Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,2M, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là (Cho Ca = 40, O = 16, H=1, Na = 23,C = 12)
A. 11,25
B. 15
C. 3,75
D. 7,5
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH (X) (X1) (X2)C2H4(OH)2. Các chất X và X2 lần lượt là
A. CH3COOC2H3 và (CHO)2
B. CH3COOC2H3 và OHCCH2OH
C. CH3COOCHBrCH2Br và OHCCH2OH
D. CH3COOC2H3 và CH3COOCHBrCH2Br
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Xét cân bằng sau trong một bình kín: CaCO3 (r) <=> CaO (r) + CO2 (k), ΔH = 178 kJ Ở 820°C hằng số cân bằng Kc = 4,28.10-3. Khi phản ứng đang ờ trạng thái cân bằng, để hằng số cân bằng Kc thay đổi thì ta cần biến đổi một trong những điều kiện nào sau đây?
A. Lấy bớt một lượng CaCO3 ra
B. Thêm khí CO2 vào
C. Tăng dung tích của bình phản ứng lên
D. Giảm nhiệt độ của phản ứng xuống
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Thủy phần hoàn toàn 419 gam protein X thu được 234 gam valin. Nếu phân tử khối của X là 4190u thì số mắt xích valin trong phân tử X là (Cho C = 12, O= 16, H = 1, N= 14)
A. 10
B. 20
C. 100
D. 200
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Một loại nước cứng chứa đồng thời Ca(HCO3)2, CaCl2, MgSO4. Đẻ làm giảm tính cứng của loại nước cứng này ta cần dùng thêm hóa chât là
A. dung dịch HCl
B. dung dịch BaCl2
C. CH3COONa
D. Na3PO4
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime tạo ra do phản ứng trùng hợp là
A. Cao su, tơ nilon-6, thủy tinh plexiglas, poli(vinyl clorua), tơ nitron
B. Tơ lapsan, tơ axetat, thủy tinh plexiglas, poli(vinyl clorua), polietilen
C. Cao su, tơ lapsan, thủy tinh plexiglas, poli(vinyl clorua), tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6, poli(metyl metacrylat), thủy tinh plexiglas, tơ nitron, poli(phenol - fomanđehit)
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Cho các nguyên tử và ion: V (Z = 23), Cr2+ (Z = 24), Ni2+ (Z = 28), Fe3+ (Z = 26), Mn2+ (Z = 25). sổ lượng nguyên tử và ion có cùng cấu hinh electron là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Hòa tan hết 20,6 gam Cr(OH)3 trong 500 ml dung dịch HC1 2M đun nóng, thu được dung dịch X. Khối lượng Zn phản ứng vừa hết các chất trong dung dịch X là (Cho Cr = 52, Zn = 65, O= 16, H=1)
A. 13 gam
B. 6,5 gam
C. 19,5 gam
D. 32,5 gam
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở X1 và X2 có cùng số nguyên tử cacbon. Tỉ khối của X so với H2 là 21. Công thức phân từ của X1 và X2 lần lượt là (Cho C= 12, O= 16, H= 1)
A. C2H4 và C2H2
B. C3H4 và C3H8
C. C2H4 và C2H6
D. C3H4và C3H6
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Hòa tan hỗn hợp chửa đồng thời 0,15 mol mỗi kim loạiFe và Cu trorg 675 ml dung dịch AgN03 1M, khối lượng chất rắn thu được khi kết thúc phản ứng là (Cho Fe = 56, Cu = 64,O = 16, Ag = 108, H=1,N= 14)
A. 70,2 gam
B. 75,3 gam
C. 64,8 gam
D. 72,9 gam
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit X1, X2: (Mx1 <MX2 ) cùng dãy đồng đắng liên tiếp rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 (dư) thấy có 49,25 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch này giảm 33,75 gam so với ban đầu. Mặt khác, nêu cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 43,2 gam kêt tủa bạc. Phần trăm khối iượng của X1 trong hồn hợp X là (Cho C = 12, O = 16. H = 1, Ba = 137, Ag = 108)
A. 74,58%
B. 59,46%
C. 40,54%
D. 25,42%
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Hợp chất không phải là chất lưỡng tính là
A. NH2C2COOH
B. (NH4)2C03
C. NH2CH2COOCH3
D. Cr(OH)3
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
X là hỗn hợp của SO2 và O2, cỏ tỉ khối so với H2 là 22,4. Nung nóng X một thời gian trong bình kín có chất xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 26,67. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3 là (Cho S = 32, O = 16,H=1)
A. 48,03%
B. 60%
C. 80 %
D. 57,2%
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Một dung dịch chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl. Dung dịch này có khả năng hòa tan tối đa số gam Cu là (Cho Cu = 64)
