Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Sóng điện từ (dưới đây) có bước sóng ngắn nhất là:
A. sóng vô tuyến.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại.
D. tia tử ngoại.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Mạch dao động với tần số góc ω. Biết điện tích cực đại trong mạch là Q0, cường độ dòng điện qua cuộn dây có cường độ cực đại là:
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Cho e = -1,6.10-19C. Trong mỗi giây có nhiều nhất 1016 electrôn dịch chuyển từ catốt đến anốt của tế bào quang điện. Cường độ dòng quang điện bão hòa là:
A. 1,6 mA
B. 0,16 mA
C. 1,6 A
D. 1,6 MA
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Năng lượng trong mạch dao động điện từ gồm:
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và trong cuộn dây chúng biến thiên điều hòa theo tần số chung.
B. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và chúng biến thiên tuần hoàn theo hai tần số khác nhau.
C. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và năng lượng điện trường ở cuộn dây và biến thiên tuần hoàn theo tần số chung.
D. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Một mạch dao động có điện dung của tụ điện là 0,3 μF. Muốn cho tần số dao động của nó bằng 500Hz, phải chọn độ tự cảm cuộn dây trong mạch bằng bao nhiêu?
A. π (H)
B. 1/π (H)
C. 0,34 (H)
D. 3,4 (H)
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Mạch dao động LC liên kết với ăngten của máy phát sóng điện từ có điện tích cực đại trên bản tụ là Qo = 10-6 (C) và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là Io = 10(A). Bước sóng của sóng điện từ bức xạ ra là:
A. 188,4m.
B. 18,84m.
C. 94,2m.
D. 9,42m.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Quang điện trở được chế tạo từ:
A. Kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp.
C. Chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được chiếu sáng thích hợp.
D. Kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Cho mạch dao động gồm tụ điện C = 5 μF và cuộn dây thuần cảm kháng có L = 50 mH. Tính năng lượng của mạch dao động khi biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V.
A. 9.10-6J
B. 9.10-5J
C. 6.10-6J
D. 9.10-4J
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Hạt nhân hêli () có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti () có năng lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri () có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của chúng:
A. liti, hêli, đơtêri.
B. đơtêri, liti, hêli.
C. hêli, liti, đơtêri.
D. đơtêri, hêli, liti.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Vectơ có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ vuông góc với .
B. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ và đều không có hướng cố định.
C. Tại mọi điểm bất kỳ trên phương truyền, vectơ điện trường và vectơ từ trường luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền.
D. Vectơ có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ vuông góc với .
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
C. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN = 2 cm, người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là:
A. 0,6 µm.
B. 0,5 µm.
C. 0,7 µm.
D. 0,4 µm.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Điện dung của tụ điện phải thay đổi được trong khoảng nào để mạch có thể thu được các sóng vô tuyến có tần số nằm trong khoảng từ f1 đến f2 cho L không đổi? Chọn kết quả đúng trong những kết quả sau:
A. > C >
B. > C >
C. > C >
D. Một kết quả khác.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Cho các chùm ánh sáng sau : trắng, đỏ, vàng, tím:
A. Ánh sánh trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất
C. Chiếu ánh sáng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục .
D. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Theo thứ tự, trong chân không, tốc độ của tia X, tia hồng ngoại và tia tử ngoại là v1, v2 và v3 thì:
A. v1 = v2 = v3 .
B. v1 < v2 = v3 .
C. v1 > v3 > v2 .
D. v1 > v2 > v3 .
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Khi khoảng cách giữa 2 khe Young giảm 1 % thì khoảng vân i sẽ :
A. Giảm 1 %
B. Không đổi
C. Giảm 2 %
D. Tăng 1 %
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
trong phóng xạ , so với hạt nhân mẹ , hạt nhân con ở vị trí:
A. tiến 1 ô
B. tiến 2 ô
C. lùi 2 ô
D. lùi 1 ô
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Vùng tia hồng ngoại.
C. Vùng tia X.
D. Vùng tia tử ngoại.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Phôtôn có năng lượng lớn hơn nếu nó có:
A. Tần số lớn hơn.
B. Biên độ lớn hơn
C. Vận tốc lớn hơn.
D. Bước sóng lớn hơn.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron A = 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào catốt các bước sóng: λ1 = 0,1875μm; λ2 = 0,1925μm; λ3 = 0,1685μm. Bước sóng nào gây ra hiện tượng quang điện ?
A. λ2; λ3
B. λ3
C. λ1; λ3
D. λ1; λ2; λ3
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Chọn phát biểu: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:
A. Chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt
B. Đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau
C. Không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa
D. Chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Trong phản ứng: . Hạt nhân X là :
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, từ hai khe đến màn là 1m. Vị trí của vân tối thứ 4 cách vân sáng trung tâm :
A. 0,675 mm
B. 0,785 mm
C. 0,875 mm
D. 0,475 mm
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Bốn vạch thấy được trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô thuộc về dãy:
A. Laiman
B. Banme
C. Brăckét
D. Pasen
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân:
A. Định luật bảo toàn khối lượng
B. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần
C. Định luật bảo toàn điện tích.
D. Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A)
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây nói về lưỡng tính sóng hạt là không đúng :
A. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
B. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
C. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
D. Trong hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Chất phóng xạ iôt có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, số iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là:
