Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Dung dịch X gồm các chất NaAlO2 0,16 mol; Na2SO4 0,56 mol ; NaOH 0,66 mol. Thể tích của dung dịch HCl 2M cần cho vào dung dịch X để được 0,1 mol kết tủa là :
A. 0,41 lít hoặc 0,38 lít
B. 0,25 lít và 0,50 lít
C. 0,50 lít hoặc 0,38 lít
D. 0,38 lít và 0,8 lít
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Cho 0,125 mol anđêhit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là :
A. CnH2n(CHO)2( n≥0 )
B. CnH2n-3CHO ( n ≥ 2)
C. CnH2n+1CHO ( n≥0 )
D. CnH2n-1CHO ( n≥ 2)
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Cho 9,125 gam muối hidrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chưa 7,5 gam muối sunfat trung hòa. Công thức cấu tạo của muối hidrocacbonat đó là
A. NaHCO3
B. Mg(HCO3)2
C. Ba(HCO3)2
D. Ca(HCO3)2
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Dung dịch X chứa 8,36 gam hỗn hợp hidroxit của 2 kim loại kiềm. Để trung hòa X cần dung tối thiểu 500 ml dung dịch HNO3 0,55 M. Biết hidroxit của kim loại có nguyên tử khối lớn hơn chiếm 20% số mol hỗn hợp. Kí hiệu hóa học của 2 kim loại kiềm lần lượt là :
A. Li và Na
B. Na và K
C. Li và K
D. Na và Cs
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho các phản ứng sau : (a)Sn +HCl(loãng)→ (b)FeS + H2SO4(loãng)→ (c)MnO2 + HCl(đặc) (d) Cu + H2SO4(đặc) (e) Al + H2SO4(loãng)→ (g) FeSO4 + KMnO4 +H2SO4→ Số phản ứng mà H+ đóng vai trò oxi hóa là :
A. 3
B. 6
C. 5
D. 2
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho các phát biểu sau: 1) Phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH vì nhân bezen hút electron của nhóm OH, trong khi đó nhóm C2H5 là nhóm đẩy electron vào nhóm –OH 2) Phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH và được minh họa bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH, còn C2H5OH không phản ứng 3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH kết tủa. 4) Phenol trong nước cho mội trường axit làm quỳ tím hóa đỏ Số phát biểu đúng là
A. 3, 4
B. 1, 2
C. 2, 3
D. 1, 2, 3
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Một hỗn hợp gồm anđehi acrylic và một anđêhit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 2,296 lít khí oxi (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy thu được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 8,5 gam kết tủa . Công thức cấu tạo của X là
A. HCHO
B. C2H5CHO
C. CH3CHO
D. C3H5CHO
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol ( số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất 80%) thì số gam este thu được là
A. 34,2
B. 27,36
C. 22,80
D. 18,24
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Cho các dung dịch sau: C2H5ONa, CH3NH2, CH3COONa, C6H5NH4Cl và C6H5ONa. Số dung dịch có giá trị pH >7 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Cho các biểu thức xác định momen quán tính của các vật như sau: Khi xác định momen quán tính của hệ gồm (người + sàn quay). phải sử dụng các biểu thức nào? Biết rằng người đó đứng ở mép của sàn quay và sàn quay quanh trục đi qua tam sàn:
A. Biểu thức a và b
B. Biểu thức b và d
C. Biểu thức c và e
D. Biểu thức b và e
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,01 mol FeS rồi cho khí thu được hấp thụ hết vào dung dịch KMnO4 vừa đủ, thu được V lít dung dịch có pH=2. Giá trị của V là
A. 4
C. 2
D. 8
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Điện phân (với điện cực trơ ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân . Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là
A. Khí Cl2 và O2
B. Khí H2 và O2
C. Chỉ có khí Cl2
D. Khí Cl2 và H2
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
C6H10 có bao nhiệu đồng phân cấu tạo phản ứng với AgNO3/NH3 cho kết tủa vàng?