A. 7,84 gam
B. 7,2 gam
C. 6,4 gam
D. 5,76 gam
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Khẳng định không đủng là
A. Lipit là trieste của glixerol và axit béo.
B. Điều chế etyl axetat bằng cách đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc
C. Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylie bằng nhóm OR (R là gốc hiđru cacbon) thì được este.
D. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức chung CnH2nO2(n > 2).
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Cation M3+ có cấu hình electron ngoài cùng là 2p6. Khi cho dung dịch MCl3 vào các ống nghiệm đựng lượng dư các dung dịch: Na2CO3, NaOH, NH3, Na2SO4. Số ống nghiệm sau phản ứng có kết tủa hiđroxit là
A. 2
B. 4
D. 1
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện là
A. Ca, Al, Hg, Au
B. Mg, Ag, Hg, Au
C. Cu, Ag, Hg, Au
D. Na, Ag, Hg. Au
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Hợp chất khi tác dụng với nước không tạo ancol etylic là
A. C2H5COOC2H3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5ONa
D. C2H4
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Vinyl clorua không tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường cũng như khi đun sôi.
B. Các ancol đều không tham gia phản ứng trùng hợp
C. Axit sunfuric loãng vừa có tính axit mạnh, vừa có tính oxi hóa
D. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Hợp chẩt hữu cơ X chứa chức ancol và anđehit. Đốt cháy X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho m gam X phản ứng với Na thu được V lít khí H2, còn nếu cho m gam X phản ứng hết với H2 thì cần V lít H2 (các thể tích khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của X có dạng:
A. HOCnH2nCHO (n≥ 1)
B. (HO)2CnH2nCHO (n≥2
C. HOCnH2n-1(CHO)2 (n ≥ 2)
D. (HO)2CnH2n-2 (CHO)2 (n ≥1)
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn họp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rẳn khan. Biết axit của X2 có số nguyên tử cacbon lớn hơn gốc axit của X1. Ti lệ mol của X1 và X2 trong hỗn hợp trên lần lượt là (Cho C= 12, O= 16, H = 1, Na= 23)
A. 4 : 3
B. 3 : 4
C. 3 : 2
D. 2 : 3
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Phản ứng không dùng để điều chế chất khí trong phòng thí nghiệm là
A. MnO2(rắn) + HClđặc
B. NH4Cl(rắn)
C. NH4NO2 (rắn)
D. FeS(rắn)+ HCl(dd)→
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Cho 18,1 gam axit 2-amino-ß-(p-hidroxi phenyl)propanoic (tyrosin) tác dụng với 150ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 400ml dung dịch NaOH 1M, từ dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là (Cho Cl = 35,5, O= 16, H = 1,N=14,Na = 23, O = 12)
A. 31,275
B. 33,275
C. 32,175
D. 32,175
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Dãy gồm các phân tử có cùng bản chất liên kết là:
A. HCl, CO2, H2SO4, NH3
B. NaCl, CaO, CH3COONa, CaS
C. NH3,O2,SO2, NaOH
D. CH4, NaHCO3, H2, HNO3
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Cho sơ đồ phản ứng: CrO3 (X) (X1) (X2) (X3) Các chất X1, X2 lần lượt là
A. NaCrO2 và Na2CrO4
B. Na2Cr2O7 và NaCrO2
