Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe là 0,32mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1,00m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dung trong thí nghiệm là 0,64µm. Xét hai điểm M và N ở hai bên vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6,00mm và 9,00mm. Trong khoảng giữa M và N có
A. 15 vân sáng
B. 7 vân sáng
C. 8 vân sáng
D. 9 vân sáng
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Một vật có khối lượng bằng 40g, dao động với chu kì T= 0,4π s có biên độ 13cm. Khi vật có vận tốc bằng 25 cm/s thì thế năng của nó bằng ?
A. 7,2.10-3 J
B. 5,4.10-3 J
C. 4,8.10-3 J
D. 6,9.10-3 J
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Một máy phát điện có công suất 50kW, điện áp hiệu dụng giữa hai cực của máy bằng 2 kV. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ trên đường dây tải điện có điện trở 16Ω. Coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Công suất nhận được tại nơi tiêu thụ là
A. 42 kW
B. 48 kW
C. 45 kW
D. 40 kW
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Xét sóng dừng trên sợi dây, hai điểm bụng sẽ cách nhau
A. Số nguyên lần bước sóng
B. Số bán nguyên lần nửa bước sóng
C. Số nguyên lần nửa bước sóng
D. Số nguyên lần phần tư bước sóng
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Hai con lắc lò xo giống nhau, dao động điều hòa với biên độ khác nhau sẽ có
A. Năng lượng dao động bằng nhau
B. Tần số dao động khác nhau
C. Thời gian thực hiện một dao động bằng nhau
D. Tốc độ khi qua vị trí cân bằng như nhau
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Một chất điểm dao động với phương trình x = 5cos10t(cm). Khi chất điểm có vận tốc v =30cm/s và đang đi về vị trí cân bằng thì nó ở vị trí có li độ
A. x= 4cm
B. x = -4cm
C. x = -3cm
D. x = 3cm
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T. Khi giảm chiều dài của lò xo còn một nửa thì hệ dao động với chu kì
A. T’ = T
B.
C.
D. T’ = 2T
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Tốc độ của một chất điểm dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng là 20π cm/s . Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì bằng :
A. 40 cm/s
B. 10π cm/s
C. 20 cm/s
D. 60 cm/s
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Đặt một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = U√2 cosωt(V) vào hai đầu mạch điện gồm : điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được theo thứ tự đó mắc nối tiếp. Mắc lần lượt các vôn kế V1, V2, V3 có điện trở vô cùng lớn vào hai đầu điện trở thuần , hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho V1, V2, V3 lần lượt chỉ giá trị lớn nhất và người ta thấy: Số chỉ lớn nhất của V3 bằng 3 lần số chỉ lớn nhất của V2. Tỉ số chỉ số lớn nhất của V3 so với chỉ số lớn nhất của V1 là :
A.
D.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Tốc độ cực đại của vật là 96 cm/s. Biết khi x=4√2 cm thì thế năng bằng động năng .Chukì dao động của con lắc là
A. 0,2 s
B. 0,32 s
C. 0,45 s
D. 0,52 s
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Khi xảy ra cộng hưởng trong một hệ cơ học thì
A. Biên độ dao động của hệ sẽ tăng nếu tần số của ngoại lực tuần hoàn tăng
B. Biên độ dao động của hệ bằng biên độ của ngoại lực
C. Dao động của hệ tiếp tục được duy trì mà không cần ngoại lực tác dụng nữa
D. Tốc độ tiêu hao năng lượng bằng tốc độ năng lượng ngoại lực cung cấp cho vật
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0 = 10-8 C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2µs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 5,55 mA
B. 15,72 mA
C. 7,85 mA
D. 78,52 mA