B. 2
D. 1
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Do có tính bazo nên anilin tác dụng với dung dịch Br2
B. Anilin tác dụng được với HCl vì N còn đôi electron tự do
C. Anilin có tính bazo yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút e của nhân thơm lên nhóm chức NH2
D. Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. Glixerol, axitaxetic, glucozo
B. Lòng trắng trứng, fructozo, axeton.
C. anđêhit axetic, axit acrylic, ancol etylic
D. fructozo, axit acrylic, ancol etylic
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Cho các chất : CH3OCH3(1); C2H5OH(2); C6H5CH2OH(3); C6H5OH(4); CH3C6H40H(5); HOC6H4OH(6) Những chất nào phản ứng được cả với NaOH và Na là:
A. 3, 4, 5, 6
B. 1,2, 3
C. 4, 5, 6
D. 2, 3, 4
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Chất X có công thức phân tử là C4H10O. Khi oxi hóa X bằng CuO (t0) thì thu được hợp chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Mặt khác khi cho anken tạo ra từ X hợp nước (H+, t0) thì cho một ancol bậc 1 và một ancol bậc 2. X có tên gọi là
A. Butan -1-ol
B. Butan-2-ol
C. 2-metylpropan-2-ol
D. 2-metylpropan-1-ol
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa tham gia phản ứng với NaOH vừa tham gia phản ứng với HCl?
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Thuốc thử để tách từng chất ra khỏi hỗn hợp riêng biệt gồm phenol, anilin, benzen là
A. Dung dịch NaOH, dung dịch Br2
B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl
C. H2O, dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl, dung dịch Br2
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử là C8H10O tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH?
B. 5
C. 6
D. 7
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Dùng CO để khử hoàn toàn 2,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 thu được 2,24 gam chất rắn. Mặt khác để hòa tan 2,88 gam X cần vừa đủ 100ml dung dịch HCl . Kết thúc thí nghiệm thu được 224ml khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl là
A. 0,5M
B. 1,0M
C. 1,5M
D. 2,0M
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Dung dịch A chứa a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol H3PO4 sinh ra hỗn hợp gồm Na2HPO4 +Na3PO4. Tỉ số là
A. 1< < 2
B. ≥ 3
C. 2 < < 3
D. ≥ 1
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Đung nóng 57,5 gam etanol với H2SO4 đặc ở 1700 C. Dẫn các sản phẩm khí và hơi lần lượt qua các bình 1 đựng CuSO4 bình 2 chứa NaOH đặc dư, bình 3 chưa dung dịch Br2 trong CCl4 dư. Sau thí nghiệm bình 3 tăng thêm 21 gam. Hiệu suất của cả quá trình đehidrat hóa etanol là
A. 55%
B. 59%
C. 60%
D. 70%
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Dẫn 2,24 lít hỗn hợp gồm etilen, propilen, propen, các buten và axetilen ( ở đktc) qua dung dịch brom dư thì thấy khối lượng brom trong bình giảm 19,2 gam. Lượng CaC2 cần dùng để điều chế được lượng axetilen có trong hỗn hợp trên là
A. 6,4 gam
B. 3,2 gam
C. 2,56 gam
D. 1,28 gam
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5 M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,8
C. 2,4
D. 1,2
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức ,mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3, đun nóng. Toàn bộ lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 (loãng), thoát ra 2,24 lít NO (sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
B. CH3CHO
C. CH2=CHCHO
D. CH3CH2CHO
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Các chất mà phân tử không phân cực là
A. HBr, CO2, CH4
B. Cl2, CO2, C2H2
C. NH3, Br2, C2H4
D. HCl, C2H2, Br2
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Cho 3 chất : ancol etylic (1), phenol (2), p- nitrophenol(3) Độ linh động của nguyên tử hidro trong nhóm –OH tăng đần theo thứ tự nào sau đây?
