Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Amino axit A chứa một chức amin bậc nhất trong phân tử. Đ hoàn loàn một lượng A thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó CO2 và N2 có tỷ lệ số mol là 4 : 1. A có tên gọi là
A. Axit Ɛ-aminocaproic
B. Axit glutamic
C. Alanin
D. Glixin
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Ba và A1. Cho m gam A vào nước dư, thu dược 1,344 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 2m gam A tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu dược 20,83 lít khí (đktc). Giá trị của m là (cho Ba = 13 A )
A. 25,443 gam
B. 10,155 gam
C. 19,475 gam
D. 18,742 gam
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Khử hóa hoàn toàn m gam một hợp chất nitro, thu được 0,6m gam một amin. Amin có công thức là (cho H = 1, C = 12, O= 16. Ag =108)
A. C6H5NH2
B. C2H5NH2
C. C6H4(NH2)2
D. C4H4 (NH2)2
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Anđehit bị khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch Br2
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D. H2(Ni, t°)
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cặp dung dịch khi cho vào nhau không có khí thoát ra là
A. NH4Cl và NaOH (đặc).
B. NaHS04 và NaHC03
C. AlCl3 và Na2C03
D. NaHC03 và CH3COONa
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho phản ứng hoá học sau ờ trạng thái cân bằng: ← CaC03 CaO + C02, ΔH > 0. Yếu tố làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. Tăng khối lượng CaCO3 và giảm nồng độ khí CO2.
B. Tăng nhiệt độ phản ứng và tăng áp suất phản ứng
C. Tăng nhiệt độ phản ứng và giảm nồng độ khí CO2
D. Giảm nhiệt độ phản ứng và giảm nồng độ khí CO2
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Chia 38,1 gam FeCl2 thành hai phần, phần hai có khối lượng gấp ba lần phần 1. Đem phần 1 phản ứng hết với dung dịch KMnO4 dư, trong môi trườngH2SO4 loãng, dư, thu lấy khí thoát ra. Đem toàn bộ khí này phản ứng hết với phần 2, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (choH = 1, O=16,Cl = 35,5, K = 39, Fe = 56, Mn = 55)
A. 28,575
B. 33,900
C. 24,375
D. 29,640
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Một hợp chất hữu cơ X chứa 53,33% oxi về khối lượng, Mx = 180 đvC Số nguyên tử oxi trong một phân tử X là (cho H =1, c = 12, 0 = 16)
A. 2
B. 6
C. 4
D. 3
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Hỗn hợp X chứa glixerol và hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhai cùng dãy đồng đẳng. Cho 8,75 gam X tác dụng hết với Na. dư thì thu được 2,52 lít H2 (đktc). Mặt khác 14 gam X có thể hòa tan vừa hết 3,92 gam Cu(OH)2. Công thức hai ancol trong X là (cho H=1, C=12, O=16, Cu=64)
A. C3H7OH và C4H9OH
B. C4H9OH và C5H11OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. CH3OH và C2H5OH
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Hoà tan hết 1,4 gam kim loại kiềm X vào 200 gam nước, sau phản ứng thu được dung dịch có khối lượng là 201,2 gam. Kim loại kiềm X là (cho Li=7, Na = 23, K=39, Rb = 85)
A. Rb
B. Li
C. K
D. Na
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Nung 20 gam hỗn hợp hai kim loại Zn và Fe với một lượng bột lưu huỳnh trong bình kín không có không khí, thu được 32 gam hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toàn hỗn họp X thì thể tích khí SO2 sinh ra (lít, đktc) là (choO =16, S= 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 11,2
B. 8,4
C. 5,6
D. 2,8
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Hidrocacbon không làm mất màu nước brom là
A. ankin
B. ankađien
C. đồng đẳng của benzen
D. anken
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Dung dịch X chứa 0,1 mol Mg2+, 0,1 mol Al3+, 0,6 mol Cl-và amol Cu2+. Cho 650ml dung dịch NaOH 1M vào X, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khối lượng kết tủa là (cho H = 1, O = 16, Cl = 35,5, Mg = 24, Al= 27, Cu = 64)
A. 19,5 gam
B. 14,60 gam
C. 15,25 gam
D. 20,60 gam
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 người ta dùng:
A. dung dịch H2SO4 loãng
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HNO3 loãng
D. dung dịch HCl
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Cho sơ đồ phản ứng: Propilen X1 X2 X3 X4 Sổ lượng phản ứng oxi hóa - khứ xảy ra là
B. 3
D. 1
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc, dư thu được khí X. Cho 13 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y. Trộn toàn bộ lượng X với Y, rồi đốt nóng trong bình kín đến phản ứng hoàn toàn, sau đó hòa tan hết sản phẩm thu được vào 100 gam nước thì thu dược dung dịch Z. Nồng độ % của chất tan trong dung dịch Z là (cho H= 1,O = 16, Cl = 35,5, Mn = 55, Zn = 65)
