=T= 499; G=X= 1001
B. A=T= 1001; G=X= 499
C. A=T= 501; G=X= 999
D. A=T= 999; G=X= 1001
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Cho biết một gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Aa x Aa cho ra đời con có
A. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình
B. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình.
C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình
D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Cặp phép lai thuận nghịch là:
A. ♀ Aa x ♂ Aa và ♀ aa x ♂ AA
B. ♀ AA x ♂ AA và ♀ aa x ♂ aa
C. ♀ AA x ♂ aa và ♀ Aa x ♂ Aa
D. ♀ AA x ♂ aa và ♀ aa x ♂ AA
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Cho 2 NST có cấu trúc và trình tự các gen là ABCDE*FGH và MNOPQ*R, đột biến cấu trúc NST có cấu trúc MNOABCDE*FGH và PQ*R thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động
B. đảo đoạn có tâm động
C. chuyển đoạn tương hỗ.
D. chuyển đoạn không tương hỗ
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Ở người, mất đoạn NST 21 gây ra
A. bệnh thiếu máu
B. bệnh ung thư máu
C. bệnh máu khó đông
D. bệnh Đao
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G= 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
A. A = T = 180, G = X = 110.
B. A = T = 150, G = X = 140
C. A= T = 90, G = X = 200.
D. A = T = 200, G = X = 90
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Hội chứng Tơcnơ là hội chứng có đặc điểm di truyền tế bào học
A. 2n + 1 = 47, XXY
B. 2n + 1 = 47, XXX
C. 2n - 1 = 45, XO
D. 2n + 1 = 47, 3NST 21.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Thể đa bội ít gặp ở động vật là do:
A. Đa số các động vật không có khả năng sinh sản sinh dưỡng
B. Động vật không tạo được giao tử có khả năng sống và thụ tinh
C. Trong thiên nhiên động vật ít khi bị đột biến hơn so với thực vật
D. Cơ chế xác định giới tính bị rối loạn ảnh hưởng đến quá trình sinh sản
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng.
Cây 4n quả đỏ AAAA giao phấn với cây 4n quả vàng aaaa được F1. F1 giao phấn với nhau cho F2 có tỉ lệ kiểu hình thế nào?
A. 35 quả đỏ : 1 quả vàng.
B. 3 quả đỏ : 1 quả vàng
C. 11 quả đỏ : 1 quả vàng
D. 5 quả đỏ : 3 quả vàng
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Số lượng NST lưỡng bội của 1 loài 2n=10. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba ?
A. 5
C. 9
D. 11
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Cho 2 NST có cấu trúc và trình tự các gen là ABCDE*FGH và MNOPQ*R, đột biến cấu trúc NST có cấu trúc MNOABCDE*F và GHPQ*R thuộc dạng đột biến
B. đảo đoạn có tâm động.
D. chuyển đoạn không tương hỗ.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Chọn đáp án sai trong các câu sau đây:
A. Mức xoắn 1, sợi cơ bản có đường kính là 11nm
B. Mức xoắn 2, sợi nhiễm sắc có đường kính là 30 nm
C. Mức xoắn 3, ống siêu xoắn có đường kính là 90 nm
D. Mức xoắn 4, crômatit có đường kính là 700 nm
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
P thuần chủng khác nhau về những cặp gen tương ứng giao phối với nhau được F1. F1 giao phối với nhau cho F2 . Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó 2 gen trội cùng xác định một kiểu hình, còn lại 1 kiểu hình, cho F2 có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 9 : 6 : 1
B. 9 : 7
C. 9 : 3 : 3 : 1
D. 9 : 3 : 4
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Ở ruồi giấm gen quy định mắt đỏ thành mắt trắng làm cấu trúc của gen thay đổi: gen đột biến ngắn hơn gen bình thường 10,2A0 và kém 8 liên kết hiđro. Đó là đột biến làm:
A. Mất 3 cặp A-T
B. Mất 2 cặp A-T, 1 cặp G-X.
C. Mất 3 cặp G-X.
D. Mất 2 cặp G-X, 1 cặp A-T
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Trình tự các thay đổi nào dưới đây là đúng nhất?
A. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen → thay đổi trình tự các nuclêôtit trong chuỗi pôlipeptit → thay đổi tính trạng.
B. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen →thay đổi trình tự các nuclêôtit trong tARN → thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit → thay đổi tính trạng.
C. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen → thay đổi trình tự các ribônuclêôtit trong mARN → thay đổi trình tự các axit amin trong prôtêin → thay đổi tính trạng.
D. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen → thay đổi trình tự các nuclêôtit trong rARN → thay đổi trình tự các axit amin trong prôtêin → thay đổi tính trạng.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Các gen cấu trúc có vai trò
A. quy định tổng hợp các enzim tham gia vào các phản ứng tổng hợp đường saccarozơ.
B. quy định tổng hợp các enzim tham gia vào các phản ứng phân giải đường saccarozơ.
C. quy định tổng hợp các enzim tham gia vào các phản ứng tổng hợp đường lactozơ.
D. quy định tổng hợp các enzim tham gia vào các phản ứng phân giải đường lactozơ.
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Một đoạn mARN có trình tự các nuclêôtit như sau: 5’XAU AAG AAU XUU GXX 3’. Trình tự nucleotit trên mạch gốc là
A. 3’XAU AAG AAT XUU GXX 5’
B. 3’GXA AGA UUX UUA UGG 5’
C. 3’GTA TTX TTA GAA XGG 5’
D. 3’XGU UXU AAG AAU AXX 5’
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Sự di truyền tính trạng chỉ do gen trên NST Y quy định như thế nào?
A. Chỉ di truyền ở giới đực
B. Chỉ di truyền ở giới cái
C. Chỉ di truyền ở giới dị giao
D. Chỉ di truyền ở giới đồng giao
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Thường biến là gì?
A. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen
B. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen
C. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình.
D. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen do tác động của môi trường.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Tính trạng số lượng gồm những tính trạng:
A. Chất lượng sữa, khối lượng gia súc, màu da, tốc độ sinh trưởng.
B. Sản lượng sữa, khối lượng gia súc, màu da, màu sắc hoa.
C. Chất lượng sữa, khối lượng gia súc, màu da, sản lượng trứng
D. Sản lượng sữa, khối lượng gia súc, màu da, sản lượng trứng.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết
C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể
D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen, cánh dài trội so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ
A. 2 thân xám, cánh dài : 1 thân đen cánh cụt.
B. 4 thân xám, cánh dài : 1 thân đen cánh cụt
C. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen cánh cụt.
D. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen cánh cụt.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Cơ thể có kiểu gen , tần số hoán vị là 20%, tỉ lệ giao tử được tạo ra là
A. AB = ab = 40%, aB = Ab = 10%
B. AB = ab = 30%, aB = Ab = 20%
C. AB = ab = 10%, aB = Ab = 40%
D. AB = ab = 20%, aB = Ab = 30%
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Ở một thứ lúa chiều dài của thân cây do 2 cặp gen không alen tương tác với nhau qui định. Cây cao nhất có kiểu gen AABB chiều cao 100cm và cứ mỗi gen lặn làm chiều cao giảm bớt 10cm. Kết luận đúng là:
A. Các kiểu gen AABb, AaBB đều có chiều cao 80cm
B. Các kiểu gen Aabb, aaBb đều có chiều cao 70 cm
C. Các kiểu gen AaBb, Aabb,aaBB đều có chiều cao 90cm.
D. Cây lúa thấp nhất có chiều cao 40cm
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Câu nào sau đây sai?
A. Điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ phiên mã.
B. Hai nhà khoa học Jacôp và Mônô phát hiện ra cơ chế điều hòa qua ôpêrôn ở E.coli
C. Các gen cấu trúc có liên quan về chức năng thường được phân bố liền nhau thành từng cụm có chung 1 cơ chế điều hòa gọi là ôpêrôn
D. Ôpêrôn hoạt động khi không có lactôzơ
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Cho các dữ liệu sau:
1. làm khuôn cho quá trình dịch mã 4. mang axít amin tới ribôxôm
2. làm khuôn cho quá trình phiên mã 5. kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm
3. mang bộ ba mã sao (côđon) 6. giúp ribôxôm tổng hợp prôtêin
Chức năng của các mARN, tARN và rARN lần lượt là:
A. 1, 3, 5
B. 2, 4, 6
C. 2, 3, 6
D. 1, 4, 5
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Một phân tử mARN có chiều dài 5100A0, sau khi tiến hành dịch mã, prôtêin được tổng hợp sẽ có bao nhiêu axit amin?