A. 50 g.
B. 150 g.
C. 175 g.
D. 25 g.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,18 μm vào catôt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0 = 0,30 μm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:
A. 9,85.105m/s;
B. 7,56.105m/s;
C. 6,54.106m/s
D. 8,36.106m/s;
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Hằng số phóng xạ của Rubidi là 0,00077 s-1. Biết ln2 = 0,693 thì chu kì bán rã của Rubidi là:
A. 60 phút
B. 90 phút
C. 15 phút
D. 900 phút
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Hạt nhân có cấu tạo gồm:
A. 92 prôtôn và 146 nơtron
B. 238 prôtôn và 92 nơtron.
C. 92 prôtôn và 238 nơtron
D. 238 prôtôn và 146 nơtron.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Một mạch dao động gồm có điện dung 50pF và cuộn dây có độ tự cảm 5mH. Chu kỳ dao động của mạch nhận giá trị đúng nào sau đây?
A. 2.10-14π(s)
B. 2.10-6π(s)
C. 10-6(s)
D. 10-6π(s)
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Nguyên tử hiđrô bị kích thích sao cho các êlectron ở trạng thái cơ bản (quỹ đạo dừng K) chuyển lên trạng thái dừng ứng quỹ đạo N. Nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ ta thấy có bao nhiêu vạch quang phổ?
A. 2 vạch.
B. 6 vạch.
C. 3 vạch.
D. 5 vạch.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Dành cho ban cơ bản
Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 1014Hz. bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?
A. Tia Rơnghen
B. Vùng tử ngoại.
C. Vùng hồng ngoại.
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ :
A. Trên 1000C
B. Trên 00K
C. Cao hơn nhiệt độ môi trường
D. Trên 00C
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18mm, người ta đếm được 16 vân sáng (biết hai đầu là hai vân sáng). Khoảng vân i được xác định:
A. 1,12mm
B. 1,2cm
C. 1,12cm
D. 1,2mm
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Chọn câu sai:
A. Tia Rơnghen không bị lệch phương trong điện trường
B. Tia Rơnghen không bị lệch phương trong từ trường
C. Tia Rơnghen là dòng hạt mang điện tích.
D. Tia Rơnghen là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn.
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Hiện tượng nào dưới đây không thể hiện tính chất hạt của ánh sáng:
A. Hiện tượng tán sắc, tạo thành quang phổ liên tục của ánh sáng trắng
B. Hiện tượng phát quang
C. Hiện tượng quang điện
D. Hiện tượng tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử Hyđro
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Giới hạn quang điện đối với một kim loại là :
A. Cường độ lớn nhất của chùm sáng có thể gây được hiệu ứng quang điện.
B. Bước sóng lớn nhất của chùm sáng có thể gây được hiệu ứng quang điện.
C. Bước sóng nhỏ nhất của chùm sáng có thể gây được hiệu ứng quang điện.
D. Cường độ nhỏ nhất của chùm sáng có thể gây được hiệu ứng quang điện.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Cấu tạo của hạt nhân có
A. Z = 13, A = 27
B. Z = 27, A = 14
C. Z = 27, A = 13
D. Z =13, A = 14
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Phản ứng hạt nhân: . Hạt nhân X là:
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Dành cho ban nâng cao
Hai vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman có bước sóng lần lượt là: 1,215.10-7m và 1,0226.10-7m thì vạch đỏ của dãy Banmer có bước sóng là:
A. 0,6574 μm.
B. 0,6724 μm.
C. 0,1999 µm
D. 0,6458 µm.
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Biết bước sóng của ánh sáng kích thích bằng một nửa giới hạn quang điện và công thoát điện tử khỏi catốt là A0 thì động năng ban đầu cực đại của quang điện tử phải là:
A. Ao
B. Ao
C. Ao
D. Ao
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λd = 0,76 μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λt = 0,40 μm) cùng một phía của vân sáng trung tâm là
A. 1,5 mm.
B. 2,7 mm.
C. 1,8 mm.
D. 2,4 mm.
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Một electron chuyển động với tốc độ v = 0,6c, tỉ số giữa năng lượng tương đối tính và năng lượng nghỉ của nó là:
A. 1,67
B. 0,8
C. 1,25
D. 1,52
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Biết đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây mới chặt, có độ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ đã cho là:
A. 1910 năm.
B. 17190 năm.
C. 2865 năm.
D. 11460 năm.
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' là:
A. Mắc nối tiếp với C; C' = 3C.
B. mắc song song với C; C' = 3C.
C. mắc song song với C; C' = 4C.
D. mắc nối tiếp với C; C' = 4C.
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Trong dao động tự do của mạch LC, điện tích trên bản tụ điện có biểu thức q = 8.10-3 cos(200t – π/3) (C). Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
A. i = 4cos(200t + π/6) (A)
B. i = 1,6cos(200t - π/3) (A)
C. i = 1,6 cos(200t + π/6) (A)
D. i = 8.10-3 cos(200t + π/6) (A)
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Cho phản ứng hạt nhân , biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 1g khí hêli là:
A. E = 423,808. 109 J.
B. E = 503,272.103 J.
C. E = 503,272 109 J.
D. E =423,808.103 J