Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho nguyên tử các nguyên tố: Na (Z = 11), Ca (Z = 20), Cr (Z = 24), K (Z = 19), Cu (Z = 29), Fe (Z = 26), Al (Z = 13). Dãy gồm các nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau là:
A. Na, Al, Cr, Fe
B. K, Ca, Fe, Cu
C. Ca, Fe, Cu, Cr
D. Na, Cr, K, Cu
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a gam NaOH. Giá trị của a là
A. 0,150
B. 0,280
C. 0,075
D. 0,200
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Điện phân (với điện cực trơ) 200ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/lít, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 2,25
B. 1,50
C. 1,25
D. 3,25
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Ancol nào dưới đây khi oxi hoá không hoàn toàn tạo ra xeton?
A. tert – butylic
B. iso – butylic
C. butylic
D. sec - butylic
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ X Y Z T Công thức cấu tạo của T là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOH
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOH
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 7,0
B. 14,0
C. 10,5
D. 21,0
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Cho các dung dịch sau: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, Na2SO4, K2S, Cu(NO3)2. Số dung dịch có giá trị pH > 7 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Cho 3,60 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là
A. C2H5COOH
B. C3H7COOH
C. HCOOH
D. CH3COOH
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Hoà tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hoà hoàn toàn dung dịch Y cần 500ml dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng của PCl3 trong X là
A. 26,96%
B. 12,125%
C. 8,08%
D. 30,31%
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,10M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 6,80 gam
B. 6,84 gam
C. 4,90 gam
D. 8,64 gam
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ tử dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300ml hoặc 700ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 23,4 và 56,3
B. 23,4 và 35,9
C. 15,6 và 27,7
D. 15,6 và 55,4
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Trộn 500ml dung dịch HNO3 0,2M với 500ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Nếu coi không có sự thay đổi thể tích khi trộn thì pH của dung dịch thu được là
A. 13
B. 12
C. 7
D. 1
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Có thể dùng phương pháp đơn giản nào dưới đây để phân biệt nhanh nước có độ cứng tạm thời và nước có độ cứng vĩnh cửu?
A. Cho vào một ít Ca(OH)2
B. Cho vào một ít Na3PO4
C. Cho vào một ít Na2CO3
D. Đun nóng
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Cho m gam một kim loại tác dụng vừa đủ với 12,5m gam dung dịch H2SO4 14% (loãng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. DUng dịch X có khối lượng thế nào so với dung dịch H2SO4 ban đầu? (biết trong quá trình phản ứng nước bay hơi không đáng kể)
A. Tăng 8,00%
B. Tăng 2,86%
C. Tăng 7,71%
D. Tăng 8,97%
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên gọi là diêm tiêu. Thành phần chính của diêm tiêu là
A. NaNO2
B. NH4NO3
C. NaNO3
D. NH4NO2
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO3)2, AgNO3 dư
B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư
D. Fe(NO3)2. H2O
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O trong đó O chiếm 37,21%. Trong X chỉ có một loại nhóm chức. Khi 1 mol X tác dụng với AgNO3 trong NH3 (dư) ta thu được 4 mol Ag. X là
A. C2H4(CHO)2
B. CH2(CHO)2
C. HCHO
D. (CHO)2
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 2,00
B. 0,75
D. 1,00
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Cho một lượng Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng muối sunfat tạo thành sau phản ứng là
A. 32,8 gam
B. 28,2 gam
C. 22,8 gam
D. 20 gam
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho 1,08 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được 0,336 lít khí X (đktc). Công thức phân tử của X là
A. NO2
B. N2O
C. N2
D. NO
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Trong một nhà máy rượu, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xemlulozơ để sản xuất ancol etylic, biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là
A. 6000 kg
B. 5000 kg
C. 5051 kg
D. 5031 kg
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Đem hỗn hợp các đồng phân cấu tạo, mạch hở của C4H8 cộng hợp với H2O (H+, to) để thu được tối đa số sản phầm cộng là
B. 4
C. 5
D. 6
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Dung dịch X gồm: NaAlO2 0,16 mol; Na2SO4 0,56 mol; NaOH 0,66 mol. Thể tích của dung dịch HCl 2M cần cho vào dung dịch X để thu được 0,1 mol kết tủa là
A. 0,50 lít hoặc 0,41 lít
B. 0,41 lít hoặc 0,38 lít
C. 0,38 lít hoặc 0,50 lít
D. 0,25 lít hoặc 0,50 lít
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Khi lấy cùng số mol H2SO4 (đặc nóng) cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư mỗi chất: Fe3O4, S, Na2SO3. Trường hợp nào thể tích SO2 thu được nhiều nhất?
A. H2SO4 (đặc nóng) tác dụng với S
B. Thể tích SO2 thu được trong cả ba trường hợp bằng nhau
C. H2SO4 (đặc nóng) tác dụng với Fe3O4
D. H2SO4 (đặc nóng) tác dụng với Na2SO3
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Đốt cháy m gam một hiđrocacbon X ta được 0,1 mol CO2 và 0,1125 mol nước. Khi cho hơi của X tác dụng với Cl2 có ánh sáng khuếch tán, theo tỉ lệ mol 1 : 1 ta chỉ thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. neo – pentan
B. iso – pentan
C. 2,2,3,3 - tetrametylbutan
D. octan
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Nung 1 hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau và sau các phản ứng lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể. Mối liên hệ giữa a và b là
A. a = 0,5b
B. a = b
C. a = 4b
D. a = 2b
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết quả nào sau đây không đúng?
