Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Một lò xo có độ cứng k = 40 N/m, một đầu được treo cố định, đầu kia của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m = 0,1 kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 4,5 cm rồi thả cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2.Tốc độ của vật khi lò xo dãn 1,5 cm bằng
A. 10√3 cm/s
B. 0 cm/s
C. 20 cm/s
D. 20√3 cm/s
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Thế năng của con lắc lò xo dao động điều hòa (với biên độ A, chu kì T và gốc thế năng ở vị trí cân bằng) sẽ bằng 3 lần động năng khi tốc độ vật bằng
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Hai đoạn mạch nối tiếp R1L1C1 và R2L2C2 đều có tần số khi cộng hưởng bằng 60 Hz. Khi mắc nối tiếp hai đoạn mạch này với nhau thì tần số để mạch cộng hưởng bằng
A. 3600 Hz
B. 60 Hz
C. 30 Hz
D. 120 Hz
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Cho đoạn mạch MN gồm 3 đoạn mạch MP chứa tụ C, đoạn mạch PQ chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch QN chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Mắc vôn kế (V1) vào hai đầu M và Q, vôn kế (V2) vào hai đầu P và N. Điện áp hai đầu mạch có tần số f và có giá trị hiệu dụng UMN; Vôn kế (V1) chỉ 80 V, Vôn kế (V2) chỉ 60 V. Điện áp hai đầu mỗi vôn kế lệch pha nhau 900. Giá trị UMN là:
A. 46,7 V
B. 55,6 V
C. 70,7 V
D. 100 V
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Tia laze được dùng trong truyền tin bằng cáp quang là do có
A. Cường độ lớn và tần số cao.
B. Tính đơn sắc và kết hợp cao.
C. Cường độ lớn và tính định hướng cao.
D. Tính kết hợp và cường độ cao.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Hệ gồm hai lò xo mắc song song. Độ cứng của hai lò xo lần lượt là k1 với k2 với k1 = 3k2. Kích thích cho quả cầu (m= 1,6kg) dao động điều hòa dọc theo trục lò xo, thời gian ngắn nhất quả cầu đi từ vị trí cân bằng đến biên điểm là 0,314 s. Độ cứng lò xo L1 bằng
A. 20 N/m
B. 10 N/m
C. 60 N/m
D. 30 N/m
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm một đầu được nối vào một nhánh âm thoa, đầu kia giữ cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 200 Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng là 50 m/s. Coi đầu nối với nhánh âm thoa là một điểm cố định. Số bụng sóng trên dây là
A. 8
B. 10
C. 9
D. 6
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Khi có sóng dừng trên một sợi dây thì
A. Các điểm bụng luôn cùng pha nhau.
B. Tần số dao động của điểm gần điểm bụng nhỏ hơn tần số của điểm gần một nút.
C. Tốc độ cực đại của điểm gần điểm bụng lớn hơn tốc độ cực đại của điểm gần một nút.
D. Các điểm cách nhau khoảng cách bằng 0,75 lần bước sóng luôn cùng pha nhau.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp xoay chiều u = 220cos100πt (V).Biết rằng bóng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai đầu bóng đèn có độ lớn lớn hơn 110 V. Thời gian bóng đèn tắt trong một chu kì bằng
A. s
B. s
C. s
D. s
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng: Khoảng cách hai khe S1S2 là 0,2 mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1 m. Nguồn S phát ra đồng thời hai bức xạ: bước sóng λ1= 600 nm và bước sóng λ2. Người ta quan sát được 17 vạch sáng, mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 cm. Biết 2 trong 3 vạch trùng nhau nằm ở ngoài cùng. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,48 μm
B. 0,54 μm
C. 0,72 μm
D. 0,24 μm
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,75 μm. Vân sáng của hai hệ thống trùng nhau lần thứ nhất kể từ vân chính giữa ứng với vân sáng bậc mấy của bức xạ λ1?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung C = (F). Đoạn mạch được mắc vào một nguồn điện xoay chiều có tần số f có thể thay đổi được. Khi cho f biến thiên từ 25 Hz đến 75 Hz cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch
A. Sẽ luôn tăng
B. Sẽ luôn giảm
C. Giảm rồi tăng
D. Tăng rồi giảm
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Đoạn mạch AB gồm: Đoạn mạch AM gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = 0,255 H và điện trở R = 120 Ω mắc nối tiếp đoạn mạch MB chỉ có tụ điện dung C. Mắc mạch AB vào điện áp xoay chiều u = U√2cos(200πt) (V) thì điện áp hai đầu M, B vuông pha so với điện áp hai đầu mạch. Tìm C.
