Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Có 10ml dung dịch axit HCl có pH=3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có ph=4?
A. 90ml
B. 100ml
C. 10ml
D. 40ml
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Hợp chất M2X có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Số khối của nguyên tử X lớn hơn của nguyên tử M là 9. Tổng số hạt (p,n,e) trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17 hạt. Số hiệu nguyên tử của M và X lần lượt là
A. 11 và 18
B. 11 và 16
C. 19 và 16
D. 19 và 8
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc thấy có khói trắng bay ra. Khói trắng đó là
A. NH4Cl
B. HCl
C. N2
D. Cl2
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
TNT (2,4,6-trinitrotoluen) được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của toàn quá trình tổng hợp là 80%. Lượng TNT tạo thành từ 230 gam toluen là
A. 454,0 gam
B. 550,0 gam
C. 687,5 gam
D. 567,5 gam
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Đặt hai cốc lên hai đĩa cân, cân ở trạng thái cân bằng, Cho thêm 1 gam axit fomic vào cốc (1) và 1 gam axit axetic vào cốc (2) sau đó cho vào cả hai cốc trên lượng dư bột CaCO3. Lượng CaCO3 cho vào hai cốc bằng nhau. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì
A. Cốc (2) nặng hơn cốc (1)
B. Cốc (1) nặng hơn cốc (2)
C. Cân ở trạng thái thăng bằng
D. Không xác định được
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các kim loại Al, Mg, Fe, Ag, Ba?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng %
A. NO có trong phân
B. P2O5 có trong phân
C. N có trong phân
D. NH3 có trong phân
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Hòa tan hết 38,6 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl thấy thoát ra 14,56 lít H2 (dktc). Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là
A. 32,45 gam
B. 42,375 gam
C. 84,75 gam
D. 28,9 gam
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Cho m gam bột Cu vào 400ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 3,84
B. 6,40
C. 5,12
D. 5,76
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Cho 4,52 gam hỗn hợp X gồm C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 896ml khí (dktc) và m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,40
B. 5,44
C. 6,28
D. 6,36
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua), thủy tinh Plexiglas, teflon, nhựa novolac, tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 7
B. 4
C. 6
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Để tách C6H5OH khỏi hỗn hợp C6H6, C6H5NH2 người ta cần dùng lần lượt các hóa chất nào sau đây (không kể Phương pháp vật lí)?
A. NaOH và HCl
B. H2O và CO2
C. Br2 và HCl
D. HCl và NaOH
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Tinh bột và xenlulozo khác nhau ở đặc điểm hoặc phản ứng nào dưới đây?
A. Độ tan trong nước
B. Phản ứng thủy phân
C. Thành phần phân tử
D. Cấu trúc mạch phân tử
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch NaOH dư. Cô cạn dung dịch, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn gồm
A. CH3COONa; C6H5OH; NaOH
B. CH3COONa; C6H5ONa; NaOH
C. CH3COOH; C6H5OH; NaOH
D. CH3COOH; C6H5ONa; NaOH
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z ( phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Đốt cháy hoàn toàn a mol X, sau phản ứng thu được a mol H2O. Mặt khác, nếu a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong X là
A. 46,67%
B. 40,00%
C. 25,41%
D. 74,59%
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Cho 1,5 gam một andehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 21,6 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của andehit là
A. OHC-CHO
B. CH2=CH-CHO
C. HCHO
D. CH3-CH2-CHO
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Đốt cháy hỗn hợp 2 andehit no đơn chức thu được 6,72 lít (dktc) CO2. Khi hidro hóa hoàn toàn andehit cần 4,48 lít (dktc) H2 thu được hỗn hợp 2 ancol no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol thì khối lượng H2O thu được là
A. 18 gam
B. 9 gam
C. 17 gam
D. 36 gam
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Cho cân bằng: 2NO2 (màu nâu) N2O4 (không màu); ∆Ho<0. Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì hỗn hợp
A. Giữ nguyên màu như ban đầu
B. Có màu nâu đậm dần
C. Có màu nâu nhạt dần
D. Chuyển sang màu xanh
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, FeCl3. Số dụng dịch có giá trị pH < 7 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
X, Y là hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 4,6 gam X và 6 gam Y tác dụng hết với kim loại Na thu được 2,24 lít H2 (dktc). Công thức phần tử của X và Y lần lượt là
A. HCOOH và CH3COOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. C3H7COOH và C4H9COOH
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Khi cho từng chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí Cl2 ít nhất là
A. KClO3
B. MnO2
C. KMnO4
D. K2Cr2O7
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để 2 loại muối này ra khỏi NaCl, người ta có thể
A. Nung nóng hỗn hợp
B. Cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với dung dịch Cl2 dư, sau đó cô cạn dung dịch
C. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc
D. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng vừa hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn hoàn hỗn hợp X thu được khí CO2 và hơi H2O với thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo của 2 este là
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C. HCOOCH2CH2CH3 và C2H5COOCH3
D. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Cho các phản ứng sau: (1) Cu + 2H2SO4 đặc . (2) S + O2 . (3) 4FeS2 + 11O2 (4) Na2CO3 + H2SO4 → . Trong các phản ứng trên, những phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là
A. (1) Và (2)
B. (1) Và (4)
C. (2) Và (3)
D. (3) Và (4)
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Cho glixerol tác dụng với axit axetic thì số chất chứa chức este tối đa có thể tạo ra là
C. 5
D. 6
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Để trung hòa 500ml dung dịch X chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?
