Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm (andehit no đơn chức, mạch hở và H2) tỉ khối hơi so với He bằng 3,5. Dẫn X qua bột Ni,to tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp sản phẩm Y có tỉ khối so với H2 bằng 9,8. Công thức của Andehit là:
A. CH3CHO
B. HCHO
C. C2H5CHO
D. C3H7CHO
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
este X được điều chế từ một ancol Y và một amino axit Z. tỉ khối hơi của X so với H2 là 44,5. cho 17,8 gam X phản ứng hết với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch T. cô cạn dung dịch T thu được m gam chất rắn khan. giá trị của m là:
A. 19,4
B. 21,4
C. 24,2
D. 27
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là:
A. 1,44.
B. 1,62.
C. 3,60.
D. 1,80.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 26,8 gam chất hữu cơ A chỉ thu được sản phẩm gồm 8,8 gam CO2 và 21,2 gam Na2CO3. % khối lượng C, Na, O trong A lần lượt là:
A. 8,96%; 34,33%; 56,71%
B. 17,91%;22,39%; 59,70%
C. 8,96%; 47,76%; 43,28%
D. 17,91%; 34,33%; 47,76%
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 2,8g chất hữu cơ X mạch hở bằng một lượng vừa đủ 6,72 lít oxi (đktc) chỉ thu được CO2 và H2O có thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện. X thuộc dãy đồng đẳng nào:
A. Dãy đồng đẳng của axit axetic
B. Dãy đồng đẳng của rượu etylic.
C. Dãy đồng đẳng của mêtan
D. Dãy đồng đẳng của. etilen.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Hòa tan hoàn toàn m(g) hỗn hợp gồm Fe và kim loại R (hóa trị không đổi) trong dung dịch HCl dư thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch chứa 4,575 gam muối khan.Tính m
A. 3,38
B. 4,38
C. 1,38
D. 2,38
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Cho các hợp chất có công thức phân tử là C2H2On. Với n nhận các giá trị nào thì các hợp chất đó là hợp chất no đa chức?
A. 1 và 3
B. 2 và 3
C. 1 và 2
D. 2 và 4
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho X phản ứng hết với dung dịch NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, đun nóng thu được CH4. X có CTCT nào sau đây:
A. CH3COOH3NCH3
B. C2H5COONH4
C. HCOO H3NC2H5
D. CH3COONH4
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)?
A. 4
B. 5
D. 6
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol A và 17,8 gam hỗn hợp hai muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COO(CH2)3OOCCH3
B. HCOO(CH2)3OOCC2H5
C. HCOO(CH2)3OOCCH3.
D. CH3COO(CH2)2OOCC2H5
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Tổng số liên kết đơn trong phân tử an ken là
A. 4n
B. 3n - 2
C. 3n
D. 3n + 1
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Hòa tan 48,8 g hỗn hợp X gồm Cu và một oxit sắt bằng dd HNO3 dư được dd A và 6,72 l khí NO (đktc)́. Cô cạn dd A được 147,8 g chất rắn khan. Xác định công thức của oxit sắt.
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Đốt cháy hỗn hợp no, mạch hở X (axit và andehit có cùng số C) thu được nH2O = nX. Nếu cho X phản ứng với AgNO3/NH3 thu được nAg = 2nX. Phần trăm O trong axit là:
A. 69,56
B. 71,11
C. 53,33
D. 55,17
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Cho 0,1 mol A (α−aminoaxit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là chất nào dưới đây?
A. Glixin
B. Phenylalanin
C. Alanin
D. Valin
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 3,61g chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí gồm CO2, H2O và HCl. Dẫn hỗn hợp này qua bình chứa dung dịch AgNO3/HNO3 ở nhiệt độ thấp thấy có 2,87g kết tủa và bình chứa tăng 2,17g. Cho biết chỉ có H2O và HCl bị hấp thụ. Dẫn khí thoát ra vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 15,76g kết tủa Y, lọc bỏ Y, lấy dung dịch đem sôi lại có kết tủa nữa. Biết khối lượng mol của X < 200; Công thức phân tử X:
A. C6H9O4Cl
B. C6H7O4Cl
C. C6H10O4Cl
D. C5H9O4Cl
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau: dung dịch HCOOH, dung dịch CH3COOH, ancol etylic, glixerol, dung dịch CH3CHO. Chỉ dùng thêm 2 thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được 5 lọ dung dịch trên?