A. 39,8 μF
B. 6,37 μF
C. 3,18 μF
D. 9,95 μF
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe sáng cách màn quan sát 1,375 m thì tại điểm M trên màn ta quan sát được vân sáng bậc 5. Để quan sát được vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm tại điểm M nói trên thì phải tịnh tiến màn theo phương vuông góc với nó một đoạn
A. 0,125 m
B. 0,250 m
C. 0,2 m
D. 0,115 m
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Biết bước sóng ứng với bốn vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy của dãy Banme là λα = 0,656 μm; λβ = 0,486 μm, λγ = 0,434 μm, λδ = 0,410 μm. Bước sóng dài nhất của dãy Pasen sẽ là
A. 1,282 μm
B. 1,093 μm
C. 1,875 μm
D. 7,414 μm
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Lần lượt đặt điện áp u = 200√2cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu mỗi phần tử: Điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử trên mắc nối tiếp thì công suất của đoạn mạch bằng 200 W. Điện trở R bằng
A. 100 Ω
B. 50 Ω
C. 200 Ω
D. 10 Ω
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Xét con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng dao động với biên độ 4√2 cm, tần số 2,5 Hz và chiều dài lò xo ở vị trí lò xo không biến dạng là 45 cm. Lấy g = 9,86 m/s2. Khi chiều dài lò xo là 53 cm, vật có tốc độ
A. 62,8 cm/s
B. 31,4 cm/s
C. 37,5 cm/s
D. 88,8 cm/s
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x = 3cos(12πt + π) (cm).Tốc độ trung bình cực đại của chất điểm trên trong thời gian s bằng
A. 187,1 cm/s
B. 108 cm/s
C. 216 cm/s
D. 54 cm/s
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng âm?
A. Độ to của âm gắn liền với cường độ âm.
B. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra tỉ lệ nghịch với chiều dài của dây.
C. Sóng âm truyền trong không khí có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
D. Vì mật độ không khí nhỏ nên âm truyền trong không khí dễ dàng nhất.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 25 cm, quả cầu có khối lượng 10 g và mang một điện tích q = - 10-4 C. Con lắc được treo trong điện trường đều ( hướng thẳng đứng từ dưới lên và có độ lớn bằng 400 V/m). Cho g = 10 m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc khoảng
A. 0,8396 s
B. 1,2825 s
C. 0,9573 s
D. 1,5735 s
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Một sóng cơ học ngang truyền theo phương Ox. Tại O chất điểm dao động theo phương trình u = 4cosωt (mm). Biết rằng thời gian ngắn nhất để một chất điểm chuyển động từ li độ cực đại đến li độ u = -2 mm là s và khoảng cách hai gợn sóng lồi liên tiếp bằng 4 cm. Phương trình sóng cơ này là
A. u = 4cos2πt (mm)
B. u = 4cos(2πt + 0,5πx) (mm)
C. u = 4cos(2πt – 0,5πx) (mm)
D. u = 4cos(4πt – 0,5πx) (mm)
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Con lắc đơn dao động tắt dần: Khi biên độ góc của con lắc đơn giảm 1 % thì cơ năng của con lắc giảm
A. 10 %
B. 2 %
C. 0,1 %
D. 5 %
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Cho mạch RLC mắc nối tiếp, với R = 100√3 Ω; dung kháng ZC = 100 Ω; uAB = 200√6sin100πt (V). Biết cuộn dây thuần cảm và điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C là 200 V. Độ lệch pha giữa điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây với điện áp hai đầu mạch bằng
A. 600
B. 900
C. 1200
D. 1500
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Con lắc lò xo treo thẳng đứng . Kéo con lắc xuống khỏi vị trí cân bằng O một đoạn A = 5 cm rồi thả ra cho nó dao động. Do chịu tác động của lực cản có độ lớn không đổi nên nó dao động tắt dần. Biên độ của con lắc giảm đều 1 mm trong từng chu kì. Số lần con lắc qua O kể từ lúc thả con lắc là
A. 75
B. 50
C. 100
D. 25
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa:
A. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn lớn hơn độ lớn lực kéo về.
B. Lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn hướng lên.
C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí xa vị trí cân bằng nhất.
D. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực tác dụng vào vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Kim loại có công thoát của electron là A. Chiếu chùm ánh sáng có năng lượng các phô ton là ε > A vào tấm kim loại thì các electron hấp thu các phôton này sẽ bứt ra khỏi kim loại
A. Với vận tốc bằng nhau.
B. Theo cùng một phương.
C. Với các vận tốc khác nhau
D. Theo phương vuông góc với mặt kim loại.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở R nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ C. Điện áp hai đầu mạch uAB = 100√6cosωt (V). Biết uAN lệch pha 1500 so với uNB và uNB lệch pha 1200 so với uAB; UAN bằng
A. 300 V
B. 100√3 V
C. V
D. 200√3 V
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Mạch LC dao động với chu kì T, cường độ cực đại qua cuộn dây là I0. Sau thời gian 0,125T kể từ khi dòng điện qua cuộn dây có i = 0,707I0 và đang giảm thì
A. Năng lượng điện bằng năng lượng điện từ.
B. Năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện.
C. Điện tích trên bản tụ cực đại.
D. Cường độ qua cuộn dây cực đại.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở R, một tụ điện có điện dung C biến đổi được và một cuộn dây chỉ có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là uAB = U√2cos100πt. Ban đầu độ lệch pha giữa uAB và I là 600 thì công suất tiêu thụ trong mạch P = 50 W. Thay đổi tụ C để uAB cùng pha i thì mạch tiêu thụ công suất
A. 100 W
B. 200 W
C. 50 W
D. 120 W
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Vật dao động điều hòa với tần số f = 0,5 Hz, biên độ A = 5 cm. Tại thời điểm t, vật có li độ x = - 4cm và đang chuyển động theo chiều (+). Tại thời điểm t’ = t + 0,5 s, vật có li độ
A. x = 1 cm
B. x = 4 cm
C. x = 3 cm
D. x = - 3 cm
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Biết công thoát electron khỏi kim loại bằng đồng là A = 4,5 eV. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,15 μm vào một quả cầu bằng đồng được đặt cô lập thì quả cầu được tích đến điện thế cực đại Vmax bằng
A. 1,8 V
B. 2,37 V
C. 2,45 V
D. 3,78 V
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Con lắc đơn dao động với tấn số 5 Hz khi biên độ góc của con lắc là 20. Khi biên độ góc là 40 thì tần số dao động của con lắc bằng
A. 5 Hz
B. 10 Hz
C. 2,5 Hz
D. 4 Hz
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Một cơ sở để khẳng định ánh sáng là sóng điện từ là