A. 250
B. 500
C. 125
D. 750
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. Xenlulozo
B. Mantozo
C. Glucozo
D. Saccarozo
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Để nhận biết ion trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3, vì phản ứng tạo
A. Khí có màu nâu
B. Dung dịch màu vàng
C. Kết tủa màu trắng
D. Kết tủa màu vàng
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6 , C2H2 và H2 . Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (dktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (dktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 33,6 lít
B. 44,8 lít
C. 22,4 lít
D. 26,88 lít
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Có các quá trình sau: (a) Điện phân NaOH nóng chảy. (b) Điện phân NaCl có màng ngăn. (c) Điện phân NaCl nóng chảy. (d) Cho NaOH tác dụng với dung dịch HCl. Các quá trình mà anion Na+ bị khử thành Na là
A. (a), (c)
B. (a), (b)
C. (c), (d)
D. (a), (b), (d)
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Điện phân 1 lít dung dịch NaCl (dư) với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch thu được có pH = 12 (coi lượng Cl2 tan và tác dụng với H2O không đáng kể, thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể), thì thể tích khí thoát ra ở anot (dktc) là bao nhiêu?
A. 1,12 lít
B. 0,224 lít
C. 0,112 lít
D. 0,336 lít
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Đốt cháy 1 lít hidrocacbon X cần 6 lít O2 tạo ra 4 lít khí CO2. Nếu đem trùng hợp tất cả các đồng phân mạch hở của X thì số loại polime thu được là
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 6
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Cho các chất sau: propen, propin, buta-1,3-dien, benzen, toluen, stiren. Trong các chất trên, số chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom là
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm 2 muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước được dung dịch Y. Để phản ứng vừa hết với Y cần 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4 dư. Thành phần % về khối lượng của FeSO4 trong X là
A. 76,0%
B. 38,0%
C. 33,0%
D. 62,0%
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axit H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí (dktc) và dung dịch Y. cho lương dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là
A. 60,8
B. 57,4
C. 54,0
D. 59,1
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H5OH và C4H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Công dụng nào dưới dây không phải là của muối NaCl?
A. Làm thức ăn cho gia súc và người
B. Khử chua cho đất
C. Điều chế Cl2, HCl và nước Giaven
D. Làm dịch truyền trong bệnh viện
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Cho 100ml dung dịch amino axit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100ml dung dịch amino axit trên tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,5M. Biết X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52. Công thức phân tử của X là
A. (H2N)2C2H3COOH
B. H2NC2H3(COOH)2
C. (H2N)2C2H2(COOH)2
D. H2NC3H5(COOH)2
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Hiện tượng hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực của nước mưa vào đá vôi được giải thích bằng phương trình hóa học nào dưới đây?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2
B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
C. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
D. CaCO3 + 3CO2 + Ca(OH)2 + H2O → 2Ca(HCO3)2
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hóa của PE là
A. 12.000
B. 13.000
C. 15.000
D. 17.000
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam kali vào 36,2 gam nước thu được dung dịch có nồng độ
A. 15,47%
B. 13,97%
C. 14,0%
D. 4,04%
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8,96 lít H2 (dktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (dktc). Giá trị của m là
A. 13,70
B. 21,80
C. 58,85
D. 57,50
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Cho hỗn hợp gồm 25,6 gam Cu và 23,2 gam Fe3O4 tác dụng với 400ml dung dịch HCl 2< cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 114,8
B. 32,4
C. 125,6
D. 147,2
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)?
B. 5
C. 2
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?
A. 4
D. 3
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Khi trùng hợp buta-1,3-dien ngoài cao su buna ta còn thu một sản phẩm phụ X, biết rằng khi hidro hóa X thu được etylxiclohexan. Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4:1) vào 30ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (Sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O thu được 150ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là
A. 1
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, mạch hở. 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam tham gia phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ với 0,35 gam H2. Giá trị của m là:
A. 4,95
B. 5,94
C. 6,93
D. 9,9