A. Cu(OH)2, Na2SO4
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, Cu(OH)2
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, quỳ tím
D. Qùi tím, Cu(OH)2.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Phát biểu đúng là
A. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C2H5ONa, NaOH, C6H5ONa, CH3COONa
B. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C2H5ONa, C6H5ONa, NaOH, CH3COONa
C. Cho HNO2 vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra
D. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. C6H5CH(OH)CH3
B. C6H5CH2CH2OH
C. C6H5COCH3.
D. C6H5CH(OH)CH2OH
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 90%.
B. 10%.
C. 20%
D. 80%.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit axetic và hỗn hợp gồm 8,4 gam 3 ancol là đồng đẳng của ancol etylic. Sau phản ứng thu được 16,8 gam 3 este. Lấy sản phẩm của phản ứng este hoá trên thực hiện phản ứng xà phòng hoá với dung dịch NaOH 4 M thì thu được m gam muối: (Giả sử hiệu suất phản ứng este hoá là 100%). Giá trị của m là
A. 10,00gam
B. 16,4gam
C. 20,0gam
D. 8,0 gam
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Cho 12,8 gam dung dịch ancol A có nồng độ 57,8125% tác dụng với lượng dư Na thu được 4.48 lít H2 (đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol A là:
B. 10
C. 6
D. 8
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X.
C. Y, T, X, Z
D. T, X, Y, Z.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức đơn giản nhất là C3H4. X có công thức phân tử nào dưới đây?
A. C12H16 hoặc C15H20
B. C9H12
C. C12H16
D. C15H20
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Chia 0,4 mol anđehit A mạch hở thành 2 phần bằng nhau :
- P1 tác dụng hoàn toàn với hiđro phải dùng hết 8,96 lít H2 ở đktc.
- P2 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 , đun nóng thu được 43,2 gam Ag
MA < 74 . Số chất A thoả mãn đề bài là (không kể đồng phân hình học):
C. 2
D. 3
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
A là hợp chất hữu cơ đơn chức C,H,O . Cho 1 lượng chất A tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2,4M rồi cô cạn được 105(gam) rắn khan B & m(gam) rượu. Oxi hóa m(gam) rượu C bằng oxi có xúc tác được hỗn hợp X, chia X thành 3 phần bằng nhau :
I/ Tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6(gam) Ag
II/ Tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2,24(lít) khí (đktc)
III/ Tác dụng với Na (vừa đủ), thu được 4,48(lít) khí (đktc) & 25,8(gam) rắn khan.
Xác định CTPT của A . Biết C đun với a .sunfuric đặc nóng,170oC tạo olefin:
A. C4H8O2
B. C5H10O2
C. C6H12O2
D. C3H6O2
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Cho một axit đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thu được muối, đốt muối trong O2 vừa đủ thu được 0,1 mol Na2CO3 và 0,3 mol CO2 và m gam nước. Giá trị m là:
A. 3,6
B. 5,4
C. 7,2
D. 9
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C6H5NH2
(2) C2H5NH2
(3) (C6H5)2NH
(4) (C2H5)2NH
(5) NaOH
(6) NH3
A. 6>4>3>5>1>2
B. 5>4>2>6>1>3
C. 5>4>2>1>3>6
D. 1>3>5>4>2>6
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Một chất hữu cơ X có CTPT là C4H11NO2. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (đktc). Nếu trộn lượng khí Y này với 3,36 lít H2 (đktc) thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9,6. Hỏi khi cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 12,3 gam
B. 8,2 gam
C. 12,2 gam
D. 8,62 gam
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Chất hữu cơ A có M = 74 chứa C, H, O số CTPT phù hợp của A là.
A. 3
C. 4
D. 2
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Trong các loại tơ sau : Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon, tơ enang , nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 1
B. 4
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Ở -800C khi cộng HBr vào buta-1,3-đien thu được sản phẩm chính có tên gọi là:
A. 1-brom but-2-en
B. 2-brom but-3-en
C. 3-brom but-2-en
D. 3-brom but-1-en
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Ảnh hưởng của nhóm -OH đến nhân thơm C6H5- trong phân tử phenol làm cho phenol
A. có tính độc
B. khó tan trong nước.
C. tác dụng được với dung dịch kiềm.
D. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm.
