Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau đều tạo ra sản phẩm là chất khí?
A. CO và CuO
B. C và FeO
C. Cu và HNO3 đặc, nóng.
D. C và H2O
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. SO2 có tính khử yếu hơn H2S. O3
B. NO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
D. Tính chất hóa học cơ bản của halogen là tính oxi hóa mạnh, ngoài ra chúng đều có khả năng thể hiện tính khử.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Hóa chất mà chỉ bằng một phản ứng hóa học không thể tạo ra CH3COOH là
A. CH3CHO
B. CH3CH2COOH
C. CH3CH2OH
D. CH3COOCH3
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. Các anken làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường.
B. Etyl benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường.
C. Các ankin khi cộng hợp brom với tỉ lệ mol 1 : 1 đều cho sản phẩm có đồng phân hình học cis - trans
D. Phản ứng thế vào nhân thơm ở phenol dễ hơn benzen.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho 48 gam Fe2O3 vào m gam dung dịch H2SO4 98%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X có khối lượng 474 gam. Nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch X là (Cho Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1)
A. 23%
B. 17,8%
C. 12,66%
D. 15%
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Thủy phân hợp chất H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH thì thu được nhiều nhất bao nhiêu α-amino axit?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Để 5,6 gam bột Fe trong không khí một thời gian thu được 7,2 gam hỗn hợp X gồm các oxit sắt và sắt dư. Thêm 10,8 gam bột Al vào X rồi thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp Y. Thể tích khí thoát ra (ở đktc) khi hòa tan Y bằng dung dịch HCl dư là (Cho Fe = 56, Al = 27, O = 16)
A. 11,2 lít.
B. 6,72 lít.
C. 8,96 lít.
D. 13,44 lít.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Poli (vinyl ancol) được tạo thành do
A. Trùng hợp ancol vinylic.
B. Hidrat hóa axetilen rồi trùng hợp.
C. Xà phòng hóa hoàn toàn poli (vinyl axetat).
D. Trùng hợp metyl acrylat.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Theo danh pháp IUPAC, tên của hiđrocacbon ứng với công thức cấu tạo sau đây là
A. 3-etyl-5-prop-2-en heptan
B. 3,5-đietyl-6-metyl hept-6-en
C. 3,5-đietyl-2-metyl hept-2-en
D. 2-metyl-3,5-đietyl hept-2-en
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong các chất sau: etylenglycol, alanin, caprolactam, vinyl clorua, glixin, có bao nhiêu chất tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Một loại cao su lưu hóa chứa 1,964% lưu huỳnh. Hỏi có khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đi sunfua -S-S- với giả thiết rằng đã thay thế cho H ở nhóm CH2 trong mạch cao su? (Cho C = 12, H = 1, S = 32)
A. 40
B. 47
C. 55
D. 58
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn V lit hơi một ancol no, mạch hở cần 3,5V lít O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Vậy công thức phân tử của ancol là
A. C3H8O3
B. C2H6O2
C. C2H6O
D. C3H8O2
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Để phân biệt các dung dịch hóa chất mất nhãn: axit axetic, glixerol, glucozo, propan-1,3- điol, fomalin, abumin ta chỉ cần dùng
A. dung dịch Na2CO3
B. Cu(OH)2
C. Na
D. dung dịch AgNO3/ NH3
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X chỉ thu được 2,544 gam Na2CO3 và 1,056 gam CO2. Cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được axit hữu cơ hai lần axit Y. Công thức phân tử của Y là ( cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23)
A. C3H4O4
B. C4H4O4
C. C4H6O4
D. C2H2O4
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Tiến hành điện phân điện cực trơ 200 gam dung dịch NaOH 10% đến khi dung dịch NaOH trong bình có nồng độ 25% thì dừng lại. Thể tích khí ở 2 điện cực đã thoát ra(ở đktc) là (cho Na = 23, O = 16, H = 1)
A. 22,4 lít
B. 168 lít
C. 224 lít
D. 112 lít
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Cho 0,87 gam hỗn hợp bột các kim loại Fe, Al, Cu có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 : 1 vào 400 ml dung dịch (AgNO3 0,08M + Cu(NO3)2 0,5M). Sau khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là (cho Fe = 56, Al = 27, Cu = 64, Ag = 108)
A. 4,302 gam
B. 3,712 gam
C. 4,8 gam
D. 4,032 gam
