Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Giao thoa với 2 khe Y-âng có a = 0,5 mm ; D = 2 m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Tính bề rộng của quang phổ bậc 2.
A. 5,6 mm.
B. 2,8 mm.
C. 1,4 mm
D. 4,2 mm.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng vân i = 0,5mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa là
A. 4,5 mm
B. 5,0 mm
C. 4,0 mm.
D. 5,5 mm
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Năng lượng của một phôton xác định theo công thức nào?
A. ε = hc
B. ε =hf/ λ
C. ε = hc/A
D. ε = hf
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo K là r0 = 5,3.10-11(m). Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo M là
A. 21,2.10-11(m).
B. 47,7.10-11(m).
C. 15,9.10-11(m).
D. 10,6.10-11(m).
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4. Hz. Bỏ qua động năng của các êlectron khi bức ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là
A. 13,25 kV.
B. 5,30 kV.
C. 2,65 kV
D. 26,50 kV
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A. phát xạ cảm ứng.
B. quang – phát quang.
C. quang điện trong.
D. nhiệt điện.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Thực hiện thí nghiệm Y-âng trong không khí, thu được khoảng vân trên màn là i = 0,6 mm. Lặp lại thí nghiệm như trên nhưng trong nước chiết suất 4/3 thì đo được khoảng vân trên màn là?
A. 0,45 mm
B. 0,62 mm
C. 0,55 mm
D. 0,48 mm
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là
A. 3.10-20 J
B. 3.10-17 J
C. 3.10-18 J
D. 3.10-19 J
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Trong máy quang phổ, chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của hệ tán sắc là
A. một chùm tia phân kì màu trắng
B. một chùm tia phân kì có nhiều màu khác nhau
C. tập hợp nhiều chùm tia sáng song song, mỗi chùm một màu
D. một chùm tia sáng màu song song
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Thí nghiệm có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng là:
A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn
B. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng
D. thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Người ta chiếu sáng hai khe Y-âng cách nhau 0,1 mm bằng một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 60 cm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm
A. 10,8 mm
B. 7,2 mm
C. 9 mm
D. 12,6 mm
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Trong các loại tia : Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục ;tia có bước sóng nhỏ nhất là
A. tia đơn sắc màu lục.
B. tia Rơn-ghen.
C. tia hồng ngoại.
D. tia tử ngoại.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Một đám nguyên tử hyđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 1
B. 6
C. 3
D. 4
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, Khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,40 μm và λ2 thì thấy tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ có bước sóng λ1 trùng với một vân sáng bậc 2 của bức xạ λ2. Xác định λ2.
A. 0,48 μm.
B. 0,72 μm.
C. 0,52 μm.
D. 0,60 μm.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,26 mm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, 1 eV = 1,6.10-19 J. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại này là
A. 7,20 eV
B. 4,78 eV
C. 1,50 eV
D. 0,45 eV
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A. 0,24 μm
B. 0,28 μm
C. 0,42 μm
D. 0,30 μm
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe F1F2 là 1,2 mm . Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 mm vào hai khe. Khoảng vân thu được có bề rộng 0,5(mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D có giá trị
A. 1 m
B. 1 μm
C. 1 nm
D. 1 mm
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng
B. giao thoa ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng kh Y-âng, S1S2 = a = 0,5 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 2 m. Bước sóng ánh sáng là l = 5.10-4 mm. Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 9 mm là
