Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Hai dao động điều hòa x1 và x2 có cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ bằng 7cm. Biết dao động tổng hợp có biên độ 7cm. Khi đó, x1 và x2:
A. Lệch pha 2π/3
B. Cùng pha.
C. Ngược pha
D. Vuông pha.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Công thức tính tần số dao động của một con lắc đơn là:
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt: x1=cos(t + π/4) và x2 = cos(t + 3π/4) Phương trình dao động tổng hợp của x1 và x2 là:
A. x = √2cos(t + π/2)
B. x = 2cos(t + π/2)
C. x = √2cos(t + π/4)
D. x = 2cos(t + π)
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa theo phương ngang của con lắc lò xo, điều nào là sai:
A. Phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.
B. Tỉ lệ thuận với li độ.
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Phụ thuộc vào độ cứng K của lò xo.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Tại một nơi con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ là 2s. Nếu chiều dài con lắc tăng thêm 21cm thì chu kỳ dao động là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A. 100 cm.
B. 98 cm.
C. 99 cm.
D. 101 cm.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Khi nói về dao động điều hòa, điều nào sau đây sai:
A. Quỹ đạo là đường sin.
B. Chu kỳ là khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần.
C. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ cực đại.
D. Gia tốc biến thiên cùng tần số với li độ.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Vật dao động điều hòa có chu kỳ là T. Ở thời điểm t vật đang qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Sau bao lâu vật ở vị trí biên dương:
A. Một phần tư chu kỳ.
B. Một chu kỳ.
C. Nửa chu kỳ.
D. Một phần tám chu kỳ.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5cos(10πt + π/2)cm Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là:
A. 50π cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 5π cm/s
D. 5 m/s.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Chu kỳ dao động con lắc lò xo thay đổi thế nào nếu khối lượng quả cầu tăng lên 4 lần
A. Tăng 2 lần.
B. Tăng 4 lần.
C. Giảm 4 lần.
D. Giảm 2 lần.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo biên độ A. Tại thời điểm con lắc có li độ x = A/2 thì tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là:
A. Wđ/ Wt =3
B. Wđ/ Wt =1/3
C. Wđ/ Wt =2
D. Wđ/ Wt =1
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Con lắc lắc lò xo có m = 0,4kg ; k = 160 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.biết khi vật có li độ 2 cm thì vật có vận tốc 40 cm/s. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,032J.
B. 0,064J
C. 0,64J.
D. 1,6J.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Chọn đáp án đúng. Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm I được xác định bằng công thức ( I0 là cường độ âm chuẩn):
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Chọn câu sai:
A. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số dao động âm.
B. Âm sắc giúp ta phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra.
C. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm
D. Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số fo thì đồng thời nó cũng phát ra các họa âm có tần số bằng bội số nguyên dương của f0.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Sóng âm truyền trong không khí. Khi tần số tăng 2 lần thì vận tốc truyền âm:
A. Không đổi.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 2 lần
D. Tăng 4 lần.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Trong giao thoa sóng trên mặt nước, tốc độ truyền sóng là 0,5 m/s, cần rung có tần số 40Hz. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn S1, S2 là:
A. 0,625 cm.
B. 1,25 cm
C. 0,3125 cm.
D. 2,5 cm
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 10 cm/s. Phương trình dao động tại điểm O trên phương truyền là u0=5cosπt cm Phương trình sóng tại M sau O và cách O một đoạn 10cm là:
A. uM= -5cosπt cm
B. uM= 5cosπt cm
C. uM= -5cos(πt + π/2) cm
D. uM= 5cos(πt - π/4) cm
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Dây AB dài 2m, hai đầu cố định, tạo sóng dừng với tần số 50 Hz, trên dây có năm nút sóng (kể cả hai đầu). Tốc độ truyền sóng trên dây:
A. 50 m/s.
C. 40 m/s
D. 40 cm/s
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình: Um = 4cos(200πt - 2πx/λ) cm . Tần số của sóng có giá trị là:
A. 100 Hz.
B. 200 Hz.
C. 50 Hz.
D. 150 Hz.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Một người quan sát một chiếc phao trên mặt bể thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt bể là:
A. 1m/s.
B. 2m/s.
C. 2m/s.
D. 8m/s.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Đại lượng nào sau đây tỉ lệ với tần số của dòng điện:
A. ZL
B. ZC.
C. R
D. ZL và ZC.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Trong đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi u, uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu của cả đoạn mạch, của điện trở R, của cuộn thuần cảm L, và của tụ điện C. Tìm câu sai:
A. u cùng pha với uR.
B. uR trễ pha hơn uL π/2
C. uC trễ pha hơn uR π/2
D. uL sớm pha π so với uC.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Khi đặt u= U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt - π/2) Khi đó đoạn mạch gồm có