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Phản ứng tổng hợp glucozo trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng: 6CO2 + 6H2O + 673 kcal → C6H12O6 + 6O2. Nếu trong một phút, mỗi cm2 lá cây xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời và chỉ có 10% được sử dụng vào việc tổng hợp glucozo thì lượng glucozo sản sinh được từ 100 lá cây xanh (diện tích mỗi lá 2 cm2) trong thời gian 2 giờ 14 phút 36 giây là (cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. 0,36 gam
B. 360 gam
C. 36 gam
D. 0,18 gam
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Cho 11,2 lít khí (đktc) hỗn hợp X (gồm C2H2, C2H4, H2) có tỉ khối so với H2 bằng 11 qua bột Ni nung nóng. Cho hỗn hợp sau phản ứng lội qua bình nước brom dư thì khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,24 lít (đktc) và có tỉ khối so với He bằng 5,75. Khối lượng bình brom đã tăng (cho C = 12, H = 1, He = 4)
A. 12 gam
B. 8,7 gam
C. 5 gam
D. 6 gam
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Trong các amino axit sau: glixin, alanin, valin, axit glutamic, lysin có bao nhiêu chất làm đổi màu quỳ tím ẩm?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO4 đến khi thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anốt thì dừng lại. Ngâm một lá sắt vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là (Cho Fe = 56, Cu = 64)
A. 3,6M
B. 1,5M
C. 0,4M
D. 1,8M
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X, cho M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y sẽ thu được muối X. Vậy M là
A. Al
B. Zn
C. Fe
D. Mg
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Y là dẫn xuất chứa clo của hiđrocacbon X. Thể tích hơi của Y bằng 1/56,5 lần thể tích của H2 có cùng khối lượng, ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Y là sản phẩm duy nhất khi X tác dụng với Cl2. Vậy X là (cho Cl = 35,5; C = 12; H = 1)
A. etilen
B. propan
C. propen
D. etin
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Hãy chọn nhận xét đúng
A. Các amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn ở dạng tinh thể.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Các đisaccarit đều có phản ứng tráng gương.
D. Các dung dịch peptit đều có phản ứng màu biure.
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
R là nguyên tố nhóm VA, trong X (hợp chất khí của R với hiđro) thì R thì R chiếm 82,35% về khối lượng. Tính chất hóa học cơ bản của X là (cho N = 14; H = 1; P = 31)
A. tính bazơ
B. tính oxi hóa
C. tính khử và tính bazơ
D. tính khử và tính axit
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Cho 8,3 gam hai kim loại kiềm kế tiếp nhau tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 3,65% thu được dung dịch X. Cho MgCl2 dư vào dung dịch X thì thu được 4,35 gam kết tủa. Hai kim loại đó là (cho Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133; Mg = 24; Cl = 35,5; O = 16; H = 1)
A. Na và K
B. K và Rb
C. Li và Na
D. Rb và Cs
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Crackinh hoàn toàn 1 ankan X thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với He bằng 7,25. Công thức phân tử của X là (cho Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133; Mg = 24; Cl = 35,5; O = 16; H = 1)
A. C5H12
B. C3H8
C. C4H10
D. C6H14
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Cho các dung dịch không màu: NH3, BaCl2, NaNO3, NaOH, ZnCl2. Nếu chỉ dùng một hóa chất để nhận biết các dung dịch trên thì hóa chất đó là
A. Ba(NO3)2
B. CuSO4
C. H2SO4
D. HNO3
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Khi đốt cháy hai chất hữu cơ đơn chức A, B với số mol bằng nhau được CO2 theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và hơi nước theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Nếu đốt cháy những khối lượng bằng nhau của A, B thì tỉ lệ mol của CO2 là 2 : 3 và của nước là 1 : 2. Công thức phân tử của A, B lần lượt là (cho C = 12, O = 16, H = 1)
A. C4H4O2; C3H8O
B. C2H2O2; C3H4O
C. C2H4O2; C3H4O
D. C2H4O2; C3H8O
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Cho 20 gam kim loại R tác dụng với N2 đun nóng thu được chất rắn X. Cho X vào nước dư thu được 8,96 lit (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 4,75. Vậy R là (cho N = 14, Ca = 40, Ba = 137, Mg = 24, Al = 27, He = 4)
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Al