C. Na2CrO4 và NaCrO2
D. NaCO2 và Na2Cr2O7
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Hỗn hợp chứa đồng thời X mol mỗi chất Fe3O4, Cu, Al, NaCl có thể tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Dung dịch X chứa HCl có pH = 2. Cho 0,2 lít dung dịch AgNO3 1M vào 0,5 lít dung dịch X thu được khối lượng kết tủa là (Cho Cl = 35,5, Ag = 108)
A. 0,7175 gam
B. 28,7 gam
C. 7,175 gam
D. 1,435 gam
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm vói Fe3O4 trong điều kiện không có không khí, cho biết phản ứng xảy ra hoàn toàn và Fe3O4 chỉ bị khử thành Fe. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với dung dịch NaOH (dư) thu được 2,52 lít H2 (đktc). Hoà tan hết phần 2 bằng dung dịchHNO3 đặc, nóng (dư) thấy có 11,76 lít khí bay ra (đktc). Khối lượng Fe sinh ra sau phản ứng nhiệt nhôm là (Cho Fe = 56,O = 16,H =1,Al = 23, Na = 23)
A. 8,4 gam
B. 16,8 gam
C. 5,6 gam
D. 11,2 gam
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Cho các phản ứng sau: (1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H20 (2) C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl (3) 2KMn04 K2MnO4 + MnO2 + O2↑ (4) C2H2 + H2O CH3CHO Các phản ứng thuộc loại phản ứng tự oxi hóa - khử là
A. (3), (4)
B. (1), (4)
C. (1), (2)
D. (1),(3)
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Cho 7,8 gam Zn tan hết trong dung dịch HNO3 thu được V lít khí duy nhất là N2O (đktc). Lấy dung dịch còn lại làm bay hơi từ từ thu được 23,8 gam chất rắn khan. Giá trị của V là (Cho N = 14, O= 16, H= 1, Zn = 65)
A. 0,7168
B. 0,56
C. 0,3584
D. 0,672
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Thực hiện phản ứng xà phòng hóa giữa 0,1 mol một este đơn chức X với 200ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,8 gam ancol và dung dịch chứa 12,2 gam chất tan. Este X có tên gợi là {Cho H = 1, C= 12, O = 16)
A. isoamyl axetat
B. isopropyl axetatc
C. vinvl fomiat
D. benzyl benzoat
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Biết rằng 5,688 gam poli(butađien-stiren) phản ứng vừa hết 3,462 gam brom trong CCl4. Tì lệ số mắt xích butađien, stiren trong polime này lần lượt là {Cho C = 12, H = 1, Br= 80)
A. 1 : 3
B. 2 : 3
C. 2:1
D. 1:2
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Dung dịch X chứa đồng thời các ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm từ từ dung dịch Na2SO3 0,5 M vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa lớn nhất thi thể tích dung dịch Na2SO3 đã cho vào là
A. 200 ml
B. 150 ml
C. 600 ml
D. 300 ml
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Có thể pha chế một dung dịch chứa đồng thời các ion
A. H+ Fe2+, Cr, NO3
B. Na+ ,NO3-, H+, SO42-
C. HSO4-, Ba2+, HCO3-, NH4+
D. HCO3-, K+, HSO4-, OH-
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức X thì sinh ra 17,6 gam CO2 và 9,9 gam H2O. Số lượng amin đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là (Cho C=12, O = 16, H=1,N= 14)
C. 8
D. 7
