Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Có 10ml dung dịch axit HCl có pH=3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH=4?
A. 90ml
B. 100ml
C. 10ml
D. 40ml
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc thấy có “khói trắng” bay ra. Khói trắng đó là:
A. NH4Cl
B. HCl
C. N2
D. Cl2
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Cho hỗn hợp gồm 25,6 gam Cu và 23,2 gam Fe3O4 tác dụng với 400ml dung dịch HCl 2M cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. tính m?
A. 114,8
B. 32,4
C. 125,6
D. 147,2
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu chất trong số các kim loại Al, Mg, Fe, Ag, Ba?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpetan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, nhiệt độ)
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm:
A. NO có trong phân
B. P2O5 có trong phân
C. N có trong phân
D. NH3 có trong phân
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có CTPT C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?
A. 4
D. 3
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh Plexiglas; Teflon, nhựa novolac, tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 7
B. 4
C. 6
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là?
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Tinh bột và xenlulozo khác nhau ở đặc điểm hoặc phản ứng nào dưới đây?
A. Độ tan trong nước
B. Phản ứng thủy phân
C. Thành phần phân tử
D. Cấu trúc mạch phân tử
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Cho 1,5 gam một andehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 21,6 gam bạc kim loại. CTCT của andehit là?
A. OHC-CHO
B. CH2=CH-CHO
C. HCHO
D. CH3-CH2-CHO
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Cho cân bằng: 2NO2 (màu nâu) N2O4(không màu); ∆H0 <0
nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì hỗn hợp:
A. Giữ nguyên màu như ban đầu
B. Có màu nâu đậm dần
C. Có màu nâu nhạt dần
D. Chuyển sang màu xanh
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Cho các dung dịch muối sau: NaNO3; K2CO3; CuSO4; FeCl3; AlCl3. Số dung dịch có pH<7
B. 2
C. 1
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Khi cho từng chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc dư thì chất cho lượng khí Cl2 ít nhất là:
A. KClO3
B. MnO2
C. KMnO4
D. K2Cr2O7
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại 2 muối này ra khỏi NaCl người ta có thể:
A. Nung nóng hỗn hợp
B. Cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với dung dịch Cl2 dư, sau đó cô cạn dung dịch
C. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc
D. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân của nhau cần dùng vừa hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được khí CO2 và hơi nước với thể tích bằng nhau (cùng đk). CTCT của 2 este là:
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3
D. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Cho glixerol tác dụng với axit axetic thì số chất chứa este tối đa có thể tạo ra là?
C. 5
D. 6
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Chất X có đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm OH-, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là?
A. Xenlulozo
B. Mantozo
C. fructozo
D. Saccarozo
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3 vì phản ứng tạo:
A. Khí có màu nâu
B. Dung dịch màu vàng
C. Kết tủa màu trắng
D. Kết tủa màu vàng
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Có các quá trình sau:
a. Điện phân NaOH nóng chảy
b. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
c. Điện phân NaCl nóng chảy
d. Cho NaOH tác dụng với dung dịch HCl
Các quá trình mà ion Na+ bị khử thành Na là:
A. a,c
B. a,b
C. c,d
D. a,b,d
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Khi trùng hợp buta-1,3-dien, ngoài caosu buna ta còn thu được một sản phẩm phụ X, biết rằng khi hidro hóa X thu được etylxiclohexan. CTCT của X là?
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Đốt cháy 1 lít hidrocacbon X cần 6 lít O2 tạo ra 4 lít khí CO2. Nếu đem trùng hợp tất cả các đồng phân mạch hở của X thì số loại polime thu được là:
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Cho dãy các chất: SiO2; Cr(OH)3; CrO3; Zn(OH)2; NaHCO3 và Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đặc nóng là:
A. 6
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Cho các chất sau: propen; propin; buta-1,3-dien, benzene, toluene, stiren
Trong các chất trên, số chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom là?
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axit H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là:
A. 60,8
B. 57,4
C. 54
D. 59,1
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
X là hỗn hợp 2 andehit đơn chức, mạch hở. 0,04 mol X có khối lượng 1,98g tham gia phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ với 0,35gam H2. Tính m?
A. 4,95
B. 5,94
C. 6,93
D. 9,9
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H5OH và C4H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Công dụng nào dưới đây không phải là của muối NaCl?
A. Làm thức ăn cho gia súc và người
B. Khử chua cho đất
C. Điều chế Cl2, HCl và nước giaven
D. Làm dịch truyền trong bệnh viện
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Hiện tượng hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực của nước mưa vào đá được giải thích bằng PTHH nào dưới đây?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2
B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
C. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
D. CaCO3 + 3CO2 + Ca(OH)2 + H2O → 2Ca(HCO3)2
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hóa của PE là
A. 12.000
B. 13.000
C. 15.000
D. 17.000
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỷ lệ số mol tương ứng 4:1) vào 30ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O thu được 150ml dung dịch có pH = z, z bằng?
A. 1
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8,96 lít H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thf thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Tính m?
A. 13,7
B. 21,8
C. 58,85
D. 57,5