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Một sợi dây đàn hồi dài 100cm một đầu được nối vào một nhánh âm thoa, đầu kia giữ cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 200 Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng là 5 m/s. Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định. Số bụng sóng trên dây là:
A. 8
B. 10
C. 9
D. 6
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Khi tần số dòng điện là f thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở , giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ điện có giá trị 60 V, 120V, 60V. Khi giảm tần số dòng điện đi một nửa thì điện áp giữa hai đầu điện trở là
A. V
B. 40V
C. V
D. 60V
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Khi mắc điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cộn dây thuần cảm, thì biên độ dòng điện tức thời là I01. Khi mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện thì biên độ cường độ dòng điện tức thời là I02. Khi mắc cuộn dây và tụ thành mạch dao động LC, điện áp cực đại hai đầu tụ U0 thì cường độ tức thời cực đại qua mạch là:
A. I0= I01 =I02
C. I0 = |I01-I02|
D. I0 = I01+I02
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Đoạn mạch gồm một cuộ dây và một tụ điệnC mắc nối tiếp vào điện áp u= U√2cosωt. Biết điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là Ucd = U và điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C là UC = U, hệ số công suất cuộn dây bằng
A. 0,5
B. 0,866
C. 0,707
D. 0
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Cho mạch điện không phân nhánh gồm: điện trở thuần R =50Ω; tụ điện có dung kháng 50Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100Ω. Điện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức u = 200 cos100πt(V). Biểu thức điện áp giữa hai cuộn dây là
B. V
D. V
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Nguồn sóng O dao động vói phương trình u0= 5cos200πt (cm). Sóng truyền với tốc độ 600m/s và coi biên độ không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động tại M trên cùng phương truyền sóng cách O một đoạn x= 2m là
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Sóng siêu âm là sóng có
A. Tốc độ lớn hơn 340m/s
B. Tần số trên 20 kHz
C. Tốc độ nhỏ hơn 340 m/s
D. Tần số nhỏ hơn 16 Hz
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Xét dao động điều hòa của một vật : thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là 0,66s. Từ vị trí vật có li độ x0 sau khoảng thời gian ∆t vật qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần, thế năng giảm 3 lần. Giá trị nhỏ nhất của ∆t bằng
A. 0,44 s
B. 0,88 s
C. 0,22 s
D. 011 s
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai :
A. Dòng điện xoay chiều ba pha có ưu điểm lớn là có thể tạo ra từ trường quay mạnh
B. Hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Trong động cơ khồn đồng bộ ba pha , stato là phần cảm
D. Trong động cơ điện xoay chiều, điện năng được biến đổi thành cơ năng
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Hiện tượng tán sắc
A. Chỉ xảy ra với ánh sáng trắng, không xảy ra với ánh sáng tạp
B. Là nguyên nhân tạo ra màu sắc sặc sỡ ở bong bong xà phòng
C. Chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền qua lăng kính làm bằng thủy tinh
D. Xảy ra do chiết suất môi trường thay đổi theo bước sóng ánh sáng
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Đặt điện áp u = U √2 cos314t vào hai đầu đoạn mạch RLC với R là biến trở. Khi R có giá trị R1 và R2 thì công suất tiêu thụ của mạch P1=P2=P và ứng với R1 điện áp hai đầu mạch lệch pha so với dòng điện một góc φ. Hỏi R có giá trị bằng bao nhiêu để công suất của mạch là lớn nhất ?
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số không thay đổi được. Khi f = f1 thì cảm kháng bằng 5 lần dung kháng. Khi cảm kháng bằng dung kháng thì tần số f của dòng điện bằng ?
