Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Phản ứng điện phân dung dich CuCl2 (với điện cực trơ) vả phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn - Cu vào dung dịch HCI cỏ đặc điềm chung là
A. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl.
B. Ở catot đều xảy ra sự khử.
C. Phản ứng xảy ra kèm theo sự phát sinh dòng điện.
D. Đều sinh ra Cu ở cực âm
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. sổ phàn ứng xảy ra là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Phân tử khối trung binh của caosu tụ nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglat là 36720 và 47300 (dv ). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là
A. 680 và 473
B. 540 vả 473
C. 680 và 550
D. 540 và 550
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Cho X là một amino axit. Đun nóng 100ml dung dịch X 0,2M với 80ml dung dịch NaOH 0,25M thi thấy vừa đủ và tạo thành 2,5 gam muối khan. Mặt khác để phản ửng với 200 gam dung dịch X 20,6% phải dùng vừa hết 400ml dung dịch HCl 1M. số đồng phân cáu tạo có thể có của X là
A. 3
B. 4
C. 6
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Câu nào không đúng trong các câu sau?
A. Nguyên tử kim loại chi nhường electron và phi kim chi nhận electron
B. Tính khử của nguyên tử kim loại ngược với tính oxi hóa của ion tương ứng.
C. Kim loại cỏ nhiều hoá trị mà ion đang ở mức oxi hóa trung gian thi vừa có tính khử, vừa cỏ tính oxi hóa
D. Với kim loại có một hóa trị, ion tương ứn chỉ có tính oxi hóa
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho sơ đồ chuyển hóa : CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là ( biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4
B. 448
C. 224
D. 286,7
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ X mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y sau tới cảc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu dược 12,4 gam kim loại. Giá trị của X là A
A. 1,25
B. 2,25
C. 1,50
D. 3,25
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozo thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành acol etylic là
A. 54%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Cho các phản ứng sau :
(1) X + 2NaOH 2Y + H2O (2) Y + HClloãng → Z + NaCl
Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng với Na (dư) thì số mol H2 thu được là :
A. 0,15
B. 0,20
C. 0,10
D. 0,05
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Đẻ hòa tan X mol một kim loại M cần dùng vừa đủ 2x mol HNO3 đặc, nóng giải phóng khí NO2. Vậy M có thể là kim loại nào trong các kim loại sau ?
A. Cu
B. Au
C. Fe
D. Ag
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% (loãng), thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ phần trăm của ZnSO4 trong dung dịch Y là
A. 10,21%
B. 15,16%
C. 18,21%
D. 15,22%
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là ?
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl fomat
D. n-propyl axetat
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Cho m gam bột Cu và 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z, Giá trị của m là
A. 3,84
B. 6,40
C. 5,12
D. 5,76
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
B. H2 (xúc tác Ni, đung nóng)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3
C. CH2=CH-CH2-COO-CH3
D. CH3-COO-CH=CH-CH3
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Cho các phát biểu sau :
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH
(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn benzen
(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic
(d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
B. 2
C. 1
D. 4
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M thu được 1 muối và 336ml hơi 1 ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,66gam. Công thức 2 hợp chất hữu cơ trong X là
A. HCOOH và HCOOC2H5
B. C2H5COOH và C2H5COOCH3
C. HCOOH và HCOOC3H7
D. CH3COOH và CH3COOC2H5
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 10,4 gam
B. 3,28 gam
C. 8,56 gam
D. 8,2 gam
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dd NaOH, vừa phản ứng được với dd HCl ?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozo và 0,01 mol matozo một thời gian thu được dd X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thì Ag thu được là
A. 0,06 mol
B. 0,095 mol
C. 0,12 mol
D. 0,090 mol
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Cho 100 ml dd FeCl2 1,2 M tác dụng với 200ml dd AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,96
B. 34,44
C. 30,18
D. 47,4
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :
(a) Fe3O4 (1:1) (b) S và Zn (2;1) (c)Zn và Cu (1;1)
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1)
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dung dịch HCl loãng , nóng là
B. 5
C. 3
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phần este mạch hở là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Khi điện phân NaOH nóng chảy ( điện cực trơ) tại anot xảy ra
A. Sự khử Na+
B. Sự oxi hóa ion Na+
C. Sự khử ion OH-
D. sự oxi hóa ion OH-
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Đi peptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
A. Alanylglixyl1
B. Alanulglixin
C. Glyxylalanin
D. Glyxylalanayl
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Phản ứng trùng hợp tổng quát được mô tả nhu sau nA → (A)n. Trong đó n là
A. Hệ số trùng hợp
B. Số monome
C. Hệ số polime hóa
D. Số mắt xích
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xelulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,20 tấn
B. 2,97 tấn
C. 1,10 tấn
D. 3,67 tấn
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Cho m gam Fe vào bình chứa dd gồm H2SO4 và HNO3, thu được dd X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dd Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 2,40
B. 4,20
C. 4,06
D. 3,92
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Cho hỗn hợp Al và Fe vào dd chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd X chứa 3 muối. Các muối trong dd X là
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3
D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là
A. Ba, Ag, Au
B. Al, Fe, Cr
C. Mg, Zn, Cu
D. Fe, Cu, Ag
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực chuẩn) như sau : Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là
A. Ag, Fe3+
B. Zn, Ag+
C. Ag, Cu2+
D. Zn,Cu2+
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dd CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trở) đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự oxi hóa : 2H2O + 2e → 2OH+ + H2
B. ở anot xyar ra sự oxi hóa : Cu → Cu2+ + 2e
C. ở catot xảy ra sự khử : Cu2+ + 2e → Cu
D. ở anot xảy ra sự khử : 2H2O →O2 + 4H+ + 4e
