Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho hỗn hợp FeS2, FeCO3 tác dụng với axit HNO3 đặc, nóng được hai khí X, Y. X và Y lần lượt là
A. SO2, CO2
B. NO2, SO2
C. NO2, CO2
D. NO, SO2
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Chất nào dưới đây không làm xanh quỳ ẩm?
A. Natri axetat
B. Anilin
C. Kali sunfua
D. etylamin
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp. Biết ZX + ZY = 32 (Z là số hiệu nguyên tử). Vị trí X, Y (ô số) trong bảng tuần hoàn là
A. 15; 17
B. 14; 18
C. 12; 20
D. 7; 25
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là
A. C3H8
B. C4H8
C. C3H6
D. C3H4
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là
A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2
B. CH3CH2CH2NH2
C. H2NCH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2NH2
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi các phản ứng kết thúc thì khôi lượng chất rắn giảm 0.28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 58,52%
B. 41,48%
C. 48,15%
D. 51.85%
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Cho các dung dịch: FeCl3, CuSO4 HNO3 loãng, HI, NaCl, Pb(NO3)2, AgNO3, H2SO4 đặc nóng, KNO3. Thêm bột sắt dư lần lượt vào dung dịch trên thì số trường hợp sau phản ứng tạo muối Fe(II) là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Cho các chất (1) metanol; (2) etanal; (3) etanol; (4) axit etanoic. Nhiệt độ sôi của các chất giảm dần theo thứ tự nào sau đây?
A. (3), (4), (1), (2)
B. (4), (3), (1), (2)
C. (4), (2), (1), (3)
D. (4), (2), (3), (1)
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Cho hỗn hợp Na, Ca tan hết vào 150ml dung dịch chứa đồng thời axit HCl 1M và H2SO4 0,5M được dung dịch X và 7,84 lít khí (đktc). Dung dịch X có giá trị
A. pH > 7
B. pH = 7
C. pH < 7
D. pH = 4
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn m gam hai kim loại Mg, Fe trong không khí, thu được (m + 0,8) gam hai oxit. Để hoà tan hết lượng oxit trên thì khối lượng dung dịch H2SO4 20% tối thiểu phải dùng là
A. 32,6 gam
B. 32 gam
C. 28,5 gam
D. 24,5 gam
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Quặng manhetit có thành phần chính là
A. FeCO3
B. Fe2O3
C. FeS2
D. Fe3O4
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,672 lít khí SO2 (đktc). Mặt khác cho khí CO (dư) đi qua m gam hỗn hợp X nung nóng thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 8 gam kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 bằng 18,5 (biết sản phẩm không tạo ra NH4NO3). Giá trị của V là
A. 1,12
B. 2,24
C. 0,448
D. 0,896
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Có 4 lọ riêng biệt chứa các dung dịch: NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa, C2H5OH. Hoá chất nào dưới đây có thể dùng để phân biệt được 4 dung dịch trên?
A. Khí CO2
B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaOH
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Phân bón nitrophotka (NKP) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3
B. NH4H2PO4 và KNO3
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,0
B. 1,4
C. 1,2
D. 1,6
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Axit H2SO4 đặc có thể dùng để làm khô khí nào sau đây?