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Nhỏ từ từ cho đến hết 400ml dung dịch HCl1M vào 200ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO31M và NaHCO31M, kết thúc phản ứng thu được V lít CO2(đktc).Giá trị của V là (Cho C = 12, O = 16, H= 1, Na = 23, Cl= 35,5)
A. 6,72 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 8,96 lít
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Nung 34,6 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2, NaHCO3, KHCO3, thu được 3,6 gam H2O và m gam hỗn hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là (Cho Ca = 40, C = 12,H=1,Na = 23, K = 39,O = 16)
A. 22,2 gam
B. 21,8 gam
C. 17,8 gam
D. 43,8 gam
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Có 6 chất lỏng: axit fomic, axit acrylic, axit axetic, xiclohexen, benzen và anilin. Thuốc thử để phân biệt các chất lỏng này là
A. dung dịch HCl và dung dịch NaOH
B. H2O và Br2
C. quỳ tím và dung dịch NaOH
D. quỳ tím và dung dịch HCl
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
SO2 bị khử bởi
A. dung dịch KMnO4
B. dung dịch Br2
C. dung dịch HI
D. dung dịch NaOH
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Chia 31,2 gam hỗn hợp X gồm Cr, Zn, Ni và Al thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trong lượng dư dung dịch HCl loãng nóng thu được 7,28 lít H2 (đktc). Cho phần 2 tác dụng với khí Cl2(dư) đốt nóng, thu được 42,225 gam muối clorua. Phần trăm khối lượng của Cr trong hỗn hợp X là {Cho Cr= 52, Al = 27,Ni = 58, Zn = 65, Cl = 35,5, H = 1)
A. 39,07%
B. 33,33%
C. 26,04%
D. 66,67%
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Cho dãy aminoaxit: glyxin, alanin, valin. số tripeptit chứa cả 3 amino axit trong dãy là
A. 18
B. 21
C. 6
D. 27
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Cho hỗn hợp khí CO và H2 đi qua hỗn hợp bột gồm các oxit: Al2O3, CuO, Fe2O3, Ag2O đốt nóng, sau một thời gian thu được chất rắn khan có khối lượng giảm 4,8 gam so với ban đầu. Hòa tan toàn bộ lượng chất rắn này bằng dung dịch HNO3 loãng (dư) sinh ra V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là (Cho Al = 27, Zn = 65, Cu = 64, Ag = 108, Fe = 56, H= 1, O = 16, N= 14)
A. 6,72
B. 5,6
C. 2,24
D. 4,48
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Đun nóng m gam ancol đơn chức trong bình đựng CuO (dư), đốt nóng. Sau khi ancol phản ứng hết thu được 0,896 lít hỗn hợp hơi (ở 127°C và 1,4645at) có tỉ khối hơi so với H2 là 15,5. Giá trị của m là (Cho C = 12, H = 1, O 16)
A. 0,64
B. 0,32
C. 0,46
D. 0,92
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Điện phân với điện cực trơ (hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,04 mol FeNO3 và 0,02 mol HNO3 cường độ 1A. Sau 48 phút 15 giây thì ngừng điện phân. Để yên bình điện phân để các phản ứng xảy ra hoàn toàn được 200 ml dung dịch có pH là (Cho Cu = 64, Fe = 56, O = 16, H=1).
B. 1,3
C. 0,15
D. 0,6
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Có các dung dịch không màu: NaCl. K2CO3, Na2SO4, HCl, Ba(NO3)2 dựng trong các lọ riêng biệt. Không dùng thêm hóa chất bên ngoài có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?