A. 6,80%.
B. 7,30%.
C. 14,6%.
D. 12,74%.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Anken hợp nước cho một ancol bậc I và một ancol bậc III là
A. CH3-CH=CH-CH3.
B. CH2 = CH-CH2-CH3.
C. CH2=C(CH3)2.
D. CH3-CH=CH-CH2-CH3.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Một loại mỡ chứa 70% olein (glixeryl trioleat), và 30% stearin (glixeryl tristearat) về khối lượng. Khối lượng xà phòng natri thu được khi xà phòng hóa hoàn toàn 100 kg mỡ đó là (cho H = 1, C= 12,O= 16, Na= 23)
A. 110,5 kg.
B. 103,16 kg.
C. 90,8kg.
D. 68,0 kg.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Tất cả các chất trong dãy nào sau đây tác dụng trực tiếp với Cu để tạo ra CuCl2?
A. dd HCl, Cl2, AgCl, HgCl2
B. dd HCl, Cl2, FeCl3, AgCl
C. dd HCl, Cl2, MgCl2, FeCl3
D. Cl2, FeCl3, (dd HCl + O2), HgCl2.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho luồng khí CO qua ống đựng 32 gam Fe2O3 đốt nóng. Sau một thời gian, khối lượng chất rắn trong ống còn lại là 27,2 gam gồm Fe3O4, FeO, Fe và Fe2O3 dư. Đem toàn bộ chất rắn này hòa tan hết trong dung dịch HNO3 dư, thấy thoát ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là (cho H= 1, O = 16, C= 12, Fe = 56)
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 3,36.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H2 X Y Y {hợp chất bền) có công thức cấu tạo là
A. CH3CH(OH)2
B. CH2OH-CH2OH.
C. CH3CHO.
D. CH3COOK.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Hợp chất XY (X là kim loại và Y là gốc axit), có tổng số proton là 50. Anion trong họp chât XY có 32 electron, anion đó do 4 nguyên tử của 2 nguyên tố ở cùng một chu kì và 2 phân nhóm chính liên tiếp tạo nên. Công thức hóa học của hợp chất XY là
A. NaN03.
B. KClO3.
C. MgSO3.
D. KNO3.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Một ancol no, đa chức, mạch hở có n nguyên từ C và m nhóm OH. Cho 7,6 gam ancol này tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Biểu thức liên hệ giữa n và m là
A. 8n + 1 = 11m
B. 7n + 2 = 12m
C. 7n+1= 11m
D. 7n + 2=11m
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Cho các chât: FeC03, Fe(N03)2, Fe2(S04)3, FeS04, FeS, FeS2, CuS. Sô lượng chất có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl là
A. 5
B. 7
D. 6
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Điểm giống nhau giữa glucozơ và xenlulozơ là:
A. Chúng đều có thể tạo thành nhờ phản ứng quang hợp.
B. Chúng đều tham gia phản ứng tráng bạc
C. Chúng đều là các polime thiên nhiên.
D. Chúng đều tan trong nước.
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Nếu dùng 1 tấn mùn cưa trên có thể sản xuất được bao nhiêu lít ancol 70°? {Biết hiệu suất của quả trình là 70%, khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml, cho C = 12, H = l,O= 16)
A. 542,734 lít.
B. 365,675 lít.
C. 298,125 lít.
D. 425,926 lít.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Cho 1,16 gam axit hữu cơ X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M. Biết Mx < 150. X có công thức cấu tạo thu gọn là (cho C = 12, H = 1, O= 16, Na = 23)
A. CH2(COOH)2
B. CH3COOH
C. (COOH)2
D. C2H2(COOH)2
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Hợp kim nào sau đây không phải của nhôm?
A. Inox
B. Electron
C. Silumin
D. Đuyra
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Cho dãy các hợp chất: HF, HCl, HBr. HI. Phát biểu đúng là:
A. Tính axit và tính khử tăng dần từ HF, HCl HBr, HI
B. Tính axit tăng dần, còn tính khử giảm dần tò HF, HCl, HBr, HI.
C. Tính axit và tính khử giảm dần từ HF, HCl, HBr, HI
D. Tính axit giảm dần còn tính khử tăng dần từ HF, HCl, HBr, HI.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Trong các loại hợp chất hữu cơ: ancol (1), axit (2). amin (3). lipit (4), amino axit (5), protit (6), este của amino axit (7). Các loại hợp chất có thành phần từ 4 nguyên tổ hóa học trở lên là