A. L và C mắc nối tiếp, với (ZL > ZC).
B. L và C mắc nối tiếp, với (ZL < ZC).
C. L và C mắc nối tiếp, với (ZL < ZC).
D. R và C mắc nối tiếp, với (R < ZC).
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Đặt điện áp u = 200√2 cos(ωt + π/6 ) V vào hai đầu một đoạn mạch, dòng điện tức thời trong mạch là i= 2√2 cos(ωt - π/6) A .Điện trở của đoạn mạch là:
A. 50 Ω
B. 100 Ω
C. 50 √3 Ω
D. 100 √3 Ω
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Mạch R, L, C nối tiếp. Thay đổi R để công suất cực đại. Tìm hệ số công suất
A. √2 / 2
B. 1
C. 0
D. √3/2
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Một mạch điện xoay chiều gồm R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L. Dòng điện xoay chiều trong mạch có giá trị hiệu dụng 0,5A, tần số 50Hz. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là 25√2 V. Độ tự cảm L là
A. 1/2π H
B. √2 /2π H
C. 1/π√2 H
D. √2 /π H
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt u = U0 cos(ωt - π/6 ) lên hai đầu đoạn mạch thì i = I0 cos(ωt + π/3 ) Đoạn mạch chứa:
A. Tụ điện
B. Điện trở thuần.
C. Cuộn dây thuần cảm.
D. Cuộn dây có điện trở thuần.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Cho đoạn mạch R, L, C,L =1/π H Đặt điện áp u= 120√2 cos100 πt V vào giữa hai đầu đoạn mạch. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau, công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 144 W.
B. 120 W
C. 100 W
D. 240 W.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R nối tiếp C. Điện áp giữa hai đầu mạch u= 100√2 cos100πt (V) Biết cường độ dòng điện hiệu dụng là √3 A và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị của R và C là:
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosφ là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Nếu tăng độ tự cảm lên 3 lần và giảm tần số điện áp xuống 9 lần thì cảm kháng sẽ:
A. tăng 27 lần.
B. tăng 3 lần.
C. giảm 27 lần
D. giảm 3 lần.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hay chậm pha so với cường độ dòng điện của đoạn mạch là tùy thuộc:
A. R, C và f.
B. L và C.
C. R, L và f.
D. L, C và f.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Tìm kết luận đúng nhất:
A. cùng biến thiên điều hòa, cùng tần số, cùng pha.
B. cùng biến thiên điều hòa, cùng pha.
C. cùng biến thiên điều hòa, cùng tần số.
D. cùng biến thiên điều hòa, cùng tần số, cùng phương.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại là Q0. cường độ dòng điện cực đại là I0, chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Mạch chọn sóng có L=30μHvà C = 4,8pF sẽ thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 22,6m.
B. 2,26m.
C. 226m.
D. 2260m.
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Tính độ lớn của cường độ dòng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ điện bằng ba lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường dộ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 36mA.
A. 18 mA
B. 12 mA.
C. 9 mA.
D. 3 mA.
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình dao động φ = 10 + t2 (φ tính bằng rad, t tính bằng s). Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau 5s kể từ lúc t = 0 lần lượt là:
A. 5 rad/s và 25 rad
B. 5 rad/s và 35 rad.
C. 5 rad/s và 35 rad.
D. 10 rad/s và 25 rad.
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Phương trình nào biểu diễn chuyển động quay nhanh dần đều:
A. ω = -2 – 0,05t
B. ω = 2 + 0,05t2
C. ω = -2 + 0,5t
D. ω = 2 - 0,5t
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểm M trên vật cách trục quay một khoảng R thì có:
A. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với R.
B. Tốc độ dài tỉ lệ nghịch với R.
C. Tốc độ góc tỉ lệ thuận với R.
D. Tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Hai đĩa mỏng có momen quán tính lần lượt là I1 và I2 có cùng trục quay thẳng đứng. Đĩa 1 quay với tốc độ góc ω0 ta thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1, sau thời gian ngắn hai đĩa quay với tốc độ góc là:
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Chu kỳ dao động con lắc đơn thay đổi thế nào nếu tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần đồng thời tăng chiều dài dây treo lên 4 lần:
C. Giảm 2 lần.
D. Giảm 4 lần
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng K dao động điều hòa với cơ năng toàn phần lần lượt là W1 và W2. Nếu W1 = 2W2 thì quan hệ giữa hai biên độ A1 và A2 của chúng là:
A. A1= √2A2
B. A1= 2A2
C. A1= 4A2
D. A1= √3A2
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Vận tốc truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào
A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường
B. Không phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số của sóng.
C. Tăng theo cường độ sóng
D. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2=21cm. Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước
A. 26 cm/s.
B. 13 cm/s
C. 20 cm/s.
D. 15 cm/s.
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Tìm phát biểu đúng.
Với một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với điện áp u thì i:
A. Sớm pha π/2
B. Trễ pha π/2
C. Sớm pha π/4
D. Trễ pha π/4
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp tụ điện có ZC = 80Ω. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng 100V thì điện áp ở hai đầu điện trở là 60V. Giá trị của điện trở là:
A. 60 Ω
B. 80 Ω
C. 100 Ω
D. 120 Ω
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Đặt điện áp u= 100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là I = 6cos(100πt + π/3)(A )Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là
A. 150 W
B. 300 W.
C. 75 W.
D. 600 W.