A. 499 axit amin
B. 9500 axit amin
C. 498 axit amin
D. 600 axit amin.
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Hai mạch ADN có chiều như sau:
A. Cả 2 mạch co chiều như nhau và song song nhau.
B. Một mạch có chiều 5’ - 3’, mạch kia có chiều ngược lại
C. Cả 2 mạch đều có chiều 5’ - 3’
D. Cả 2 mạch xoắn kép và xoắn phải
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Phép lai hai cặp tính trạng phân li độc lập, F1 thu được cặp tính trạng thứ nhất có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1, cặp tính trạng thứ hai là 1: 2: 1 thì tỉ lệ phân li kiểu hình chung của F1 là:
A. 3 : 6 : 3: 1
B. 3: 3: 1 : 1
C. 1 : 2 :1
D. 3: 6: 3: 1: 2 : 1
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Trong di truyền qua tế bào chất
A. vai trò của bố và mẹ là như nhau
B. vai trò của cơ thể mang nhiễm sắc thể giới tính XX đóng vai trò quyết định
C. vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể cái
D. sự di truyền qua các tính trạng chịu sự chi phối của quy định Menđen.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Cho phép lai P: x (tần số hoán vị gen là 10%) các cơ thể lai mang kiểu gen ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 30%
B. 40%
C. 45%
D. 20%
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Bố và con trai mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường nhận định đúng là:
A. A. Mẹ bình thường có kiểu gen XAXA
B. Mẹ bình thường có kiểu gen XAXa
C. Con trai nhận gen bệnh từ bố
D. Chưa đủ cơ sở để xác định
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Một quần thể ngẫu phối có tần số A là 0,7 tần số alen a là 0,3. Thành phần kiểu gen của quần thể ở trạng thái cân bằng là
A. 0,09AA : 0,42Aa : 0,47aa
B. 0,42AA : 0,49Aa : 0,09aa
C. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
D. 0,49AA : 0,09Aa : 0,42aa
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên
A. kiểu gen của quần thể
B. vốn gen của quần thể
C. kiểu hình của quần thể
D. thành phần kiểu gen của quần thể
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Câu 43: Sở GDĐT Đồng Tháp đề thi kì 1 năm 2012-2013
Điều nào sau đây không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Venbec?
A. Chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
B. Không xảy ra đột biến
C. Không di- nhập gen giữa các quần thể
D. Quần thể đủ lớn và giao phối ngẫu nhiên
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Ở gà có gen A qui định lông đen là trội không hoàn toàn so với gen a qui định lông trắng, thể dị hợp Aa có lông xám. Một quần thể gà có 180 con lông đen, 240 con lông xám và 80 con lông trắng. Tần số alen A, a lần lượt là
A. 0,6 : 0,4
B. 0,4 : 0,6
C. 0,2 : 0,8
D. 0,8 : 0,2
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm
A. tăng tỉ lệ dị hợp
B. tăng biến dị tổ hợp
C. giảm tỉ lệ đồng hợp
D. tạo dòng thuần
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thường dẫn đến thoái hóa giống do
A. các gen lặn có hại bị gen trội lấn át ở dạng dị hợp.
B. các gen lặn có hại biểu hiện ra kiểu hình do chúng ở dạng đồng hợp.
C. xuất hiện càng nhiều đột biến có hại.
D. tập trung các gen trội có hại.
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Trình tự các bước tiến hành quy trình chuyển gen
1. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
2. Tạo ADN tái tổ hợp
3. Tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
Phương án đúng là
A. 2, 3, 1
B. 1, 2, 3
C. 3, 1, 2
D. 2, 1, 3
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Để xác định qui luật di truyền của một tính trạng nào đó trên cơ thể người thì phải sử dụng phương pháp nghiên cứu:
A. đồng sinh khác trứng.
B. phả hệ
C. đồng sinh cùng trứng
D. di truyền tế bào chất