A. Số mol mỗi chất là 0,02 mol
B. Công thức của amin là CH5N và C2H7N
C. Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2M
D. Tên gọi của amin là đimetylamin và etylamin
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Khối lượng phân tử của một loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là
A. 150 và 170
B. 200 và 150
C. 120 và 160
D. 170 và 180
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2 (SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5
B. 6
D. 8
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Cho phản ứng sau: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Hệ số tối giản của HNO3 là:
A. (10x - 4y)
B. (3x - 2y)
C. (16x - 6y)
D. (2x - y)
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Có các dung dịch: (1) NaHCO3, (2) CuSO4, (3) (NH4)2CO3, (4) NaNO3, (5) MgCl2, (6) KCl, (7) NH4NO3. Kiềm loại Ba không tạo thành kết tủa với các dung dịch
A. (4), (6), (7)
B. (3), (4), (5)
C. (1), (6), (7)
D. (4), (5), (6)
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử:
A. Quỳ tím, dung dịch brom
B. Dung dịch NaOH, dung dịch brom
C. Dung dịch HCl, quỳ tím
D. Dung dịch brom, quỳ tím
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 24,8
B. 17,8
C. 8,8
D. 10,5
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Dẫn từ từ hỗn hợp khí CO và H2 qua ống sứ đựng 55,4 gam hỗn hợp bột CuO, MgO, ZnO, Fe3O4 đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí và hơi chỉ chứa CO2 và H2O, trong ống sứ còn lại một lượng chất rắn có khối lượng là
A. 36,5 gam
B. 48,2 gam
C. 27,9 gam
D. 40,2 gam
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Hợp chất X tác dụng với Na nhưng không phản ứng với NaOH, X là chất nào trong số các chất cho dưới đây
A. C6H5OCH3
B. HOCH2C6H4OH
C. p – CH3C6H4OH
D. C6H5CH2OH
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Để tách axetilen ra khỏi hỗn hợp khí gồm etan, etilen, axetilen ta phải lần lượt dùng các dung dịch
A. brom, HCl
B. brom, AgNO3/NH3
C. AgNO3/NH3, HCl
D. AgNO3/NH3, NaOH
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Este nào dưới đây khi thuỷ phân tạo hai muối và nước
A. vinyl propionat
B. etyl axetat
C. phenyl axetat
D. metyl fomat
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chưa m gam muối. Giá trị của m là
A. 44,65
B. 50,65
C. 22,35
D. 33,50
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 11,20
C. 5,60
D. 6,72
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là
A. 62,76%
B. 74,92%
C. 72,06%
D. 27,94%
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Cho 80,6 gam trieste của glixerol với axit hữu cơ đơn chức tác dụng vừa đủ với 12 gam NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 83,4 gam
B. 91,8 gam
C. 76,2 gam
D. 91,2 gam
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy gồm 4,48 lít CO2 và 3,60 gam H2O. Nếu cho 4,40 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn được 4,80 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. metyl propionat
B. etyl propionat
C. isopropyl axetat
D. etyl axetat
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Cho α– amino axit mạch thẳng X có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit 2 - aminobutanđioic
B. axit 2 - aminopentanđioic
C. axit 2 - aminopropanđioic
D. axit 2 - aminohexanđioic
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Cho các dãy chuyển hoá: Glyxin A X Glyxin B Y X và Y lần lượt là
A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
B. đều là ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm {CO, H2} qua một ống sứ đựng hỗn hợp bột {Al2O3, CuO, Fe3O4, Fe2O3} có khối lượng 24 gam nung nóng. Hỗn hợp khí và hơi thoát ra khỏi ống sứ được hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5 gam kết tủa trắng. Khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là
A. 22,4 gam
B. 16,8 gam
C. 21,6 gam
D. 23,2 gam
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); ∆H = -92 kJ Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Hợp chất mạch hở C4H6O3 có các háo tính sau: - Tác dụng được với NaOH, Na; làm mất màu dung dịch Br2 - Tham gia phản ứng trùng ngưng và trùng hợp Công thức cấu tạo có thể là
A. HOCH2COOCH=CH2
B. HO – CH2 – CH = CH – COOH
C. HCOCH2COCH2OH
D. HOCCH2CH2COOH
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Este X được điều chế từ aminoaxit Y và ancol etylic. 2,06 gam X hoá hơi hoàn toàn chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam nitơ ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. X có công thức cấu tạo là
A. H2N – CH2CH2COOCH2CH3
B. CH3 – NH – COOCH2CH3
C. CH3COO – NH – CH2CH3
D. H2N – CH2 – COOCH2CH3
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Benzen tác dụng được với chất nào sau đây: (1) H2, xúc tác Ni, to; (2) dung dịch brom; (3) dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc; (4) dung dịch HCl dư; (5) khí clo (askt)
A. (1), (3), (5)
B. (4), (1), (2)
C. (5), (4), (1)
D. (2), (3), (4)
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Điện phân 1 lít dung dịch NaCl dư với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch thu được có pH = 12 (coi lượng Cl2 tan và tác dụng với H2O không đang kể, thể tích dung dịch NaOH thay đổi không đáng kể), thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là:
A. 0,336 lít
B. 0,112 lít
C. 1,12 lít
D. 0,224 lít