A. vân tối thứ 4.
B. vân sáng bậc 3.
C. vân tối thứ 5.
D. vân sáng bậc 4.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Quang phổ liên tục của một vật
A. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
B. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng
trung tâm là
A. 12i.
B. 5i
C. 13i
D. 4i
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,65 μm
B. 0,45 μm
C. 0,75 μm
D. 0,60 μm
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu tím lần lượt là n1, n2, n3. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là
A. n3> n1>n2
B. n2>n3> n1
C. n1>n3> n2
D. n1> n2> n3
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Biết h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J. Trong chân không, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 0,75 µm bằng
A. 2,65 MeV
B. 1,66 eV
C. 1,66 MeV
D. 2,65 eV
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 µm. Khoảng vân là
A. 1,1 mm
B. 1,3 mm
C. 1,2 mm
D. 1,0 mm
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,6 μm. Tần số của ánh sáng này là
A. 5.1011 Hz
B. 2.1014 Hz
C. 2.1011 Hz
D. 5.1014 Hz
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Theo Bo, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron
A. dao động quanh các nút mạng tinh thể
B. chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định
C. đứng yên không chuyển động
D. chuyển động hỗn độn trên những quỹ đạo bất kì
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz, bước sóng của nó trong chân không là
A. 0,75 m
B. 0,75 mm.
C. 0,75 μm.
D. 0,75 nm.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, số êlectrôn thoát ra khỏi catôt trong 10 s là 2.1015 êlectrôn. Cường độ dòng quang điện là:
A. 32 μA
B. 0,23 μA.
C. 3,2 μA
D. 2,3 μA
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Vị trí vân sáng bậc 6 là
A. 0,65 mm
B. 7,80 mm
C. 0,78 mm
D. 6,50 mm
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Có khả năng chửa bệnh ung thư ở gần ngoài da của người là
A. tia hồng ngoại
B. tia âm cực.
C. tia X.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
A. Theo chương trình Chuẩn
Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại
A. được ứng dụng để sưởi ấm
B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng
C. không truyền được trong chân không
D. không phải là sóng điện từ
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 13
B. 11
C. 17
D. 15
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Một bóng đèn có công suất bức xạ 10 W, phát một sóng điện từ có bước sóng 0,5 mm, thì số phôtôn do đèn phát ra trong mỗi giây là bao nhiêu ? Biết h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s.
A. 2,5.1020
B. 2,5.1018
C. 2,5.1021
D. 2,5.1019
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
A. 26,5.10-19 J
B. 26,5.10-32 J
C. 2,65.10-19 J
D. 2,65.10-32 J
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Trong tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X ?
A. Gây ra hiện tượng quang điện.
B. Xuyên qua tấm chì dày cở cm.
C. Hủy diệt tế bào.
D. Làm ion hóa chất khí.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 μm; khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng vân là
A. 0,25 mm
B. 0,75 mm
C. 0,45 mm
D. 0,50 mm
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Dãy Lai-man nằm trong vùng:
A. ánh sáng nhìn thấy
B. tử ngoại
C. hồng ngoại
D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vòng tử ngoại.
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Ánh sáng đơn sắc là
A. ánh sáng giao thoa với nhau.
B. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím.
C. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng.
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
B. Theo chương trình Nâng cao
Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. v2.f2 = v1.f1
B. λ2 = λ1
C. f2 = f1
D. v2 = v1
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Tia hồng ngoại
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng
B. được ứng dụng để sưởi ấm
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hoặc phát xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng
B. Khi ánh sáng truyền đi, năng lượng phôton không thay đổi và không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
C. Mỗi chùm ánh sáng dù rất yếu cũng chứa một số lượng rất lớn lượng tử ánh sáng.
D. Năng lượng của phôton ánh sáng đỏ lớn hơn năng lượng của phôton ánh sáng tím
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,35 mm và l2 = 0,54 mm vào tấm kim loại thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron bật ra ứng với hai bức xạ trên gấp hai lần nhau. Giới hạn quang điện của kim loại trên là
A. 0,4593 μm
B. 0,7593 μm
C. 0,6593 μm
D. 0,5593 μm
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Chiếu vào catôt tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng l với công suất P, ta thấy cường độ dòng quang điện bão hòa có giá trị I. Nếu ăng công suất bức xạ này thêm 20% thì thấy cường độ dòng quang điện bão hòa tăng 10%. Hiệu suất lượng tử sẽ
A. giảm 8,3 %
B. giảm 15%
C. tăng 15%
D. tăng 8,3%
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân tối là
A. 14
B. 17
C. 11
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng
B. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp thì nó sẽ bức xạ phôton
C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định
D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thụ mà không phát xạ
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
A. 3,3696.1029 J
B. 3,3696.1031 J
C. 3,3696.1032 J
D. 3,3696.1030 J