Câu hỏi số 1: Chưa xác định
X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H10O. Biết: _ Khi oxi hóa X bằng CuO(t0), thu được anđêhit. _ Khi cho anken tạo thành từ X hợp nước(H+, t0) thì cho một ancol bậc 1 và một ancol bậc 3 Tên gọi của X là
A. Butan-1-ol.
B. Butan-2-ol.
C. 2-metylpropan-2-ol
D. 2-metylpropan-1-ol
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Chất X được tạo bởi bốn nguyên tố : C, H, N và O. Đốt cháy 1 mol x thu được 3 mol CO2 ; 0,5 mol N2 và 3,5 mol H2O. Tỉ khối hơi so với không khí là . X tác dụng được với NaOH lẫn H2SO4. X làm mất màu nước brom. X là
A. Alanin (CH3CH(NH2))COOH
B. Axit 3- aminopropanoic
C. Axit 2- aminopropanoic
D. Amoni acrylat
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Chia 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M(hóa trị 2) làm 2 phần bằng nhau: _ Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư cho ra 2,128 lít khí H2(đktc) _ Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư cho sản phẩm khử duy nhất là khí NO có thể tích bằng 1,792 lít H2( ở đktc). Kim loại M và % khối lượng của M có trong X là:
A. Cu; 25,87%
B. Zn; 48,12%
C. Al; 22,44%
D. Al; 53,68%
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Điện phân dung dịch NaOH 10-2M và Na2SO4 10-2M. pH của dung dịch sau khi điện phân là(Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
A. 8
B. 12
C. 10
D. 2
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Có bao nhiêu công thức cấu tạo có công thức phân tử C6H10 tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong amoniac?
A. 3
B. 4
C. 1
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Để phân biệt Na2CO3; NaHCO3; CaCO3 có thể dùng
A. Nước, dung dịch CaCl2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch H2SO4
D. Nước, nước vôi trong
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Cho dãy các chất : Ca (HCO3)2; NH4Cl; ZnSO4; Al (OH)3; Zn(OH)2 . Theo thuyết Bron-stet số chất có tính lưỡng tính là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn a mol chất X (chứa C, H, O) mạch thẳng thu được b mol CO2 và mol H2O (c = b – a). Cho 7,92 gam X tác dụng với NaHCO3 dư tu được 2,688 lít CO2 (đktc).Tên của X là
A. HOOC-CH2-CH2-CH2-COOH
B. Axit suxinic( axit butađioic)
C. Axit acrylic
D. Axit glutaric
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Để điều chế một ít Cu trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau: (1): Dùng Fe cho vào dung dịch CuSO4 (2): Điện phân dung dịch CuSO4 (3): Khử CuO ở nhiệt độ cao
A. Dùng (2) và (3)
B. Dùng (3)
C. Chỉ dùng (1)
D. Dùng (1) và (2)
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Cho các chất : (I): CH3COOH ; (II): CH3CH2OH ; (III): C6H5OH (phenol) ; (IV): HO-C2H4-OH ;(V): H2O. Sự linh hoạt của nguyên tử H trong phân tử các chất tăng dần theo thứ tự:
A. (II)<(V)<(IV)<(III)<(I)
B. (V)<(II)<(IV)<(III)<(I)
C. (III)<(V)<(IV)<(II)<(I)
D. (II)<(IV)<(V)<(III)<(I)
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4
B. NaHSO4 và NaHCO3
C. NaAlO2 và HCl
D. Fe(NO3)2 và AgNO3
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Hỗn hợp A gồm 2 axit hữu cơ no ( mỗi axit chưa không quá một nhóm –COOH) có khối lượng 16 gam, tương ứng với 0,175 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A rồi cho sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư thu được 47,5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp Atác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thu đưực 22,6 gam muối. Công thức cấu tạo , số gam mỗi axit trong hỗn hợp A là:
A. (COOH)2 : 9 gam và CH3COOH : 7 gam
B. C2H5COOH :5,4 gam và HOOCCH2COOH :10,6 gam
C. HCOOH :1,516 gam và C4H9COOH : 14,484 gam
D. CH3COOH : 3 gam và CH2(COOH)2 : 13 gam
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Để điều chế Al người ta điện phân nóng chảy Al2O3 mà không điện phân AlCl3 vì
A. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3
B. Phản ứng cho khí Cl2 độc hại.
C. AlCl3 bị thăng hoa trước khi nóng chảy.
D. Điện phân Al2O3 cho Al tinh khiết hơn
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Cho hợp chất hữu cơ X ( phân tử chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức ). Biết 5,8 gam X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. . Mặt khác 0,1 mol X sau khi hidro hóa hoàn toàn phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Xác định công thức cấu tạo của X?
A. HCOOH
B. OHC-CHO
C. OHC-CH2-CHO
D. HCHO
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp, khối lượng mX = 8,5 gam. X phản ứng hết với nước cho ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Xác định A, B và khối lượng mỗi kim loại.
A. Na: 4,6 gam; K:3,9 gam
B. Na: 2,3 gam ; K:6,2 gam
C. Li :1,4 gam; Na:8,1 gam
D. Na:6,9 gam; K: 1,6 gam
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Phản ứng hoàn toàn cho ra chất rắn Y. Y tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho Z tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được 8,96 lít khí(đktc). Khối lượng của Al và Fe2O3 có trong hỗn hợp X là
A. 13,5 gam ; và 16 gam.
B. 6,75 gam ; 32 gam.
C. 13,5 gam ; 32 gam.
D. 10,8 gam ; 16 gam.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Cho 1 đinh sắt vào dung dịch muối Fe3+ thì màu của dung dịch chuyển từ vàng (Fe3+) sang màu lục nhạt (Fe2+). Fe cho vào dung dịch Cu2+ làm phai màu xanh của Cu2+ nhưng Fe2+ cho vào dung dịch Cu2+ không làm phai màu xanh của Cu2+. Từ kết quả trên cho sắp xếp các chất khử Fe2+; Fe ; Cu theo thứ tự độ mạnh tăng dần
A. Cu<Fe<Fe2+
B. Fe2+<Fe<Cu
C. Fe2+<Cu<Fe
D. Fe<Cu<Fe2+
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Một nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y, Z biết tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) trong 3 đồng vị bằng 129, số nơtron đồng vị X hơn đồng vị Y 1 hạt. Đồng vị Z có số proton bằng số nơtron. Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử và số khối của 3 đồng vị X, Y, Z.
A. P= 13 ; Ax= 28 ; Az= 27 ; AY=29
B. P=12 ; Ax=26 ; Az= 27 ; AY=25
C. P= 12 ; Ax=26 ; Az= 24 ; AY=25
D. P=14 ; Ax= 30 ; Az= 28 ; AY=29
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Chiều tăng dần tính axit của các axit :HClO4, H2SO4, H2S2O3
A. H2S2O3<H2SO4<HClO4
B. H2SO4<H2S2O3<HClO4
C. H2S2O3<HClO4<H2SO4
D. HClO4<H2S2O3<H2SO4
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hidrocacbon A, thu được 0,6 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Cũng 0,1 mol A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 29,2 gam kết tảu có màu vàng nhạt. Vậy A là
A. Hexađien - 1,3 - in - 5
B. Pentatriin - 1,2,3
C. 3 - metylhexađiin -1,4
D. Hexađiin -1,5
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Có 3 ancol đa chức : (1) CH2OH – CHOH –CH2OH (2) CH2OH(CHOH)2CH2OH ; (3) CH3-CHOH-CH2OH Chất phản ứng được với Na, HBr, Cu(OH)2 là
A. (3)
B. (2)
C. (1), (2), (3)
D. (1)
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Xét các chất (1): amoniac ; (2) metylamin; (3) đimetyl amin; (4) anilin; (5) điphenylamin. Độ mạnh tính bazơ của các chất trên tăng dần như sau:
A. (4)<(1)<(2)<(5)<(3)
B. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)
C. (5)<(4)<(3)<(2)<(1)
D. (5)<(4)<(1)<(2)<(3)
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Xem các chất : (I) : CH3COONa ; (II) ClCH2COONa ; (III) CH3CH2COONa ; (IV) NaCl. So sánh sự thủy phân của các dung dịch cùng nồng độ mol/l của các muối trên.