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Nếu cho cùng khối lượng của mỗi chất sau lần lượt tác dụng với dung dịch HCl dư thì khi kết thúc phản ứng, chất nào cho khí thoát ra có khối lượng nhỏ nhất? (cho Na = 23, Ca = 40, Fe = 56, C = 12, O = 16, N = 14, H = 1)
A. Fe(NO3)2
B. CaCO3
C. FeS
D. NaHCO3
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Một dung dịch có chứa HCO3- và 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl-. Cô cạn dung dịch đó đến khối lượng không đổi thì lượng muối thu được là (cho Ca = 40, Na = 23, Mg = 24, Cl = 35,5, C = 12, O = 16, H = 1)
A. 96,6 gam
B. 118,8 gam
C. 75,2 gam
D. 72,5 gam
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn x gam este E cần 0,2 mol O2. Cho sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào dung dịch KOH thấy khối lượng dung dịch tăng 12,4 gam. Công thức phân tử của E là (cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. C4H6O4
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C2H4O2
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. Al, Al2O3 , NH4Cl, Si
B. Si, Cl2, FeCl3, N2
C. Si, Cl2, S, N2
D. Al, Fe, Cu(NO3)2, KHSO4
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Phân tử nào sau đây là phân tử không phân cực?
A. HCl
B. H2O
C. SO2
D. CO2
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Trường hợp nào sau đây không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa?
A. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm.
B. Hai dây Cu và Al được nối trực tiếp với nhau và để ngoài không khí ẩm.
C. Để thanh thép ngoài không khí ẩm.
D. Hai thanh Cu, Zn được nối với nhau bởi dây dẫn và cùng nhúng vào dung dịch HCl.
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Kim loại nào trong các kim loại sau tác dụng được với cả 4 dung dịch muối: Zn(NO3)2, AgNO3, CuCl2, AlCl3
A. Fe
B. Al
C. Cu
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Dãy chất nào sau đây dều có khả năng phản ứng với nước ở điều kiện thích hợp?
A. Etan, tinh bột, etyl axetat
B. Tinh bột, etilen, axetilen
C. Saccarozơ, metyl axetat, benzen
D. Metan, axetilen, metyl axetat
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế kim loại Mg?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2
B. Cho Al tác dụng với dung dịch MgCl2
C. Điện phân dung dịch MgCl2
D. Khử MgO bằng H2 ở nhiệt độ cao
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Khi thủy phân 0,1 mol este X của 1 ancol đa chức và 1 axit đơn chức cần dùng 100ml dung dịch NaOH 3M. Mặt khác khi thủy phân 6,35 gam este đó cần 3 gam NaOH. X là (cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23)
A. glixerol triaxetat
B. glixecol triacrylat
C. etilen glicol điacrylat
D. etylen glicol điaxetat
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Để chứng minh O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 người ta dùng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột
D. Dung dịch NaCl
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Hòa tan oxit MO bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,76%. Kim loại M là (cho Ca = 40; Mg = 24; Fe = 56; Zn = 65)
A. Ca
C. Mg
D. Fe
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Trong các polime sau, polime nào có cấu tạo mạng không gian?
A. Cao su đã lưu hóa
B. Tơ enang
C. Thủy tinh plexiglas
D. Tơ nilon-6,6
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Chất X có thành phần % khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%; 7,86%; 15,73% và còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 100 u. X có nguồn gốc từ thiên nhiên và tác dụng được với NaOH và HCl. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho C = 12; O = 16; N = 14; H = 1)
A. H2N-(CH2)3-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-(CH2)2-COOH
D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Có các dung dịch HCl, NaCl, NaOH, nước Gia-ven. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng?
B. Dung dịch BaCl2
C. Quỳ tím
D. Dung dịch AgNO3
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Khí NH3 bị lẫn hơi nước, có thể dùng chất nào trong các chất sau để thu được NH3 khô?
A. H2SO4 đặc
B. CuSO4 khan
C. P2O5
D. CaO
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Chất nào sau đây không dùng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3
B. NaNO3
C. Na3PO4
D. NaOH
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Chất nào trong các chất sau có tính bazơ mạnh nhất?