A. Ánh sáng có màu sắc.
B. Tốc độ ánh sáng trong chân không ≈ 3.108 m/s.
C. Tần số ánh sáng rất lớn.
D. Ánh sáng tác dụng lên phim ảnh.
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ống Rơnghen là 3.1018 Hz. Coi electron thoát ra khỏi catot có vận tốc ban đầu không đáng kể, hiệu điện thế giữa anot và catot bằng
A. 14421,37 V
B. 11434,87 V
C. 12451,67 V
D. 12421,87 V
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Hai đầu mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt. Dòng điện i qua mạch lệch pha 600 so với u. Nếu ta tăng điện trở R lên 3 lần và giữ các thông số khác không đổi thì độ lệch pha giữa i và u sẽ là
A. 300
B. ≈ 180
C. 750
D. 410
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W.Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
A. √2 A
B. 1 A
C. 2 A
D. √3 A
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Một dây đàn hồi hai đầu dây cố định đang xảy ra sóng dừng. Điểm trên dây cách bụng sóng khoảng d = 1,4λ (λ là bước sóng) sẽ dao động như thế nào với bụng sóng này?
A. Cùng pha.
B. Ngược pha.
C. Vuông pha.
D. Lệch pha 1,4π.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Một phản ứng phân hạch của U235 là: . Cho mu = 234,9900u; mMo = 94,8800u; mla = 138,8700u; mn = 1,0087u; u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên là
A. 4,75.10-10 J.
B. 3,45.10-11 J.
C. 5,79.10-12 J.
D. 8,83.10-11 J.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B có phương trình dao động là uA = cosωt (cm); uB = 3cos(ωt + π) (cm). Coi biên độ dao động của sóng không đổi khi truyền đi. Tại điểm M trên mặt chất lỏng có hiệu đường đi của hai sóng từ A và B đến M bằng số bán nguyên lần bước sóng, sẽ có biên độ dao động bằng
A. 0
B. 2 cm
C. 1 cm
D. 4 cm
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Pô lô li () là chất phóng xạ phát tia α với chu kì bán rã là 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân X. Ban đầu, mẫu pô lô li hoàn toàn nguyên chất. Để khối lượng chất X gấp đôi khối lượng Po thì phải mất một khoảng thời gian:
A. 69 ngày.
B. 221,3 ngày.
C. 241,1 ngày.
D. 207 ngày.
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai nhánh nối tiếp: Nhánh AM gồm điện trở R = 40 Ω và tụ C, nhánh MB chỉ có cuộn dây với điện trở R0 = 20 Ω. Mắc khóa K vào hai đầu M, B. Điện áp giữa A và B luôn luôn là u = U√2cosωt. Bỏ qua điện trở dây nối và khóa K. Khi khóa K đóng hay K mở, dòng điện qua R đều lệch pha 600 so với u. Cảm kháng cuộn dây là:
A. 60√3 Ω
B. 80√3 Ω
C. 100√3 Ω
D. 60 Ω
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Một điện áp xoay chiều uAB = 100√2cos100πt (V) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn dây. Độ lệch pha của ucd so với dòng điện i qua mạch là 600 và uC vuông pha với uAB. Giá trị hiệu dụng của điện áp giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 100 V
B. 200 V
C. 150 V
D. 50 V
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Người ta cần truyền tải công suất P của dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là U thì hiệu suất truyền tải là 50 %. Nếu dùng biến thế để tăng điện áp ở nhà máy lên 5 lần thì hiệu suất truyền tải sẽ bằng
A. 90 %
B. 80 %
C. 98 %
D. 96 %
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Một sóng cơ lan truyền trong môi trường được xác định bởi phương trình u = U0cos4π(t - ) (mm), với x đo bằng cm. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường bằng nửa tốc độ truyền sóng khi biên độ U0 bằng
A. 1,59 cm
B. 1,59 mm
C. 3,14 mm
D. 2 mm
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng là 20π cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì bằng
A. 40 cm/s.
B. 40π cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 60 cm/s.
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Một vật có khối lượng nghỉ m0. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không, tính tốc độ của một vật khi động năng của nó bằng nửa năng lượng nghỉ.
