Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cosωt và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A.
B.
C. A = A1 + A2.
D.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2t (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k =100 N/m, (lấy =10 ) dao động điều hoà với chu kì là
A. T = 0,1 s
B. T = 0,2 s
C. T = 0,3 s
D. T = 0,4 s
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
A. x = 4cos(2t)cm
B. x = 4cos(
C. x = 4cos(t)cm
D. x = 4cos(
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu độ cứng lò xo tăng hai lần và biên độ của vật giảm hai lần thì cơ năng của vật thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 8 lần
D. Không đổi
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Một lò xo có độ cứng k=25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo hai vật có
khối lượng m=100g và ∆m=60g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân bằng và tần số góc dao động của con lắc.
B. Δl0 = 6,4cm ; = 12,5(rad/s)
C. Δl0 = 6,4cm ; = 10,5(rad/s)
D. Δl0 = 6,4cm ; = 13,5(rad/s)
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Vật nặng có khối lượng 100g, dao động điều hòa với vận tốc v = 10cost (cm/s).
Lấy 2 =10. Năng lượng của vật bằng
A. 0,005J
B. 0,05J
C. 0,5J
D. 5J
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng có biên độ 5cm. Tại VTCB là xo dãn 2,5cm. Lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất là
A. Fmin = 5N.
B. Fmin = 5N
C. F = 0.
D. Fmin = 7,5N
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian:
A. tăng lần.
B. tăng lần.
C. giảm lần.
D. giảm lần
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì là
A. 2 s.
B. s.
C. s.
D. 4 s.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là :
A. 50dB
B. 20dB
C. 100dB
D. 10dB
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. không khí ở 250C
B. nước
C. không khí ở 00C
D. sắt
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
uM=4cos(. Tần số của sóng là :
A. f=200Hz
B. f=100Hz
C. f=100s
D. f=0,01s
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn lệch pha nhau . Vận tốc truyền sóng nước là:
A. 500m/s
B. 1km/s
C. 250m/s
D. 750m/s
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây đếm được năm nút sóng, kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 30m/s
B. 25m/s
C. 20m/s
D. 15m/s
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha,vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s,AB = 9cm.Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn lồi trừ A,B
A. có 13 gợn lồi.
B. có 11 gợn lồi.
C. có 10 gợn lồi.
D. có 12 gợn lồi
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm
M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của
AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. v= 36cm/s.
B. v =24cm/s.
C. v = 20,6cm/s.
D. v = 28,8cm/s.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không.
C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω , tụ điện có điện dung F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
C.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung . Tần số dao động riêng của mạch là :
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng :
A. 0,50
B. 0,71
C. 1,00
D. 0,86
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là :
C. 1A
D. 2A
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Đặt điện áp vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 300 W.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C . Nếu UR = 0,5UL = UC thì dòng điện qua đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/4so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Đoạn mạch xoay chiều gồm hai trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 160cos(100πt)(V) và cường độ dòng điện tức thời qua mạch i = 2 cos(100πt - π/4)A . Hai phần tử đó có gíá trị là :
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 1 000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 T. Suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng
A. 6,28 V.
B. 8,88 V.
C. 12,56 V.
D. 88,8 V
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức , tính bằng giây (s). Trong khoảng thời gian từ 0 (s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng 0,5I0 vào thời điểm
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Chọn câu trả lời đúng.Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. khối lượng của con lắc.
B. trọng lượng của con lắc.
C. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc.
D. khối lượng riêng của con lắc.
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết khối lượng của vật là 0,5kg; nó qua vị trí cân bằng với tốc độ bằng 40cm/s Cơ năng của con lắc bằng:
A. 0,08J
B. 0,8J
C. 0,04J
D. 0,4J
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng :
A. hai lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Nguồn sóng có phương trình (cm). Biết sóng lan truyền có b ước sóng 0,4m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng cách nguồn sóng 10cm là
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Đặt điện áp xoay chiều u = 300cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω , điện trở thuần R = 100 Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 200 Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng
A. 2,0 A.
B. 1,5 A.
C. 3,0 A.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L cà tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn, đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là
B. cosφ = 1.
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha j (với 0 <φ< 0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.