A. Đimetylamin
B. Etylamin
C. Điphenylamin
D. Phenylamin
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Một hợp chất hữu cơ đơn chức (chứa C, H, O) có khối lượng phân tử là 60u. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của hợp chất đó là (cho C = 12; O = 16; H = 1)
A. 4
C. 6
D. 1
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 15,73% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su lần lượt là (cho C = 12; N = 14; H = 1)
A. 3 : 2
B. 1 : 2
C. 2 : 1
D. 2 : 3
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Hòa tan 2,208 gam một loại quặng chỉ chứa hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ liên tiếp bằng dung dịch HCl dư thu được 0,5376 lít CO2 (đktc). Quặng đó có công thức (cho Mg = 24; Ca = 40; Be = 9; C = 12; O = 16)
A. BeCO3.MgCO3
B. CaCO3.MgCO3
C. CaCO3.3MgCO3
D. 2CaCO3.MgCO3
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Biết suất điện động chuẩn của pin Zn-Cu là + 1,10 vôn, thế điện cực chuẩn của điện cực Zn là -0,76 vôn, thế điện cực chuẩn của điện cực Cu là
A. + 0,34 vôn
B. - 0,34 vôn
C. - 1,86 vôn
D. + 1,86 vôn
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Cho m gam Zn hạt vào cốc đựng dung dịch HCl dư ở 200C. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, thì sự thay đổi điều kiện nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng?
A. Dùng 2 lần thể tích dung dịch HCl có nồng độ như ban đầu.
B. Thực hiện phản ứng ở 500C.
C. Thay m gam Zn hạt bằng m gam Zn bột.
D. Thay bằng dung dịch HCl có nồng độ mol lớn hơn.
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Trong các chất sau: CH3OH, NaOH, HCl, glyxin, NaCl, HNO2 có bao nhiêu chất có phản ứng với alanin?
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Tơ lapsan là
A. tơ poliamit
B. tơ tổng hợp
C. Tơ nhân tạo
D. tơ thiên nhiên
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Ở 200C khối lượng riêng của Au là 19,32 gam/cm3. Với giả thiết các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích mạng tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu và nguyên tử khối của Au là 196,97u. Bán kính nguyên tử gần đúng của Au là
A. 1,29.10-8 cm
B. 1,98.10-8 cm
C. 2,14.10-8 cm
D. 1,44.10-8 cm
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Trong dãy thế điện cực chuẩn của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóa - khử được sắp xếp như sau: Al3+/Al, Fe2+/Fe, Ni2+/Ni, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag, Hg2+/Hg. Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Cu, Ag, Hg thì có bao nhiêu kim loại khi tác dụng với dung dịch muối Fe3+ chỉ khử được Fe3+ về Fe2+ ?
C. 1
D. 3
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất không có đồng phân hình học cis-trans là:
A. CHCl=CHCl
B. CH3CH=CHCH3
C. CH3CH=CHC2H5
D. (CH3)2C=CHCH3
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Hãy sắp xếp các hạt vi mô sau theo thứ tự bán kính tăng dần
A. Na < Mg < Al < Al3+ < Mg2+ < O2-
B. Na < Mg < Mg2+ < Al3+ < Al < O2-
C. Al3+ < Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na
D. Al3+ < Mg2+ < Al < Mg < Na < O2-
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Thế nào là sự phân cắt đồng ly:
A. Trong sự phân cắt đồng ly, đôi electron dùng chung được chia đều cho 2 nguyên tử liên kết, tạo ra gốc tự do
B. Trong sự phân cắt đồng ly, đôi electron dùng chung bị cắt về phía nguyên tử có độ âm điện hơn, tạo ra gốc cabocation
C. Trong sự phân cắt đồng ly, đôi electron dùng chung bị cắt về phía nguyên tử có độ âm điện hơn, tạo ra gốc tự do
D. Trong sự phân cắt đồng ly, đôi electron dùng chung được chia đều cho 2 nguyên tử liên kết, tạo ra gốc cacbocation
Câu hỏi số 60: Chưa xác định
Cho các hợp chất: (1) H-C≡C-C≡C-H; (2) H-C≡C-H; (3) H2C=CH-CH=CH2 Trong hợp chất nào, tất cả các nguyên tử đều thẳng hàng?
A. chỉ có 1, 2
B. chỉ có 2, 3
C. cả 3 chất
D. chỉ có 2