Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Nội dung nào dưới đây là không đúng?
A. Có nhiều mã bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axit amin.
B. Vì có 4 loại nuclêôtit khác nhau và mã di truyền là mã bộ ba nên sẽ có 43=64 mã bộ ba khác nhau.
C. Mỗi mã bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin khác nhau.
D. Các mã bộ ba không chồng gối lên nhau và nằm kế tiếp nhau
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Một gen dài 0,306 µm, có 2160 liên kết hiđrô. Khi gen này nhân đôi 2 lần liên tiếp tạo nên các gen con. Số lượng nuclêotit từng loại mà môi trường nội bào đã cung cấp để tạo nên các gen con đó là
A. A = T = 1260; G = X= 1320.
B. A = T = 2160; G = X= 1440.
C. A = T = 1620; G = X= 1080
D. A = T = 1080; G = X= 720.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: ….A T G X A T G G X X G X …. Trong quá trình nhân đôi ADN mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ có trình tự:
A. ….U A X G U A X X G G X G….
B. .….T A X G T A X X G G X G….
C. ….A T G X G T A X X G G X T….
D. .….A T G X A T G G X X G X….
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Một phân tử mARN trưởng thành có chiều dài 5100A0, phân tử prôtêin hoàn chỉnh tổng hợp từ mARN đó có:
A. 499 axit amin.
B. 950 axit amin
C. 600 axit amin.
D. 498 axit amin.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Nguyên tắc bổ sung có tầm quan trọng với cơ chế di truyền sau: 1. Nhân đôi ADN, 2. Hình thành mạch đơn, 3. Phiên mã, 4. Tháo xoắn, 5. Dịch mã.
A. 1,2,3
B. 1,3,5
C. 2,3,4
D. 1,3,4
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Quá trình dịch mã kết thúc khi:
A. Ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dang tự do với hai tiểu phần lớn và bé
B. Ribôxôm gần axit amin mêthiônin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.
C. Ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG.
D. Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Cơ chế hoạt động của opêron Lac ở E.coli khi không có chất cảm ứng lactôzơ là:
A. chất cảm ứng lactôzơ tương tác với chất ức chế gây biến đổi cấu hình của chất ức chế.
B. các gen cấu trúc phiên mã tạo các mARN để tổng hợp các protêin tương ứng.
C. chất ức chế bám vào vùng vận hành đình chỉ phiên mã, opêron không hoạt động.
D. chất ức chế kiểm soát lactôzơ, không cho lactôzơ hoạt hóa opêron.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Một opêron Lac ở E.coli theo mô hình Jacôp và Mônô gồm:
A. một gen cấu trúc,một vùng vận hành (O) và vùng khởi động (P)
B. một gen cấu trúc, một gen điều hòa và vùng khởi động (P).
C. một gen cấu trúc và một vùng vận hành (O).
D. nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O) và vùng khởi động (P).
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến thành phần của một bộ ba là:
A. chuyển đổi vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit thuộc 2 bộ khác nhau
B. mất 1 cặp nuclêôtit.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.
D. thêm 1 cặp nuclêôtit.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Gen có 3900 liên kết hidro bị đột biến liên quan đến 1 cặp nucleotit thành alen mới có 3901 liên kết hidro. Dạng đột biến tạo thành alen trên là:
A. Thêm 1 cặp A-T.
B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
C. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
D. Mất 1 cặp A-T.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Chất 5-brôm uraxin (5-BU) gây nên dạng đột biến gen:
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Mất 1 cặp A-T hoặc G-X.
C. Thêm 1 cặp A-T hoặc G-X.
D. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng?
A. Mất đoạn NST
B. Chuyển đoạn NST
C. Đảo đoạn NST
D. Lặp đoạn NST
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Vai trò của đột biến đảo đoạn NST:
A. Loại khỏi NST những gen không mong muốn
B. Hình thành nhóm gen liên kết chứa các gen tốt
C. Giải thích sự đa dạng về bộ NST trong loài
D. Tăng số lượng gen quí trên NST
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Cấu trúc của NST ở sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự
A. phân tử ADN → đơn vị cơ bản ( nuclêôxôm)→ sợi cơ bản→ sợi nhiễm sắc → crômatic.
B. phân tử ADN sợi cơ bản → đơn vị cơ bản ( nuclêôxôm)→ sợi nhiễm sắc →crômatic
C. phân tử ADN → đơn vị cơ bản ( nuclêôxôm)→ sợi nhiễm sắc →sợi cơ bản→ crômatic
D. phân tử ADN →sợi cơ bản →sợi nhiễm sắc→ đơn vị cơ bản → nuclêôxôm crômatic.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Cho cây cà chua thân cao tứ bội Aaaa tự thụ phấn, trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, thì tỉ lệ kiểu gen của thế hệ F1 là:
A. 18AAAA : 2aaaa : 8Aaaa : 8 AAaa
B. 9AAaa : 18Aaaa : 9aaaa.
C. 9AAAA: 18aaaa : 9Aaaa
D. 8AAAA : 1aaaa : 8Aaaa : 8AAaa : 18AAAa
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Một tế bào có 4 cặp nhiễm sắc thể được đánh số từ 1 đến 4. Trường hợp nào dưới đây thuộc thể tam bội?
A. Chỉ có cặp nhiễm sắc thể số 1 và 2 có 3 chiếc, các cặp khác bình thường
B. Chỉ có cặp nhiễm sắc thể số 3 và 4 có 3 chiếc, các cặp khác bình thường
C. Chỉ có cặp nhiễm sắc thể số 3 có 3 chiếc, các cặp khác bình thường
D. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể đều có 3 chiếc
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Lai phân tích là phương pháp
A. lai cơ thể có kiểu hình trội với thể đồng hợp lặn.
B. lai kiểu gen chưa biết với đồng hợp lặn.
C. lai cơ thể có kiểu gen bất kì với thể đồng hợp lặn
D. tạp giao các cặp bố mẹ.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Trong một thí nghiệm lai giữa các cây cà chua quả đỏ có kiểu gen dị hợp với nhau người ta thu được 1200 quả đỏ lẫn quả vàng. Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng. Số lượng quả vàng có trong số quả trên xấp xỉ là:
A. 600
B. 500
C. 300
D. 400
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Cá thể có kiểu gen AaBbCc khi giảm phân bình thường cho bao nhiêu loại giao tử khác nhau:
A. 16
B. 6
C. 8
D. 4
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AABb x aabb cho đời con có
A. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình.
B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình
C. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình.
D. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Điều kiện để cho 2 cặp gen di truyền phân li độc lập là:
A. mỗi gen qui định một tính trạng
B. trội hoàn toàn.
C. mỗi gen nằm trên một NST.
D. Các gen nằm trên một NST.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác sẽ cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả ở F2 như thế nào?
A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng.
B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
C. 1 hoa đỏ : 1hoa trắng
D. 100% hoa đỏ.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Thực chất của hiện tượng tương tác gen giữa các gen không alen là
A. sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác với nhau xác định một kiểu hình.
B. nhiều gen cùng lôcut xác định một kiểu hình chung.
C. gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành.
D. các gen khác lôcut tương tác trực tiếp với nhau xác định một kiểu hình.
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Phép lai một tính trạng cho đời con phân li theo kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo quy luật
A. liên kết gen
B. di truyền liên kết với giới tính.
C. hoán vị gen.
D. tương tác cộng gộp.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AB//ab giảm phân cho ra loại giao tử Ab với tỉ lệ
A. 24%
B. 48%
C. 76%
D. 12%
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Khi các gen phân bố càng xa nhau trên cùng 1 NST thì hoán vị gen:
A. Càng ít xảy ra
B. Có tần số càng lớn
C. Không xảy ra
D. Có tần số càng nhỏ.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36%, BC = 13%, bản đồ gen như thế nào?
A. CAB
B. BAC
C. ABC
D. ACB
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Phép lai giúp Moocgan phát hiện ra quy luật liên kết gen là lai phân tích
A. ruồi cái F1 của ruồi bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.
B. ruồi đực F1 của ruồi bố mẹ mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.
C. ruồi cái F1 của ruồi bố mẹ mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.
D. ruồi đực F1 của ruồi bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Hai phép lai sau: ♀cá chép có râu x ♂cá diếc không râu --> F1 có râu, ♀cá diếc không râu x ♂cá chép có râu --> F1 không râu. Mô tả quy luật:
A. Di truyền ngoài nhân
B. Di truyền liên kết
C. Di truyền trội hoàn toàn
D. Tương tác gen
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ kiểu hình giống nhau ở hai giới thì gen quy định tính trạng:
A. Nằm trên NST giới tính
B. Nằm trên NST thường hoặc giới tính
C. Nằm trên NST thường
D. Nằm ngoài nhân
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Tính trạng số lượng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đo lường được bằng các kĩ thuật thông thường
B. Thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi
C. Nhận biết được bằng quan sát thông thường
D. Khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Chương trình cơ bản: Opêron Lac ở E.coli chuyển sang trạng thái hoạt động được là nhờ chất cảm ứng:
A. lactôzơ.
B. glucôzơ.
C. saccarôzơ
D. mantôzơ.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Chương trình cơ bản: Một gen có chiều dài 5100Å, có số nucleotit loại adênin chiếm 20% tổng số nucleotit của gen, bị đột biến mất 1 cặp A-T. Số liên kết hydro của gen đột biến là:
A. H= 3899 liên kết.
B. H= 3900 liên kết.
C. H= 3898 liên kết.
D. H= 3901 liên kết.
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Chương trình cơ bản: Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nhưng không làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do
A. mã di truyền có tính đặc hiệu
B. mã di truyền có tính phổ biến.
C. mã di truyền là mã bộ ba.
D. mã di truyền có tính thoái hoá
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Chương trình cơ bản: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục; các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1?
A. x
B. x
C. x
D. x
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Nòi thỏ Himalaya có bộ lông trắng, riêng ở tai, đuôi và chân có lông đen. Màu sắc lông của thỏ đuợc giải thích như sau:
A. màu lông đen là do sắc tố mêlanin qui định
B. phần cơ thể có thân nhiệt cao hơn 370C thì lông trắng
C. phần tai, đuôi thỏ và chân thấp hơn 370C thì lông đen.
D. gen tổng hợp sắc tố mêlanin phụ thuộc vào thân nhiệt
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Chương trình cơ bản: Phép lai sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 là:
A. XaXa x XaY
B. XAXA x XaY
C. XaXa x XAY.
D. XAXA x XAY.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Chương trình cơ bản: Ở phép lai 2 cặp tính trạng, phân tích tỉ lệ kiểu hình ở từng cặp tính trạng thì thấy tỉ lệ vỏ trơn/ vỏ nhăn = 9/7; hạt vàng/ hạt xanh = 7/1. Nếu 2 cặp tính trạng di truyền phân li độc lập thì kiểu hình vỏ nhăn, hạt xanh chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Chương trình nâng cao: Ở người gen qui định màu mắt có 2 alen ( A, a ), gen qui định dạng tóc có 2 alen (B, b) gen qui định nhóm máu có 3 alen ( IA. IB, IO ). Cho biết các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường khác nhau. Số kiểu gen khác nhau có thể tạo ra từ 3 gen nói trên ở quần thể người là:
A. 54
B. 24
C. 10
D. 64
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Chương trình nâng cao: Một gen gồm 2 alen A và a trên NST thường. Thế hệ P có kiểu hình trội chiếm 70%. Sau 2 thế hệ tự thụ, kiểu hình lặn của QT = 52,5%. QT nào sau đây có cấu trúc phù hợp với P ?
A. 96AA: 240Aa:144aa.
B. 155AA: 279Aa:186aa.
C. 255AA: 340Aa:255aa.
D. 66AA: 396Aa:198aa.
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Chương trình nâng cao: Khi nói về quần thể ngẫu phối , điều nào không đúng?
A. Quần thể giao phối là nguyên nhân dẫn tới sự đa hình về kiểu gen.
B. Có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa hình về kiểu hình.
C. Các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhau về nhiều chi tiết.
D. Các cá thể trong các quần thể khác nhau của cùng một loài không thể giao phối với nhau.
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Chương trình nâng cao: Giả thuyết về trạng thái siêu trội cho rằng cơ thể lai có các tính trang tốt nhất có kiểu gen
A. Aa
B. AA
C. AAAA
D. aa
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Chương trình nâng cao: Trình tự các bước tiến hành quy trình chuyển gen
1-Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
2- Tạo ADN tái tổ hợp
3- Tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
Phương án đúng là
A. 2,1,3
B. 1,2,3
C. 3,1,2
D. 3,2,1
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Chương trình nâng cao: Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến ở các nhóm sinh vật nào?
A. thực vật và động vật.
B. thực vật và vi sinh vật.
C. vi sinh vật và động vật.
D. thực vật, động vật và vi sinh vật.
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Hội chứng Đao có thể dễ dàng phát hiện bằng phương pháp nào sau đây?
A. Phả hệ
B. Di truyền phân tử
C. Di truyền tế bào học
D. nghiên cứu trẻ đồng sinh.