A. (3), (4), (5), (6).
B. (6).
C. (4), (5), (6), (7)
D. (5), (6), (7).
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Hỗn hợp A gồm C3H4, C3H6, C3H8 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít hỗn hợp A (đktc), rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư. Độ tăng khối lượng của bình là (cho C = 12, H=1)
A. 12,7 gam
B. 9,3 gam
C. 10,6 gam
D. 14,6 gam
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Hợp chất được tạo bởi các ion có cùng cấu hình electron là
A. CaO.
B. MgCl2.
C. K2S.
D. NaCl.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Polime được dùng làm “ thuỷ tinh hữu cơ” là
A. Poli buta-l,3-đien.
B. Poli isopren.
C. Nilon-6,6
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Ion X3+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p63d5 cấu hình electron cùa nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p63d8.
B. ls22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p63d54s2
D. 1s22s22p63s23p63d64s1
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Oxi hóa một anken trong dung dịch KMnO4 loãng, lạnh thu được chất hữu cơ X. Đốt cháy hoàn toàn X rồi hấp thụ toàn bộ sản phàm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tách ra 4,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 3,06 gam. Công thức phân tử X là (cho H = 1, C = 12,O = 16, Ca = 40)
A. C3H8O.
B. C2H6O2.
C. C3H8O2.
D. C4H10O2.
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2đến khối lượng không đổi, cho toàn bộ khí thoát ra tác dụng hoàn toàn với 89,2 gam nước thì có 1,12 lít (đktc) khí không bị hấp thụ. Khối lượng cùa NaNO3 và Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là (cho Na=23, N=14, O=16, Cu = 64)
A. 8,5 gam và 18,8 gam
B. 10 gam và 17,3 gam
C. 17 gam và 10,3 gam
D. 16,3 gam và 11 gam
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Dung dịch X chứa đồng thời HCl và HNO3 có pH = 1. Cho 300ml dung dịch X vào 200ml NaOH 0,175M, dung dịch thu được có pH là
A. 10
B. 12
C. 13
D. 5
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Có 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch FeO3, CuCl2. AlCl3, ZnCl2. Nếu thêm từ từ dung dịch NaOH cho đến dư lần lượt vào 4 ống nghiệm trên, sau đó thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào, thì số ổng nghiệm cuối cùng vẫn có kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 2
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Cho 3,36 lít (đktc)hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken, đi qua dung dịch Br2 dư, tới phản ứng hoàn toàn thấy có 8 gam Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng của 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí đó là 13 gam. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (cho Br = 80, C = 12, H = 1)
A. C3H8 và C3H6
B. C3H8 và C2H4
C. C2H6 và C3H6
D. C2H6 và C2H4
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Tráng bạc hoàn toàn 4,4 gam một anđehit X no, đơn chức, mạch hở. Toàn bộ lượng bạc thu được đem hoà tan hết vào dung dịch HNO3 đặc nóng, sau phản ứng khối lượng dung dịch thay đổi 12,4 gam (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Ag = 108, H = 1, O = 16,C = 12)
A.
B.
C.
D. HCHO
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa phenol với
A. axetanđehit
B. axeton.
C. anhiđrit axetic.
D. axit axetic.
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Chất nào trong các chất sau đày có tính axit mạnh nhât?
A. CH2Cl-CH2-COOH
B. CH3-CHCl-COOH
C. CH3-CH2-COOH
D. CH2Br-CH2-COOH
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Đốt chảy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A mạch không phân nhánh thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O. Khi điclo hóa A sẽ thu dược nhiều nhất bao nhiêu sàn phẩm hữu cơ? (cho C = 12; O = 16; H = 1)
A. 9
C. 5
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Sau khi nung 9,4 gam Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao thu được 6,16 gam chất rắn. Thể tích dung dịch HNO3 0,3M ít nhất cần để hoà tan hết lượng chất rắn thu được là (cho Cu = 64; N = 14; O = 16; H = 1)
A. 0,5 lít
B. 0,3 lít
C. 0,2 lít
D. 0,4 lít
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Khi điện phân dung dịch hỗn hợp MgCl2, FeCl3, CuCl2 thì thứ tự bị khử tại catot là
A. Cu2+, Fe3+, Mg2+, H2O
B. Fe3+, Cu2+, Mg2+, H20
C. Fe3+, Cu, Fe , H2O
D. Fe3, Cu2 , Fe , Mg2+
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Phản ứng xảy ra trong pin điện hóa: 2Cr + 3Cu2+ → 2Cr3+ + 3Cu Với = +0,34V , = -0,74V thì E° của pin Cr-Cu là
A. 0,40 V
B. 1,08 V
C. 1,54 V
D. 2,90 V
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Có phân tử CCl4 nhưng không có phân tử CI4 là vì lí do sau:
A. So với Cl, I có độ âm điện gần với độ âm điện của C hơn.
B. Nguyên tử I có kích thước quá lớn so với nguyên tử C nên không đủ không gian để sắp xếp 4 nguyên tử I xung quanh 1 nguyên tử c.
