Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,6 μm và λ1 = 0,5 μm thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 0,8 mm.
B. 8 mm
C. 6 mm
D. 0,6 mm
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kỳ bán rã của chất đó là
A. 2 giờ.
B. 3 giờ.
C. 4 giờ.
D. 8 giờ.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Chất phóng xạ iôt 13153I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, số iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50 g.
B. 150 g.
C. 25 g.
D. 175 g.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Mạch dao động có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H, tụ điện có điện dung C = 10 μF. Khi uC = 4 V thì i = 30 mA. Biên độ I0 của cường độ dòng điện là
A. I0 = 500 mA.
B. I0 = 20 mA.
C. I0 = 40 mA.
D. I0 = 50 mA.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho phản ứng hạt nhân: α + 2713Al → X + n. Hạt nhân X là
A. 2311Na.
B. 2010Ne.
C. 3015P.
D. 2713Mg.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,40 μm và λ2 thì thấy tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng λ1 có một vân sáng của bức xạ λ2 .
A. 0,48 μm.
B. 0,52 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,72 μm.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1 cm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là
A. 0,5 pm.
B. 0,5 mm.
C. 0,5 μm.
D. 0.5 nm.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là λ0 = 122 nm, của vạch Hα trong dãy Banme là λ = 656 nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là
A. 102,87 nm.
B. 10,287 nm.
C. 20,567 nm.
D. 205,67nm.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong hạt nhân 146C có
A. 6 prôtôn và 8 electron
B. 6 prôtôn và 14 nơtron.
C. 6 prôtôn và 8 nơtron.
D. 8 prôtôn và 6 nơtron
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Chọn câu sai trong các câu sau
A. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ ɣ.
B. Phóng xạ ɣ là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ α vàβ
C. Phôtôn ɣ do hạt nhân phóng ra có năng lượng lớn.
D. Tia β- là các êlectrôn nên nó được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ radon 22286Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử radon còn lại sau 9,5 ngày là
A. 32,9.1021.
B. 2,39.1021
C. 3,29.1021.
D. 23,9.1021.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λd = 0,76 μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λt = 0,40 μm) cùng một phía của vân sáng trung tâm là
A. 2,4 mm.
B. 2,7 mm
C. 1,5 mm.
D. 1,8 mm.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
D. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Cường độ dòng quang điện bảo hoà
A. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
B. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm ánh sáng kích thích.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 2311Na 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng liên kết của 2311Na bằng
A. 81,11 MeV.
B. 8,11 MeV.
C. 186,55 MeV.
D. 18,66 MeV.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,25μm vào một tấm kẻm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ.
B. Chỉ có bức xạ λ2.
C. Không có bức xạ nào.
D. Chỉ có bức xạ λ1
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Hai khe Iâng cách nhau 0,8 mm và cách màn 1,2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm vào hai khe. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng chính giữa là
A. 12 mm.
B. 10 mm.
C. 9 mm.
D. 8 mm.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
A. 0,5 mm.
B. 0,5 nm.
C. 0,5 pm.
D. 0,5 μm
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Một mạch dao động có tụ điện C = 2.10-3 / πF và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch bằng 500 Hz thì L phải có giá trị
A. 500/ π.
B. 10-3 / π H.
C. 5.10-4 H.
D. 10-3 / 2π H.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
B. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
D. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Chọn câu sai
A. Một mol chất gồm NA = 6,02.1023 nguyên tử (phân tử).
B. Khối lượng của 1nguyên tử cacbon bằng 12 gam.
C. Khối lượng của 1 mol N2 bằng 28 gam.
D. Khối lượng của 1 mol khí hyđrô bằng 2 gam.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Phản ứng hạt nhân nhân tạo không có các đặc điểm nào sau đây?
A. toả năng lượng.
B. tạo ra chất phóng xạ.
C. thu năng lượng.
D. khối lượng nghĩ được bảo toàn.
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Một gam chất phóng xạ trong 1 giây phát ra 4,2.1013 hạt β-. Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ này là 58,933 u; l u = 1,66.10-27 kg. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
A. 1,78.108 s.
B. 1,68.108 s.
C. 1,86.108 s.
D. 1,87.108 s.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ
A. λ2 v λ3.
B. λ1.
C. λ2.
D. λ3.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ. Khoảng vân được tính bằng công thức
A. i= aD/λ
B. i = λD/a.
C. i = a/ λD
D. i = λa/D
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Tia hồng ngoại và tia gamma
A. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
B. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. đều được sử dụng trong y tế để chụp X quang.
D. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5 H và tụ điện C = 50 μF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 5 V. Năng lượng dao động của mạch và chu kì dao động của mạch là
A. 6,25.10-4 J; π/10s.
B. 2,5.10-4 J; π/100 s.
C. 0,625 mJ; π/100 s
D. 0,25 mJ; π/10 s.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
A. Các hạt nhân có số khối trung bình là bền vững nhất.
B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He kém bền vững hơn các nguyên tố ở giữa bảng tuần hoàn.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số không đổi, vận tốc thay đổi.
B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.
C. tần số không đổi, vận tốc không đổi.
D. tần số thay đổi, vận tốc không đổi.
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A. N0/16.
B. N0/9.
C. N0/4.
D. N0/6.
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,295 μm
B. 0,300 μm.
C. 0,250 μm.
D. 0,375 μm.
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài.
B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng .
D. sự phát quang của các chất.
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Nguyên tắc hoạt đông của quang trở dựa vào hiện tượng
A. phát quang của chất rắn.
B. vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng.
C. quang điện bên ngoài.
D. quang điện bên trong.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,603 μm và λ2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Tính λ2.
A. 0,402 μm.
B. 0,704 μm.
C. 0,502 μm
D. 0,603 μm.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Chiếc điện thoại di động.
B. Máy thu hình (Ti vi).
C. Máy thu thanh.
D. Cái điều khiển ti vi.
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c ≈ 3.108 m/s.
D. Sóng điện từ là sóng ngang