A. (IV)<(II)<(I)<(III)
B. (IV)<(II)<(III)<(I)
C. (IV)<(III)<(II)<(I)
D. (I)<(II)<(III)<(IV)
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Hỗn hợp A gồm hai amino axit no mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, có chứa một nhóm amino và một nhóm chức axit trong phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp A cho tác dụng với 100ml dung dịch HCl 3,5M( có dư), được dung dịch D. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch D cần dùng 650 ml dung dịch NaOH 1 M. Công thức của hai chất trong hỗn hợp A là:
A. CH3CH(NH2)COOH; CH3CH2CH(NH2)COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH(NH2)COOH
C. H2NCH2COOH; CH3CH(NH2)COOH
D. CH3CH2CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Sắp xếp các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây: FeSO4, H2SO4, KNO3 và Na2CO3 theo chiều pH tăng dần .
A. FeSO4<H2SO4<KNO3<NA2CO3
B. Na2CO3<KNO3<FeSO4<H2SO4
C. H2SO4<FeSO4<KNO3<Na2CO3
D. KNO3<NA2CO3<FeSO4<H2SO4
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Xác định kim loại M ( thuộc 1 trong 4 kim loại sau: Al, Fe, Na, Ca) biết rằng M tan trong dung dịch HCl cho ra dung dịch muối X. M tác dụng với Cl2 thì thu được muối Y. Nếu thêm kim loại M vào dung dịch muối Y ta được dung dịch muối X
A. Na
B. Al
C. Ca
D. Fe
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Cho hỗn hợp A gồm 2 anđehit A1 và A2 là đồng đẳng kế tiếp đốt cháy A2 tạo ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là 1:1, trong đó A1 có 53,33% oxi về khối lượng. Oxi hóa hỗn hợp A thu được hỗn hợp B gồm 2 axit tương ứng. Tìm giá trị tỉ khối (d) của B so với A?
A. d =1,58
B. 1,233≤ d < 1,522
C. 1,3636 < d< 1,5333
D. 1,445 < d< 1,545
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
X là một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố là C, H, và O.Đốt cháy 1 mol X thu được 8 mol CO2 và 4 mol H2O. Tỉ khối hơi của X so với metan bằng 9,5. X chứa chức hóa học nào? Biết rằng X có chứa nhân thơm trong phân tử, khi cho 1 mol X tác dụng với Na thu được 0,5 mol H2, và 1 mol X tác dụng hết với tối đa 3 mol NaOH
A. ete và phenol
B. axit hữu cơ và phenol
C. ancol thơm và este
D. phenol và este
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Trong bình kín dung tích không đổi chứa một lượng hỗn hợp 2 este đồng phân có cùng công thức phân tử CnH2nO2 và O2 ở 136,50C, áp suất trong bình 1atm (thể tích oxi đã lấy gấp đôi thể tích cần cho phản ứng cháy). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trong bình ở 819K, áp suất trong bình sau phản ứng bằng 2,375 atm.
A. HCOOC2H5, CH3COOCH3
B. CH3COOC3H7, C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7, CH3COOCH3
D. HCOOC3H7, CH3COOC2H5
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Để phân biệt nhanh 3 chất lỏng không màu : axit metacrylic, axit fomic, phenol, dùng được thuốc thử nào dưới đây?