A. 5 dung dịch
B. 2 dung dịch
C. 4 dung dịch
D. 3 dung dịch
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 axit cacboxylic X1, X2, X3 liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng cần dùng 19,6 lít O2(đktc) thu được 33 gam CO2 và 13,5 gam H2O. Khẳng định nào sau đây là không hoàn toàn đúng? (Cho C = 12, O = 16, H = 1)
A. Cả 3 axit đều có cùng số mol
B. Số mol của hiđro trong X là 1,5 mol
C. Lực axit tăng dần từ X3 đến X1
D. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là 43,24%
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Tổng số liên kết đơn trong phân tử ankađien có công thức chung CnH2n-2 là
A. 3n - 3
B. 4n
C. 3n-5
D. 3n-2
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Có các chất khí: NO2, Cl2, CO2, SO2, SO3, HCl. Những chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH xảy ra phản ứng oxi hóa — khử là
A. CO2, SO2, SO3, HCl
B. NO2, Cl2, CO2, SO2
C. CO2, SO2, SO3
D. NO2 và Cl2
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Cho phenol tác dụng với anhiđrit axetic thu được m gam phenyl axetat, để trung hòa axit axetic lạo ra sau phản ứng cần 2 lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là (Cho H=1, C=12, O=16)
A. 27,2 gam
B. 300 gam
C. 136 gam
D. 272 gam
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Trong nước thải của một nhà máy có chứa các ion: Cu2+, Zn2+', Fe3+, Pb2+, Hg2+. Có thể dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ nước thải trên?
A. Amoniac
B. Giấm ăn
C. Etanol
D. Nước vôi dư.
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Trong cơ chế của phản ứng nitro hóa vòng benzen (xúc tác là: H2SO4 độc) thì phân tử hay ion nào sau đây tấn công trực tiếp vào vòng benzen?
A. H2SO4
B. NO2+
C. NO3-
D. HNO3
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Cho dãy các chất: benzen, benzandehit, axeton, glucoza, mantoza. saccarozơ, fructozơ, axit oleic, số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
D. 6
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Cho biết suất điện động của pin = 1,10V và = 0,46V Suất điện động chuẩn của pin điện hoá được ghép bới 2 cặp oxi hóa - khứ chuẩn Ag+/Ag; Zn2+/Zn là:
A. 0,64V
B. 0,18V
C. 1,56V
D. 2,02V
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Một pin điện hóa gồm điện cực là sợi dây bạc nhúng vào dung dịch AgNO3 và điện cực kia là một sợi dây platin nhúng vào dung dịch chứa đồng thời Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. Phản ứng xảy ra ở điện cực dương của pin điện hóa (ở điêu kiện chuẩn) là (Cho = + 0,8 V; = + 0,77 V)
A. Fe2+→Fe3+ + 1e
B. Ag++ 1e → Ag
C. Fe3+ + 1e → Fe2+
D. Ag → Ag+ + 1e
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Đun nóng axit axeticvới rượu iso-amylic có H2SO4 đặc xúc tác thu được dầu chuối. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic là
A. 295,5 gam
B. 286,7 gam
C. 200,9 gam
D. 195,0 gam
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO41M và Al2(SO4)3 IM tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. 18,2 gam
B. 10,2 gam
C. 9,8 gam
D. 8,0 gam
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Cho biết thế diện hoá chuẩn của các cặp oxi hoá khử Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Cu2+ /Cu; Ag+/Ag lần lượt là: - 2,37V; - 0,76V; 0,34V; 0,8V. E°pin= 2.71V là suất điện động chuẩn của pin điện hoá nào trong số các pin sau;
A. Mg-Zn
B. Mg- Cu
C. Zn-Ag
D. Zn-Cu
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Để pha chế 1 lít dung dịch hỗn hợp Na2SO4 0,03M; K2SO4 0,02M; KCl 0,06M người ta đã lấy lượng các muổi như sau:
A. 5,68 gam Na2SO4 và 5,96 gam KC1
B. 3,48 gam K2SO4và 2,755 gam NaCl
C. 3,48 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl
D. 8,70 gam K2SO4và 3,51 gam NaCl
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Cho 13,7 gam kim loại Ba vào 200ml dung dịch FeSO41M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa có khối lượng là (cho Fe = 56, Ba= 137, S = 32, O = 16, H= 1)
A. 32,3 gam
B. 23,3 gam
C. 9,86 gam
D. 5,6 gam