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dd brom dư thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ưng trùng hợp và khối lượng poli etilen (PE) thu được là
A. 77,5% và 21,7 gam
B. 85% và 23,8 gam
C. 77,5% và 22,4 gam
D. 70% và 23,8 gam
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Gluxit (cacbonhiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. xenlulozơ
B. Tinh bột
C. saccarozơ
D. mantozơ
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 5
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là
A. lysin
B. glyxin
C. alanin
D. valin
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Công thức phân tử tổng quát của các amino axit no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm chức amino và hai nhóm chức cacboxyl là
A. Cn+1H2n+3O4N
B. CnH2n+3O4N
C. CnH2n-1O4N
D. CnH2n+1O4N
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala; 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 81,54
B. 90,6
C. 111,74
D. 66,44
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO, Cu tác dụng với dd HCl (dư) thu được dd Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dd NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa gồm
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2
B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2
C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
D. Fe(OH)3
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm 3 α-aminoaxit: Glyxin, alanin và valin là
C. 12
D. 9
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Phát biểu sau đây không đúng
A. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit-CO-NH được gọi là đipeptit
B. các peptit đều là các chất rắn , nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước
C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α-aminoaxit được gọi là đipeptit
D. Các peptit mà phân tử chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là poipeptit
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Cho 11,6g FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2,NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hòa tan tối đa bao nhiêu gam bột Cu ( biết có NO bay ra)
A. 28,8g
B. 16g
C. 48g
D. 32g
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+) và dd chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,08
B. 5,28
C. 2,62
D. 3,42
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số đồng phân este X thỏa mãn tính chất trên là
B. 3
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Đun nóng dd chứa 27gam glucozơ với AgNO3 trong NH3 dư, số Ag thu được là
A. 16,2 gam
B. 3,24 gam
C. 32,4 gam
D. 10,8 gam
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Hãy cho biết dạng tinh thể trong các chất sau : NaCl.Al, kim cương và nước đá
A. Ion, kim loại, nguyên tử, phân tử
B. Ion, kim loại, phân tử, nguyên tử
C. Cộng hóa trị, kim loại, nguyên tử, phân tử
D. Phân tử, nguyên tử, cộng hóa trị, Vandervan
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Nhúng một thanh sắt vào dd hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là
A. 1,44
B. 5,36
C. 2,00
D. 3,60
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 500 ml dd KOH 1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit hữu cơ và một rượu. Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm
A. Hai este
B. một este và một rượu
C. một axit và một rượu
D. một axit và một este
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau ?
A. Tinh bột và xenlulozơ
B. Glucozơ và fructozơ
C. Saccarozơ và mantozơ
D. Ancol etylic và đimetyl ete
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Cho các kim loại sau : Fe, Al. Ag, Cu, Au . Sắp xếp chúng theo thứ tự dẫn điện tăng dần ta được dãy
A. Al, Fe, Cu, Ag, Au
B. Fe, Al, Cu, Au, Ag
C. Fe, Al, Au, Cu, Ag
D. Fe, Al, Cu, Ag, Au
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Cho các giá trị thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa - khử
Cặp oxi hóa/ khử M2+/M X2+/X Y2+/Y Z2+/Z
E0(V) -2,37 -0,76 -0,13 +0,34
Pin có suất điện động chuẩn lớn nhất và nhỏ nhất là
A. pin M - Z và pin X - Y
B. pin M-Z và pin Y-Z
C. pin X-Z và pin X-Y
D. pin X-Z và pin Y-Z
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Đun nóng glixerol với hỗn hợp 4 axit : axit axetic, axit srearic, axit panmitic và axit oleic có mặt H2SO4 đặc xúc tác thu được tối đa bao nhiêu chất béo no ?
A. 6
B. 18
C. 40
D. đáp án khác
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Điện phân (với điệc cực trơ) một dd goàm NaCl và CuSO4 có cùng số mol , đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân, Sản phẩm thu được ở anot là
A. Khí Cl2 và H2
B. Khí Cl2 và O2
C. Chỉ có khí Cl2
D. Khí H2 và O2
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Cho các phát biểu sau
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozo và fructozo
(b) Trong môi trường axit, glucozo và fructozo có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng với AgNO3 trong NH3
(d) Trong dd gluctozo và fructozo đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd mà xanh lam
(e) Trong dd fructozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(g) Trong dd glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh ( dạng α và β )
Số phát biểu đúng là
D. 2
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Điện phân dd chứa m gam hỗn hợp NaCl và Cu(NO3)2 đến khi dd hết màu xanh thì ở anot thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí A, Biết tỉ khối của A so với H2 là 29. Giá trị m là
A. 53 gam
B. 49,3 gam
C. 32,5 gam
D. 30,5 gam
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn
A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa
B. kẽm đóng vai tròn anot và bị oxi hóa
C. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa
D. sắt đóng vai tròn catot và ion H+ bị oxi hóa
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
E0pin(Zn-Cu) = 1,1 V; E0Zn2+/Zn = -0,76V; E0Ag+/Ag = +0,80V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Cu-Ag là
A. 1,14V
B. 0,34V
C. 0,56V
D. 0,46V
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucôzơ có cấu tạo dạng mạch hở
A. Phản ứng tráng bạc
B. phản ứng lên men thành rượu
C. phản ứng với CH3OH có xúc tác HCl
D. Hòa tan Cu(OH)2 thành dd màu xanh
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Khi thủy phân hoàn toàn một tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được amino axit chứa 1 nhóm-NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam muối. Giá trị của m là
A. 21,15
B. 24,30
C. 22,95
D. 21,60
Câu hỏi số 60: Chưa xác định
Để trung hòa 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dd chứa m gam NaOH, Giá trị của m là
A. 0,150
B. 0,280
C. 0,200
D. 0,075