A. Thuốc thử Tollens( dung dịch AgNO3/NH3)
B. Nước Brom
C. CaCO3
D. Quỳ tím
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
250 ml dung dịch A chứa Na2CO3 và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư cho ra 2,24 lít CO2(đktc) . 500 ml dung dịch A tác dụng với CaCl2 dư cho ra 16 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong A lần lượt là
A. 0,04M VÀ 0,06M
B. 0,32M VÀ 0,08M
C. 0,16M VÀ 0,24M
D. 0,08M VÀ 0,02M
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức no mạch hở đồng đẳng liên tiếp. Thực hiện phản ứng este hóa hoàn 10,32 gam hỗn hợp ba este, thu được 8,52 gam hỗn hợp ba ete. Công thức hai ancol trong hỗn hợp X là
A. C3H7OH và C4H9OH
B. C5H11OH và C6H13OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. C4H9OH và C5H11OH
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Cho 4 oxit MgO, Cr2O3, BeO, Mn2O7, chọn oxit chỉ phản ứng được với bazo và oxit chỉ phản ứng được với axit.
A. BeO, Cr2O3
B. Cr2O3, MgO
C. Cr2O3, BeO
D. Mn2O7, MgO
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Để phân biệt Fe kim loại , FeO, Fe2O3, và Fe3O4 ta có thể dùng
A. Dung dịch NaOH, dung dịch NH4Cl
B. Dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH
C. Dung dịch H2SO4, dung dịch KMnO4
D. Dung dịch H2SO4, dung dịch NH3
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Thêm từ từ 1 dung dịch HCl 0,2M vào 500 ml dung dịch Na2CO3 và KHCO3. Với thể tích dung dịch HCl thêm vào là 0,5 lít thì có những bọt khí đầu tiên xuất hiện và với thể tích 1,2 lit dung dịch HCl thì hết bọt khí thoát ra. Nồng độ mol của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch ban đầu lần lượt là:
A. 0,10M ; 0,14 M
B. 0,20 M; 0,08 M
C. 0,12 M; 0,12 M
D. 0,24 M; 0,20 M
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn 4,88 gam hỗn hợp X gồm Cu và oxit sắt bằng dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch Y(không chứa muối amoni ) và 1,12 lit (đktc) hỗn hợp khí Z(NO và NO2) có tỉ khối với H2 bằng 19,8. Cô cạn dung dịch Y thu được 14,78 gam hốn hợp muối khan. Công thức phân tử oxit sắt và số mol HNO3 đã tham gia phản ứng lần lượt là
A. FeO và 0,22
B. Fe3O4 và 0,22
C. Fe2O3 và 0,19
D. Fe3O4 và 0,19
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Điện phân 100 ml dung dịch chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện I= 1,93A. Tính thời gian điện phân ( với hiệu suất là 100%) . Để kết tủa hết Ag(t1) và kết tủa hết Ag và Cu (t2).
A. T1 =500s, t2 =1200s
B. T1 =1000s, t2=1500s
C. T1= 500s, t2=1500s
D. T1=500s, t2=1000s
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Hỗn hợp khí A có khối lượng 24,6 gam gồm một ankan, 0,3 mol etilen; 0,2 mol axetilen và 0,7 mol hidro . Cho lượng hỗn hợp A trên qua xúc tác Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí B có thể tích 37,736 lít (đktc). Kết luận nào về hỗn hợp B là đúng?
