Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho 1 đoạn AND có số nucleotit lại A là 500, loại G là 300. Trả lời câu hỏi 1,2,3:Tổng số nucleotit của ADN là:
A. 1600
B. 800
C. 2100
D. 1500
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Chiều dài của AND là:
A. 3400A
B. 2520 A
C. 2720 A
D. 5400 A
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Số liên kết hidro là:
B. 2100
C. 1900
D. 800
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Lục lạp có ở giới sinh vật nào?
A. Động vật, thực vật
B. Nấm, vi khuẩn
C. Động vật
D. Thực vật
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Ti thể cung cấp năng lượng dưới dạng:
A. FADPH
B. NADH
C. ADP
D. ATP
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Ngâm rau xà lách vào dung dịch nước. Nước là môi trường gì?
A. Nhược trương
B. Đẳng trương
C. Ưu trương
D. Đồng trương
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Vì sao nhân ở tế bào nhân sơ lại gọi là vùng nhân?
A. Vì không có nhân con
B. Vì số lượng nhân quá ít
C. Vì nhân nằm xa màng nhân
D. Vì chưa có màng nhân
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Chức năng trao đổi chất và bảo vệ cơ thể là của bào quan nào ?
A. Thành tế bào
B. Vùng nhân
C. Màng sinh chất
D. Tế bào chất
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây?
A. Thụ động
B. Nhập bào
C. Khuếch tán qua kênh prôtêin
D. Chủ động
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Enzim có bản chất là
A. đường
B. prôtêin
C. xenlulôzơ
D. lipit
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Phân tử glucôzơ, fructôzơ có ở trong đường quả. Vậy chúng tồn tại ở dạng năng lượng nào?
A. Điện năng
B. Động năng
C. Hóa năng
D. Thế năng
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Mỗi enzim xúc tác ở nhiệt độ tối ưu. Nhiệt độ tối ưu là
A. Nhiệt độ cao nhất
B. Nhiệt độ bình thường
C. Nhiệt độ thấp nhất
D. Nhiệt độ thích hợp nhất
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Vùng nhân của tế bào nhân sơ có đặc điểm gì ?
A. Có vỏ nhày, màng nhân
B. Có 1 ADN dạng vòng, Plasmit
C. Có prôtêin và 2 lớp photpholipit
D. Có bào tương, ribôxôm
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin xuyên màng?
A. Không phân cực, kích thước lớn
B. Không phân cực, kích thước nhỏ
C. Phân cực, kích thước lớn
D. Phân cực, kích thước nhỏ
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Thành phần của nhân tế bào là
A. dịch nhân và nhân con
B. màng nhân có nhiều lỗ nhân
C. ADN liên kết với prôtêin
D. chất nhiễm sắc
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Một gen có hiệu số loại A với một loại nu khác là 20%. Hỏi tỷ lệ từng loại nu là bao nhiêu?
A. A=T=30%, G=X=20%
B. A=T= 40%, G=X=10%
C. A=T=20%, G=X=30%
D. A=T=35%, G=X=15%
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Cải làm dưa có hiện tượng bị quắt lại khi bỏ vào dung dịch nước muối. Đây là hiện tượng gì?
A. Trương nước
B. Tan trong nước
C. Phản co nguyên sinh
D. Co nguyên sinh
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Vì sao gọi là tế bào nhân thực?
A. Vì không có hệ thống nội màng
B. Vì nhân có kích thước nhỏ
C. Vật chất di truyền là ARN và Prôtêin
D. Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào là:
A. Hoá năng, động năng
B. Nhiệt năng, hóa năng
C. Điện năng, động năng
D. Nhiệt năng, thế năng
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Vai trò của enzim là
A. Xúc tác các phản ứng hóa học
B. Xúc tác các phản ứng sinh hóa trong tế bào
C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
D. Tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình:
A. quang hóa, dị hóa
B. đồng hóa, dị hóa
C. đồng hóa, quang hóa
D. tự dưỡng, dị dưỡng
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Lưới nội chất hạt có đặc điểm là
A. hình xoang ống
B. trên bề mặt đính nhiều hạt ribôxôm
C. chứa nhiều loại enzim
D. điều hòa trao đổi chất
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Vị trí tế bào chất của tế bào nhân sơ là
A. nằm giữa vùng nhân và màng sinh chất
B. nằm giữa không bào và nhân con
C. nằm giữa lưới nội chất trơn và hạt
D. Cả a, b, c
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Hiện tượng pha cà phê với nước sôi mau tan hơn so với nước ấm, là do yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán của cà phê qua màng?
A. Nhiệt độ
B. Hàm lượng nước
C. Độ pH
D. Chênh lệch nồng độ chất tan
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Trong phân tử enzim có vùng cấu trúc không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là
A. vùng liên kết tạm thời
B. trung tâm hoạt động
C. vùng phản ứng trao đổi chất
D. phức hợp
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Cho biết hoạt động nào sau đây không cần tiêu tốn năng lượng?
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển chủ động
C. Tổng hợp các chất hóa học
D. Sinh công cơ học
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
A. Tế bào biểu bì
B. Tế bào xương
C. Tế bào cơ tim
D. Tế bào hồng cầu
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Chất hoạt hóa enzim là
A. chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim
B. chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim
C. chất gây độc cho enzim
D. chất liên kết với enzim làm rối loạn hoạt tính enzim