B. 5f1
C. 25f1
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Từ hạt nhân phóng ra 3 hạt α và 1 hạt β- trong một chuỗi phóng xạ lien tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành là
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Lần lượt đặt điện áp u= U cosωt vào hai đầu mỗi phần tử: tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây chỉ có độ tự cảm L thì dòng điện qua mỗi phần tử trên lần lượt có giá trị hiệu dụng = 4A. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng qua mạch bằng
A. 3,6 A
B. 1,2 A
C. 2,4 A
D. 3,2 A
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Đặt điện áp u= (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng vôn kế nhiệt ( có Rv rất lớn) đo điện áp hai đầu cuộn dây và tụ điện thì số chỉ lần lượt là 40V và 50V. Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây là
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Khi thực hiện giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm M trên màn ta có vân sáng bậc 3. Khi đưa thí nghiệm trên vào trong nước có chiết suất n= thì tại M
A. Ta có vân sáng bậc 4
B. Ta có vân tối thứ 4
C. Ta có vân tối thứ 3
D. Sẽ không có vân sáng hoặc tối
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Một mạch dao động thực hiện dao động điện từ tự do, biểu thức hieejy điện thế giữa hai bản tụ là u=U0 10000t. Điện dung của tụ bằng 1µF, độ tự cảm cảu cuộn dây bằng
A. 10-3 H
B. 2.10-3 H
C. 4.10-2 H
D. 10-2 H
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết R=80Ω, r= 20Ω, L= H, C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u=100√2cos100πt(V). Thay đổi C đến một giá trị để cường độ i chậm pha hơn u một góc , khi đó cường độ hiệu dụng qua mạch và giá trị C là
A. A; F
B. A ; F
C. A ; F
D. A ; F
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vô tuyến điện thu được là λ . Để máy thu được sóng điện từ có bước sóng Λb =2 λ thì tụ C của mạch chọn sóng phải được ghép
A. Song song với tụ C’ = 3C
B. Nối tiếp với tụ C’ = 4C
C. Song song với tụ C’ = 4C
D. Nối tiếp với tụ C’ = 3C
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. Giảm mạnh điện trở suất của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng
B. Giảm mạnh điện trở của một số kim loại khi được chiếu sáng
C. Chất bán dẫn khi được chiếu sáng sẽ ngừng dẫn điện
D. Điện trở của kim loại tăng lên khi bị chiếu sáng
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =6,76 µH và một tụ điện có điện dung C = 150pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c= 3.108 m/s. Bước sóng của sóng điện từ mà máy thu được cỡ
A. 50 m
B. 60 m
C. 40 m
D. 70 m
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Chọn đáp án sai
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là các trạng thái dừng
B. Ở trạng thái bình thường của nguyên tử Hiđro, electron chuyển động trên mọi quỹ đạo
C. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp En mà hấp thụ được một photon có năng lượng hfmn = Em-En thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao Em cao hơn
D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là quỹ đạo dừng
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Chọn ý sai . Các photon trong chùm tia Laze có cùng
A. Tốc độ
B. Phương truyền
C. Điện tích
D. Tần số
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = 0,255H, điện trở R= 20Ω và tụ có điện dung C. Mắc mạch trên vào điện áp xoay chiều u=U√2 cos628t thì điện áp hai đầu A,M (đoạn mạch chứa cuộn dây) vuông pha so với điện áp hai đầu mạch AB. Tìm C
A. 9,8 µF
B. 6,37 µF
C. 3,18 µF
D. 25 µF
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Sóng điện từ có tần số càng nhỏ thì
A. Càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa
B. Càng dễ ion hóa chất khí
C. Càng dễ tác dụng lên phim ảnh
D. Tính đâm xuyên càng mạnh
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Bắn hạt α vào hạt nhân đứn yên gây ra phản ứng . Ta thấy hai hạt sinh ra có cùng vận tốc ( cả về hướng và độ lớn ) thì động năng hạt α là 1,56 MeV. Xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u= 1,66.10-27 kg đúng bằng số khối của nó . Năng lượng của phản ứng hạt nhân là
A. 2,15 MeV
B. -2,42 MeV
C. 1,67 MeV
D. -1,21 MeV
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Bước sóng λmin của tia X do ống Cu-lít-giơ phát ra
A. Càng ngắn khi hiệu điện thế giữa hai cực trong ống càng lớn
B. Phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào đối cực âm
C. Càng ngắn khi nhiệt lượng Q mà đối âm cực hấp thu càng nhiều
D. Phụ thuộc vào số electron đến đối âm cực trong một đơn vị thời gian
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đưa con lắc này lên thang máy đang chuyển động nhanh dần đều hướng lên với gia tốc a. So với khi thang máy đứng yên, độ dãn lò xo ở vị trí cân bằng tăng 10%. Gia tốc a bằng
A. 0,5 g
B. 0,8 g
C. 0,1 g
D. 0,2 g