A. Trong hỗn hợp B có cả hidrocacbon no lẫn không no.
B. Trong hỗn hợp B phải còn hidrocacobon không no.
C. Trong hỗn hợp B có thể còn khí hidro
D. Trong hỗn hợp B có cả hidrocacbon no lẫn không no và có khí hidro
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Đem 2 kg glucozơ, có lẫn 10% tạp chất, lên men ancol, hiệu suất 70%. Cho biết etanol có khối lượng riêng là 0,79 g/ml. Thể tích ancol 400 có thể điều chế được do sự lên men trên là
A. 1,58 lít
B. 2,04 lít
C. 2,50 lít
D. 1,85 lít
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Tìm hệ số trong phương trình phản ứng sau: C6H4(CH3)2 + KMnO4 +H2SO4 →C6H4(COOH)2 + MnSO4 +K2SO4 +H2O Hệ số (tối giản, có nghĩa) của các chất tham gia phản ứng trên lần lượt là
A. 5, 12, 14
B. 5, 12, 16
C. 5, 6, 12
D. 5, 12, 18
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn chậm qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình đựng axit tăng m gam và có 13,44 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m là
A. 10.8
B. 14,4
C. 5,4
D. 7,2
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
X là hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố là C, H, O, Cl . Khối lượng mol phân tử của X là 122,5. Tỉ lệ số mol của C, H, O, Cl là 4: 7: 2: 1. Đem thủy phân trong dung dịch xút thì thu được hai chất có thể cho được phản ứng tráng bạc. X là:
A. HCO-CH2CH(Cl)OOCH
B. HCOOCH=CHCH2Cl
C. HCOOCH2CH(Cl)CHO
D. HCOO-CH(Cl)CH2CH3
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Cho các chất (1) dung dịch Br2 (2) Na (3) dung dịch NaHCO3 (4) dung dịch HCl (5) dung dịch NaOH Phenol phản ứng được với những chất nào trong các chất trên?
A. (1), (2), (3)
B. (1) ,(2), (5)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (1), (3), (5)
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
17,7 gam một ankylamin cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của ankylamin là
A. C3H7NH2
B. C4H9NH2
C. C2H5NH2
D. CH3NH2
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Cho phản ứng thuận nghịch thực hiện trong dung dịch nước: (dd) +3B (dd) C(dd) +3D(dd) Khi thêm nước vào dung dịch cân bằng sẽ;
A. Không chuyển dịch
B. Không xác định được
C. Chuyển dịch theo chiều nghịch
D. Chuyển dịch theo chiều thuận
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Capron là sợi tổng hợp được điều chế từ monomer là caprolaptam. Một loại tơ capron có khối lượng phân tử là 14916 đvC. Số đơn vị mắt xích có trong loại phân tử loại tơ này là:
A. 200
B. 150
C. 66
D. 132
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Trong các hợp chất sau AlF3, AlCl3, AlBr3, AlI3, cho biết hợp chất nào chứa liên kết ion, liên kết cộng hoá trị phân cực. (Cho biết độ âm điện của Al, Fe, Cl, Br, I lần lượt bằng 1,6 ; 4,0 ; 3,0 ; 2,8; 2,6)
A. Ion : AlF3, AlCl3, AlBr3. Cộng hóa trị :AlI3
B. Ion: AlF3, AlCl3. Cộng hóa trị : AlBr3, AlI3
C. Ion :AlCl3. Cộng hóa trị :AlCl3, AlBr3 , AlI3
D. Ion: AlF3. Cộng hóa trị :AlCl3, AlBr3 và AlI3
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm các hidrocacbon. Dẫn hỗn hợp X qua bình nước Brom có hòa tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm các hidrocacbon thoát ra. Tỉ khối hơi Y so với hidro bằng . Trị số của m là
A. 6,96
B. 5,8
C. 10,44
D. 8,7
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Nung 62 gam một cacbonnat MCO3 cho đến khi pahnr ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và khí CO2. Cho toàn thể khí CO2 đi qua dung dịch Ca(OH)2 trong thu được 30 gam kết tủa. Đun dung dịch trong lại thì thu thêm 10 gam kết tủa. Khối lượng của A và kim loại M là
A. 40 gam, Cu
B. 32 gam, Ca
C. 40 gam, Ca
D. 50 gam, Zn
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Cho phương trình phản ứng hóa học : a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 +d NO2 + eNO +f H2O Sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm NO2 và NO có =15,3 thì hệ số cân bằng a, b , c lần lượt là
A. 11, 53, 11
B. 22, 106, 22
C. 22, 108, 22
D. 78, 314,78