A. H2S
B. CO2
C. SO3
D. NH3
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Cho các loại tơ sau: tơ visco (1), tơ nilon - 6,6 (2), tơ capron (3), tơ clorin (4), tơ enang (5). Các loại tơ thuộc loại poliamit là:
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2), (3), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (4), (5)
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn m gam aminoaxit X (chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm - COOH) thu được 0,3 mol CO2; 0,25 mol H2O và 1,12 lít N2 (ở đktc). Công thức của X là
A. H2N – CH2 – COOH
B. H2N– C ≡ C – COOH
C. H2N – C2H2 – COOH
D. H2N – C2H4 – COOH
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 80%
B. 90%
C. 70%
D. 60%
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 9
C. 8
D. 7
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Có 4 dung dịch riêng biệt: NaCl, H2SO4, Na2CO3, HCl. Để nhận biết được 4 dung dịch trên, có thể dùng dung dịch
A. quỳ tím
B. AgNO3
C. phenolphtalein
D. Ba(HCO3)2
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 19,81%
B. 29,72%
C. 39,63%
D. 59,44%
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Cho các dung dịch: Na2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2SO3, AlCl3. Số dung dịch có giá trị pH > 7 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V
A. 1,8
B. 2,0
C. 1,6
D. 1,2
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau - Cho phần một vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc) - Cho phần hai vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc) Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe tính trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là:
A. 0,39; 0,54; 1,40
B. 0,78; 0,54; 1,12
C. 0,39; 0,54; 0,56
D. 0,78; 1,08; 0,56
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Cho 100ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 11,48
B. 14,35
C. 17,22
D. 22,96
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Chia hỗn hợp 2 ankin thành 2 phần bằng nhau - Đốt cháy hết phần 1 thu được 1,76 gam CO2 và 0,54 gam H2O. - Phần 2 dẫn vào Br2 dư, khối lượng Br2 đã phản ứng là
A. 2,8 gam
B. 3,2 gam
C. 6,4 gam
D. 1,4 gam
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là:
A. 0,020 và 0,012
B. 0,012 và 0,096
C. 0,020 và 0,120
D. 0,120 và 0,020
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 được dung dịch X. Cho Fe dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH2 = CHCOOCH3
D. CH3COOCH = CH2
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Dung dịch X có chứa Na+, Mg2+, Ca2+, Ba2+, H+ và Cl-. Để có thể thu được dung dịch chi có NaCl từ dung dịch X, cần thêm vào X hoá chất nào dưới đây?
A. Na2CO3
B. K2CO3
C. NaOH
D. AgNO3
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiều đồng phân mạch hở được tạo trực tiếp từ axit hữu cơ
A. 4
C. 1
D. 3
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Dãy các chất vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là
A. S, FeO, Fe2O3
B. S, SO2, SO3
C. FeO, S, SO2
D. FeO, MgO, SO2
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp khí Y. Chia Y thành 2 phần - Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít khí H2 (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn không tan - Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) Giá trị của m và công thức của oxit sắt lần lượt là:
A. 39,72 và FeO
B. 39,72 và Fe3O4
C. 38,91 và FeO
D. 36,48 và Fe3O4
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. 3
C. 4
D. 1
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Điện phân 150ml AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là
A. 0,8
B. 0,3
C. 1,0
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 6,480
B. 9,504
C. 8,208
D. 7,776
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Ứng với công thức C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở tác dụng được với dung dịch KOH?
B. 5
D. 6
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 12,9
B. 15,3
C. 12,3
D. 16,9
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic
B. Axit aminoaxetic
C. Axit α - aminopropionic
D. Axit phenic
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Chất nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. C6H5NH3Cl
B. C6H5CH2OH
C. p-CH3C6H4OH
D. C6H5OH
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
X là oxit kim loại. Hoà tan X trong dung dịch HCl được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan được Cu và dung dịch Y đổi màu vàng hơn khi sục khí Cl2 vào. Oxit kim loại X là
A. ZnO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Hỗn hợp M gồm axit đơn chức X, ancol đơn chức Y và este E điều được điều chế từ X và Y, trong đó Y chiếm 50% tổng số mol. Đốt 9,6 gam hỗn hợp M thu được 8,64 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol Y trong 9,6 gam hỗn hợp là
A. 0,06
B. 0,075
C. 0,08
D. 0,09
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Thuỷ phân este E có công thức C4H8O2 (có H2SO4 loãng xúc tác), thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y (chỉ có chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng. X là
A. axit fomic
B. acol etylic
C. axit axetic
D. ancol metylic
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu đợc 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là
A. 7,85 gam
B. 7,40 gam
C. 6,50 gam
D. 5,60 gam
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Hoà tan hết m gam bột Fe trong 200ml dung dịch HNO3 2M, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X không màu chứa 1 chất tan. Giá trị của m bằng
A. 5,6
B. 8,4
C. 7,8
D. 7,2
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Cho các chất: axetilen, eten, etan, glucozơ, etanal, vinyl axetat, etyl fomiat, etyl clorua. Số chất bằng một phản ứng có thể điều chế trực tiếp được ancol etylic là
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 75%) là
A. 300 gam
B. 500 gam
C. 400 gam
D. 600 gam
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Hoà tan hoàn toàn 1,8 gam kim loại X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,56 lít (đktc) N2O là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại X là
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Mg
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Cho sơ đồ: CuO + X → Cu + … X không thể là chất nào dưới đây?
A. NH3
B. H2
C. CO
D. NO2