Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất .
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76 μm.
C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Nguyên tử hiđrô chuyển từ một trạng thái kích thích về trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn phát ra bức xạ có bước sóng 486 nm. Độ giảm năng lượng của nguyên tử hiđrô khi phát ra bức xạ này là
A. 4,86.10-19 J.
B. 3,08.10-20 J.
C. 4,09.10-15 J.
D. 4,09.10-19 J
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Quang phổ gồm các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối là loại quang phổ gì?
A. quang phổ vạch phát xạ
B. quang phổ liên tục
C. quang phổ vạch hấp thu
D. quang phổ vạch.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Phôtôn có bước sóng trong chân không là 300nm thì sẽ có năng lượng là bao nhiêu? Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s
A. 4,14 eV
B. 4,14.10-19eV
C. 6,625 eV
D. 6,625 10-19eV
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương
B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh
D. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Tính chất chung của ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X là
A. tác dụng nhiệt mạnh.
B. tác dụng lên phim ảnh
C. làm ion hóa chất khí
D. Làm phát quang một số chất.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Chọn câu SAI. Sóng ánh sáng
A. là sóng ngang
B. truyền được trong chân không
C. có bản chất sóng điện từ
D. là sóng dọc
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. bước sóng càng lớn
B. tốc độ truyền càng lớn.
C. tần số càng lớn
D. chu kì càng lớn.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Biết điện tích của êlectron có độ lớn 1,6.10-19C. Điện tích của hạt nhân nguyên tử nitơ 147N
A. -22,4. 10-19C
B. -11,2. 10-19C
C. 11,2. 10-19C.
D. 22,4. 10-19C.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng lớn
B. năng lượng liên kết riêng càng lớn
C. năng lượng liên kết càng lớn
D. số nuclôn càng nhỏ.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E = - 1,5eV sang trạng thái dừng có mức năng lượng E’ = -3,4 eV . Biết hằng số Plăng là h = 6,625.10-34 J.s. Tần của bức xạ do nguyên tử phát ra là
A. 2,86.1933 Hz.
B. 4,59.1015 Hz
C. 4,59.1014 Hz
D. 2,86.1934 Hz
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Tìm phát biểu sai
A. Hiện tượng quang phát quang bao gồm huỳnh quang và lân quang
B. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn ( nhỏ hơn 10-8s )
C. Sự phát quang thường xảy ra ở nhiệt độ tương đối cao
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A. bản chất của kim loại
B. điện trường giữa anôt và catôt
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.
D. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm
A. 2,4 mm.
B. 1,6 mm.
C. 3,2 mm
D. 4,8 mm
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Ánh sáng màu vàng trong chân không có bước sóng
A. 900nm.
B. 380nm.
C. 760nm.
D. 600nm
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng
A. 4,97.10 –19 J
B. 2,49.10–31 J.
C. 2,49.10 –19 J.
D. 4,97.10–31 J.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Công thức tính khoảng vân trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng là
A. λ =aD/i
B. i= λD/a
C. i= λa/D
D. λ=kaD/i
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Hạt nhân 3517Cl có
A. 35 nơtron.
B. 17 nơtron.
C. 35 nuclôn
D. 18 prôtôn.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho khối lượng của hạt prôtôn; nơtron và hạt nhân đơteri 21D lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u và 2,0136 u. Biết 1u= 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là
A. 3,06 MeV/nuclôn
B. 4,48 MeV/nuclôn.
C. 1,12 MeV/nuclôn
D. 2,24 MeV/nuclôn.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có độ đơn sắc cao
B. Có tính kết hợp cao
C. Năng lượng phôtôn lớn
D. Có cường độ lớn.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam 2713Al là
A. 8,826.1022
B. 9,826.1022
C. 6,826.1022.
D. 7,826.1022.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Hạt nhân 23492U có năng lượng liên kết riêng là 7,63 MeV. Cho 1u = 931 MeV/c2. Độ hụt khối tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng:
A. 1,9177u
B. 191,77u.
C. 1917,7 u.
D. 19,177u.
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Trong thí nghiệm I-âng, vân tối xuất hiện trên màn tại vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến vị trí đó bằng
A. 2λ
B. λ/4
C. λ/2
D. λ
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Cho năng lượng liên kết của hạt nhân 42He là 28,3 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó bằng
A. 4,72 MeV/nuclôn.
B. 14,15 eV/nuclôn.
C. 14,15 MeV/nuclôn.
D. 7,075 MeV/nuclôn.
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng nguồn đơn sắc có bước sóng 0,4mm. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Tại điểm M cách vân chính giữa 7,5mm có vân sáng hay vân tối? Thứ mấy?