C. Liên kết C-Cl trong CCl4 là liên kết ion còn liên kết C-I trong CI4 là liên kết cộng hoá trị.
D. Phân tử CI4 quá nặng nên không tồn tại được.
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam hỗn hợp bột 3 kim loại Cu, Al, Fe thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Để hoà tan hết hỗn hợp 3 oxit này cần V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (cho O= 16, Al= 27, Fe = 56, Cu = 64)
A. 0,12
B. 0,14
C. 0,10
D. 0,24
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Nguyên tố nào trong chu kì 4 mà nguyên tử ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân lớn nhất?
A. 20Ca
B. 25Mn
C. 26Fe
D. 35Br
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Tên gọi hợp chất dưới đây là: CH3-CH(CH3)-CH2-CH(C2H5)-CH=CH-CH(CH3)2
A. 5-etyl-2,7—đimetyl-oct-3-en
B. . 2,7-đimety-5-etyl-oct-3-en.
C. 4-etyl-2,7-đimetyl-oct-5-en
D. 2,7-đimetyl-4-etyl-oct-5-en
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Cho dãy các chất: axetanđehit, axit fomic, metyl fomiat, anđehit oxalic, mantoza, glucoza, saccarozo, fructoza. số chất trong dãy cỏ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 8
C. 6
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Ancol nào sau đây khi tách nước ở điều kiện thích hợp thu được 3 anken?
A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3
B. CH3-CH2-CH2-CH2OH
C. CH3-CH2-CH(OH)-CH2-CH3
D. CH3-CH(CH3)-CH(OH)-CH3
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Nhúng một mẩu giấy quì tím vào dung dịch KI, rồi đem tiếp xúc với khí O3. Quan sát mẩu giấy quỳ này thấy hiện tượng là
A. Mẩu giấy quỳ chuyển sang màu đỏ, rồi mất màu
B. Mẩu giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Mẩu giấy quỳ vẫn giữ nguyên màu tím.
D. Mẩu giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Cho các phản ứng: X + 3NaOH C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O. Y + 2NaOH T + 2Na2C03 CH3CHO + 2Cu(OH)2 +NaOH Z+... Z + NaOH T + Na2C03 Công thức phân từ của X là
A. C12H20O6.
B. C12H14O4
C. C11H10O4
D. C11H12O4
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
X là một axit hữu cơ đơn chức. Để đốt cháy 0,1 mol X cần 6,72 lít O2(đktc). X có tên gọi là
A. axit propionic
B. axit acrylic
C. axit n-butiric
D. axit axetic
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Cho 6,72 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 800ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (cho Na = 23, H = 1, C = 12, O = 16)
A. 3,18 gam
B. 3,98 gam
C. 39,8 gam
D. 31,8 gam
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Lấy cùng khối lượng các hợp chất: ancol etylic, ancol iso propylic, glixerol và axit axetic đem lẩn lượt tác dụng với Na, dư. Các hợp chất sau phản ứng với Na cho cùng thể tích khí H2(ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) là
A. Ancol iso propylic và axit axetic
B. Ancol iso propylic, glixerol
C. Ancol etylic, ancol iso propylic, glixerol và axit axetic
D. Ancol etylic, ancol iso propylic, glixerol.
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Hiđrat hóa 0,448 lít propilen (đktc) với hiệu suất 75%, thu được hai ancol hữu cơ A và B. Đem oxi hóa hết lượng ancol A bởi CuO, đốt nóng, thu được một chất hữu cơ D. Cho toàn bộ D phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 1,944 gam Ag. Khối lượng của ancol B tạo ra sau phản ứng hiđrat hóa là (H = 1, C= 12, O= 16, Ag = 108)
A. 0,360 gam
B. 0,660 gam
C. 0,600 gam
D. 0,120 gam
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Tơ capron là một loại
A. tơ polieste
B. tơ visco
C. tơ poliamit
D. tơ axetat
Câu hỏi số 60: Chưa xác định
Khối lượng cực than làm anot bị tiêu hao khi điện phân nóng chảy Al2O3 để sản xuất 27 tấn nhôm là (Biết khí thoát ra ở anot có phần trăm thể tích: 10% O2, 10% CO và 80% CO2, cho Al = 27,0 = 16, C = 12)
A. 9,47 tấn
B. 4,86 tấn
C. 6,85 tấn
D. 8,53 tấn