A. c
B. v = c
C. v = c
D. c
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Một đoạn mạch RLC có dung kháng nhỏ hơn cảm kháng. Để có hiện tượng cộng hưởng xảy ra, ta cần
A. Tăng tần số của u.
B. Giảm điện trở R.
C. Tăng độ tự cảm L.
D. Giảm điện dung C.
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 60 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 10 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ mười 1,8 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 12 m/s
B. 15 m/s
C. 6 m/s
D. 10,8 m/s
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đoạn MB chỉ có tụ C. Điện áp uAB = 200cos100πt (V); điện áp uAM = 200cos(100πt+) (V). Điện áp tức thời giữa M và B là
A. uMB = 100√3cos(100πt - ) (V)
B. uMB = 200cos100πt (V)
C. uMB = 200cos(100πt - ) (V)
D. uMB = 200cos(100πt - ) (V)
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Chọn phát biểu đúng:
A. Trong pin quang điện, năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng.
B. Suất điện động của một pin quang điện chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.
C. Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn
D. Bước sóng ánh sáng chiếu vào khối bán dẫn càng lớn thì điện trở của khối này càng nhỏ.
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Một con lắc vật lí là một vật rắn có khối lượng m = 4 kg dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s. Khoảng cách từ trọng tâm của vật đến trục quay của nó là d = 20 cm. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Momen quán tính của vật đối với trục quay là
A. 0,05 kg.m2
B. 0,5 kg.m2
C. 0,025 kg.m2
D. 0,64 kg.m2
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Phôtôn luôn chuyển động với tốc độ rất lớn trong không khí.
B. Tốc độ của các phô tôn trong chân không là không đổi.
C. Động lượng của phôtôn luôn bằng không.
D. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Vật rắn thứ nhất quay quanh một trục cố định ∆1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục ∆1 là I1 = 9 kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định ∆2 có momen động lượng là L2, momen quán tính đối với trục ∆2 là I2 = 4 kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số bằng
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Để kiểm chứng hiệu ứng Đốp – ple, người ta bố trí trên một đường ray thẳng một nguồn âm chuyển động đều với tốc độ 30 m/s, phát ra âm với tần số xác định và một máy thu âm đứng yên. Biết âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Khi nguồn âm lại gần thì máy thu đo được tần số âm là 740 Hz. Khi nguồn âm ra xa thì máy thu đo được tần số âm là
A. 820 Hz
B. 560 Hz
C. 620 Hz
D. 780 Hz
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Môt vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay được sau khoảng thời gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với
A. t
B. √t
D. t2
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L và một tụ điện có dung kháng 70 Ω mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = 120√2cos(100πt - ) (V) và điện áp ở hai đầu tụ C là u = 175√2cos(100πt - ) (V). Điện trở R có giá trị
A. 120 Ω
B. 48 Ω
C. 70 Ω
D. 96 Ω
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân nguyên tử.
A. Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm đó.
B. Mỗi phân rã là một phản hạt nhân tỏa năng lượng.
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ.
D. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân rã càng lớn.
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng λ1 = 500 nm truyền đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là ∆d = 0,75 μm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ2 = 750 nm?
A. Từ cực đại của một màu thành cực đại của một màu khác.
B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
C. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
D. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Chọn ý sai. Thiên Hà của chúng ta
A. Còn gọi là dải Ngân Hà.
B. Có cấu trúc hình xoắn ốc.
C. Có đường kính khoảng 100 000 năm ánh sáng.
D. Có dạng hình đĩa, phần giữa phồng to.
Câu hỏi số 60: Chưa xác định
Một vật dao động điều hòa từ một điểm M trong quỹ đạo đi 8 cm thì đến biên. Trong chu kì tiếp theo đi được 8 cm. Vật đi thêm 0,5 s thì đủ một chu kì. Tính biên độ và chu kì dao động
A. 12 cm, 2s
B. cm, 1,5 s
C. cm, 2 s
D. 12 cm, 1,5 s