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 1
C. 3, 1, 2
D. 1, 3, 2
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Sau khi ozon hóa, thể tích O2 giảm đi 5ml. Thể tích khí O3 được tạo thành là
A. 7,5 ml
B. 15 ml
C. 5 ml
D. 10ml
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Trộn lẫn 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng. % khối lượng Na2HPO4 trong hỗn hợp chất rắn thu được là
A. 29,7%
B. 70,3%
C. 28,4%
D. 56,8%
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Trộn 100 ml dung dịch X(gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100 ml dung dịch Y ( gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M ) thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch E (gồm H2SO4 1M và HCl 1M ) vào dung dịch Z thu được V lít CO2(đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch T thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của V lần lượt là:
A. 82,4 và 2,24
B. 4,3 và 1,12
C. 43 và 2,24
D. 3,4 và 5,6
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Trung hòa 5,4 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOH, C6H5OH(phenol), và C6H5COOH (axit bezoic), cần dùng V ml dung dịch NaOH 0,1 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng , thu được 6,94 gam hỗn hợp chất rắn khan . Giá trị của V là
A. 700
B. 669,6
C. 350
D. 900
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+ ; 0,02 Ca2+ ; 0,02 mol HCO3- và a mol ion X ( bỏ qua sự điện phân nước). Ion X và giá trị của a là:
A. và 0,03
B. và 0,01
C. và 0,03
D. và 0,03
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetat và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X ( xúc tác Ni) một thời gian , thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng brom tham gia phản ứng là:
A. 0 gam
B. 24 gam
C. 8 gam
D. 16 gam
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Cho các phát biểu sau:
(1)Fructozo và glucozo đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(2)Saccarozo và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3)Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4)Xenlulozo và saccarozo đều thuộc loại đisaccarit.
Các phát biểu đúng là
A. 3 và 4
B. 1 và 3
C. 1 và 2
D. 2 và 4
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, vừa đủ , có chứa 0,075 mol H2SO4, thu được b gam muối và có 168 ml khí SO2 (đktc) duy nhất thoát ra. Giá trị của b là
A. 8,0
B. 16,0
C. 9,0
D. 12,0
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khí H2(đktc). Công thức phân tử của 2 ancol đó là :
A. CH3OH, C2H5OH
B. C2H5OH, C3H7OH
C. C4H9OH, C6H11OH
D. C3H7OH, C4H9OH
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2 M và NaHCO3 0,2M , sau phản ứng thu đươc số mol CO2 là
A. 0,030
B. 0,010
C. 0,020
D. 0,015
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110ml dugn dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 32,20
B. 24,15
C. 17,71
D. 16,10
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
X có thể là chất nào trong dãy biến hóa sau:
Benzen → X → m- clo nitrobenzen
A. metylbenzen
B. clobenzen
C. nitrobenzen
D. toluen
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY ) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dung với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X và Z là
A. C3H5COOH và 54,88%
B. C2H3COOH và 43,9%
C. C2H5COOH và 56,10%
D. HCOOH và 45,12%
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Trong các chất : xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, anđehit acrylic, axeton, etyl axetat , vinyl axetat đimetyl ete. Số chất làm mất màu nước brom là
B. 7
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M Thu được 15 gam kết tủa . Giá trị của V là
A. 3,36 hoặc 4,48
B. 4,48 hoặc 5,6
C. 5,6 hoặc 8,96
D. 3,36 hoặc 5,6
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Cho 0,15 mol NH2C3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch . Cho NaOH dư vào dung dịch X . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , số mol NaOH đã phản ứng là :
A. 0,50
B. 0,65
C. 0,70
D. 0,55
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10?
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Để hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm (Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3) cần vừa đủ 700 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X và 3,36 lít H2(đktc). Cho naOH dư vào dung dịch X rồi lấy toàn bộ kết tủa thu được đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là
A. 8 gam
B. 16 gam
C. 32 gam
D. 24 gam
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn 2,1 gam muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong dd H2SO4 loãng được 3 gam chất rắn khan. Công thức muối của kim loại hóa trị II là
A. CaCO3
B. Na2CO3
C. MgCO3
D. FeCO3
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn 20 gam một hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe2O3, phải dung vừa hết 350ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác nếu lấy 0,4 mol hỗn hợp X đốt nóng trong ống sứ ( không có không khí) rồi thổi một luồng H2 dư đi qua để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn và 7,2 gam nước. Giá trị của m là
A. 24,8
B. 25,6
C. 32,0
D. 28,4
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được V lít khí H2(đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa , lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,672
B. 0,224
C. 0,448
D. 1,344
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Chia m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl dư thu được 1,792 lít H2 (đktc) Phần 2 : Nung nóng không khí dư , thu được 2,84 gam hỗn hợp rắn chỉ gồm các oxit. Giá trị của m là
A. 1,56
B. 1,80
C. 2,40
D. 3,12
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Cho cân bằng hóa học : PCl5(k) PCl3 (k) + Cl2 (k) ; >o Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. Thêm PCl3 vào hệ phản ứng
B. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
C. Thêm Cl2 vào hệ phản ứng
D. Tăng áp suất của hệ phản ứng