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrylonitrin (CH2=CH–CN). Đốt cháy hoàn toàn cao su buna-N với không khí vừa đủ, sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5o thu được hỗn hợp khí Y chưá 14,41% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắc xích giữa buta-1,3-đien và acrylonitrin:
A. 1:2
B. 2:1
C. 2:3
D. 3:2
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Một hợp chất hữu cơ X chứa 87.805% C và 12.195%H về khối lượng. Biết 8.2 gam X khi tác dụng với AgNO3/NH3 dư tạo ra 18.9 gam kết tủa vàng. Số CTCT có thề thoả mãn các tính chất trên của X là :
A. 5
B. 3
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Có các bình mất nhãn chứa các khí sau: CO2, SO2, C2H4, C2H2, SO3. Hãy cho biết có thể sử dụng dãy các thuốc thử nào để nhận biết các khí đó:
A. dd Na0H, dd H2SO4, dd Ca(OH)2 và AgNO3/NH3
B. dd HCl, dd Na2SO4, nước brom và AgNO3 /NH3
C. dd Ba(OH)2, dd Na2SO4, nước brom và AgNO3 /NH3
D. dd Ba(OH)2, dd H2SO4, nước brom và AgNO3 /NH3
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1 liên kết p trong phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng V lít O2 (đktc) sinh ra 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Công thức của Y và gá trị của V lần lượt là
A. C4H6(OH)2 và 2,912
B. C3H4(OH)2 và 3,584.
C. C4H6(OH)2 và 3,584.
D. C5H8(OH)2 và 2,912
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Thuỷ phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:
A. 111,74.
B. 81,54
C. 66,44
D. 90,6
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Nhóm thế có sẵn trên nhân benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho và para là:
A. –OH , –NH2 , gốc ankyl , halogen
B. CnH2n+1- , –NO2
C. –OH , –NH2 , –CHO
D. CnH2n+1- , –COOH
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Một hỗn hợp gồm axetilen , propilen , metan .
- Đốt cháy hoàn toàn 11gam hỗn hợp thì thu được 12,6gam H2O
- Mặt khác 5,6 lít hỗn hợp (đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 50 gam brom . % thể tích của hỗn hợp đầu lần lượt là
A. 40% , 30%, 30%
B. 30% , 35% , 35%
C. 25% , 37.5% , 37.5%
D. 50% , 25%, 25%
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Khi thuỷ phân 0,1 mol este A được tạo bởi một ancol đa chức với một axit cacboxylic đơn chức cần dùng vừa đủ 12gam NaOH. Mặt khác để thuỷ phân 6,35gam A cần dùng 3gam NaOH và thu được 7,05gam muối. Công thức của A là:
A. (CH3COO)3C3H5
B. (HCOO)3C3H5
C. (C2H3COO)3C3H5
D. (CH3COO)2C2H4
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Chia hỗn hợp Axetilen,buta-1,3-đien, isopren làm hai phần bằng nhau. Phân 1 đem đốt cháy thu được 1,76 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch Br2 dư thì khối lượng Br2 tham gia phản ứng là :
A. 6,4 gam
B. 3,2 gam
C. 4 gam
D. 1,6 gam
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Hiđro hoá hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp X chứa hai anđehit đơn chức, hở (trong mỗi phân tử chứa không quá 2 liên kết p) cần vừa đủ 0,4 mol H2 và thu được hai ancol no Y. Đốt cháy hoàn toàn Y và sục sản phẩm cháy vào 163,6 gam dung dịch NaOH 40%, sau phản ứng nồng độ của NaOH còn lại là 12,72%. Tên gọi của hai anđehit là:
A. Anđehit axetic và anđehit metacrylic
B. Anđehit axetic và anđehit acrylic
C. Anđehit fomic và anđehit acrylic
D. Anđehit fomic và anđehit metacrylic
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
B. 6
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Cho các phản ứng sau:
a . C2H6 + Br2 d . 2C2H5OH -> C2H5OC2H5+ H2O
b . C2H2 + Br2 e . C2H5COOH + Na
c . C2H5OH + HBr f . CH3CHO + H2
Các PƯ thuộc loại PƯ thế là:
A. a, d, e
B. a, f, e
C. a, e, c ,f
D. a, c, d, e
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Công thức đơn giản nhất của 1 anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. CTPT của nó là
A. C4H6O2.
B. C4H6O.
C. C12H18O6
D. C8H12O4
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Cho 13,6 gam hỗn hợp X gồm 2 axit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp của nhau, phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 15,28 gam chất rắn. Hãy tìm công thức cấu tạo của 2 axit trên.
A. HCOOH và CH2 = CH – COOH
B. CH2 = CH – COOH và CH2 = C(CH3) – COOH
C. CH3COOH và C2H5COOH
D. HCOOH và CH3COOH
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Hỗn hợp CH4, C3H8, C2H6 tỉ khối so với H2 là 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp trên cho toàn bộ sản phẩm khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Xác định khối lượng kết tủa thu được:
A. 30g
B. 40g
C. 20g
D. 10g