A. Vân tối thứ 7
B. Vân sáng thứ 8
C. Vân tối thứ 8
D. Vân sáng thứ 7
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Laze là một nguồn sáng hoạt động dựa vào
A. hiện tượng phát xạ cảm ứng
B. hiện tượng phát quang
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Tia X được phát ra từ
A. đối catôt trong ống Cu-lit-giơ, khi ống hoạt động
B. vật nóng sáng từ 5000C
C. vật nóng sáng từ 30000C
D. các vật có khối lượng riêng lớn nóng sáng.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Công thoát electron của một kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,28 μm
B. 0,31 μm
C. 0,25 μm
D. 0,35 μm
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Hai hạt nhân và có cùng 31T và 32He có cùng
A. số nuclôn
B. số nơtron
C. số prôtôn.
D. điện tích.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức
A. ε = hc / λ
B. ε = hλ.
C. ε = hλ/c.
D. ε = cλ/h.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
A. Theo chương trình Chuẩn
Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Chọn câu trả lời đúng. Trong chân không các tia đơn sắc khác nhau sẽ có
A. vận tốc truyền khác nhau.
B. bước sóng khác nhau
C. tần số giống nhau
D. màu sắc giống nhau
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Một đèn lade có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 µm. Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là:
A. 3,52.1016.
B. 3,52.1018
C. 3,52.1019.
D. 3,52.1020.
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Chiếu ánh sáng hồ quang vào một bản kẽm tích điện âm thì bản kẽm mất điện tích. Đó là hiện tượng gì?
A. Hiện tượng tán sắc
B. Hiện tượng giao thoa.
C. Hiện tượng phóng xạ
D. Hiện tượng quang điện
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng L trong nguyên tử hiđrô bằng
A. 132,5.10-11 m.
B. 84,8.10-11 m.
C. 21,2.10-11 m.
D. 47,7.10-11 m
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Khi kích thích nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ phôton có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 16 lần. Số bức xạ mà nguyên tử hidrô có thể phát ra là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 10
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Những tính chất nào sau đây của tia tử ngoại được dùng để phát hiện vết sướt trên bề mặt sản phẩm
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạ
C. Làm phát quang một số chất
D. Làm ion hóa chất khí
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Cho phản ứng hạt nhân sau: 21H+ 21H → 32He 10n + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của 21H là DmD= 0,0024u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 32He là
A. 7,7188 MeV
B. 7,7188 eV.
C. 771,88 MeV
D. 77,188 MeV.
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
B. Theo chương trình Nâng cao
Chiếu bức xạ có bước sóng 0,18 μm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,30 μm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là
A. 4,85.105 m/s.
B. 4,85.106 m/s.
C. 9,85.106 m/s.
D. 9,85.105 m/s
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Theo thuyết tương đối, giữa năng lượng toàn phần E và khối lượng m của một vật có liên hệ là:
A. E= m2c2.
B. E= mc2
C. E= mc.
D. E= m2c.
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có độ phóng xạ là H0. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 5T kể từ thời điểm ban đầu, độ phóng xạ của mẫu phóng xạ này là
A. (1/32) H0
B. (1/5) H0
C. (1/10) H0
D. (1/16) H0
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, dãy Pa-sen gồm
A. các vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy
B. các vạch trong miền tử ngoại và một số vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy.
C. các vạch trong miền hồng ngoại
D. các vạch trong miền tử ngoại
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng λ0/3 vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là
A. 3hc/λ0
B. hc/3λ0
C. hc/2λ0
D. 2 hc/λ0
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Chất phóng xạ pôlôni 21084Po phát ra tia a và biến đổi thành chì 20682Pb. Cho chu kì bán rã của 21084Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3 . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A. 1/15
B. 1/16
C. 1/9
D. 1/25
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 mm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 mm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A. 4/5.
B. 1/10.
C. 1/5.
D. 2/5.
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,40 μm đến 0,76 μm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?
A. 6 bức xạ
B. 4 bức xạ
C. 3 bức xạ
D. 5 bức xạ
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng nguồn đơn sắc có bước sóng l = 400 nm. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 1,6 mm
B. 1,0 mm
C. 1,6 m
D. 1,8 mm.