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Tại vị trí có li độ 3cm thì thế năng đàn hồi của lò xo bằng 4 lần động năng của vật. Lúc này tốc độ của vật bằng
A. 120 cm/s
B. 30 cm/s
C. 90 cm/s
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Một đoạn mạch gồm điện trở R = 40Ω và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp với tụ C = F. Điện áp hai đầu mạch luôn là u= Ucos100πt(V). Biết điện áp hai đầu mạch nhanh pha so với điện áp hai đầu tụ C, tìm L
A. 0,201 H
B. 0,522 H
C. 0,212 H
D. 0,342 H
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Các vạch quang phổ trong dãy Pasen được tạo thành khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về
A. N
B. L
C. K
D. M
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Cho mạch xoay chiều AB gồm: Đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn mạch MN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện có điện dung C biến đổi mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu A,B là uAB= U0cosωt. Khi thay đổi tụ C thì điện áp hiệu dụng hai đầu N,B đạt giá trị cực đại. Lúc này
A. uAN vuông pha với uNB
B. UMN = UAB
C. uAB cùng pha với uMN
D. UMN < UNB
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Cuộn cảm thuần của mạch có độ tự cảm 1mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 25V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 5mA. Tụ điện có điện dung là
A. 30pF
B. 20pF
C. 50pF
D. 40 pF
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe sáng cách màn quan sát 1,375m thì tại điểm M trên màn quan sát được vân sàn bậc 5. Để quan sát được vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm tại điểm M nói trên thì phải tịnh tiến màn theo phương vuông góc với nó một đoạn
A. 0,125 m
B. 0,250 m
C. 0,2 m
D. 0,115 m
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Tại hai điểm A,B trong không khí cách nhau 0,4m có hai nguồn phát sóng âm kết hợp cùng pha, cùng biên độ, tần số là 800 Hz. Biết vận tốc âm trong không khí là v= 340 m/s và coi biên độ sóng không thay đổi ttrong khoảng AB. Số điểm có biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bới khe Y-âng : trên màn quan sát ta thấy 6 vân sáng lien tiếp cách nhau 5,6mm. Xét hai điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm lần lượt là 3,3mm và 4,8mm. Giũa M và N có bao nhiêu vân tối
A. 8 vân tối
B. 6 vân tối
C. 9 vân tối
D. 7 vân tối
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a. Biết độ lệch pha của hai dao động là ∆ φЄ . Biên độ dao động tổng hợp không thể bằng
A. 2a
B. a
C. a
D. a
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Một bánh đà có dạng đĩa tròn mỏng khối lượng 2kg quay quanh một trục dưới tác dụng của momen lực 0,135 Nm. Trong 0,5s tốc độ góc tăng từ 1 rad/s đến 4 rad/s. Bán kính bánh xe bằng
A. 2,25cm
B. 0,15 m
C. 2,25 dm
D. 1,5 m
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho biến đổi
A. Phương của gia tốc góc
B. Phương của vận tốc
C. Độ lớn cuả vận tốc góc
D. Độ lớn của vận tốc dài
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài l, có thể quay xung quanh trục nằm ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường . Momen quán tính của thah đối với trục quay là I = ml2 và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh được thả không tốc độ đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng đứng thanh có tốc độ góc ω bằng
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Hai đĩa nằm ngang có cùng trục quay. Đĩa 1 có momen quán tính I1, quay với tốc độ góc ω0. Đĩa 2 có momen quán tính I2, lúc đầu đứng yên. Cho đĩa 2 rơi nhẹ xuống đĩa 1. Do các mặt tiếp xúc nhám nên cả hai đĩa sau khi thôi trượt trên nhau thì có cùng một tốc độ góc ω . Tỉ số là
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Một con lắc đơn, vật nặng mang điện tích q. Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều hướng theo phương ngang, với F= |q|E = trọng lực P, chu kì con lắc sẽ là
A. T’=2T
B. T’=0,5 T
D. T’= 0,84T
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ bằng 3 năng lượng điện đến lúc năng lượng điện bằng 3 năng lượng từ là
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm: Đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L , đoạn mạch MN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện mắc nối tiếp . Biết UAN = UAB = U = √2 UMN. Độ lớn UNB bằng
A. U
B. 0,5 √2 U
C. √2 U
D. 0,29 U
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Y-âng cách nhau a= 2mm và cách màn D= 2m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng λ (0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm). Xét điểm A trên màn cách vân sáng trung tâm 3,3mm. Tại A bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng
A. 0,440 µm
B. 0,508 µm
C. 0,490 µm
D. 0,400 µm
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Một mẫu tại t=0 có khối lượng 48g. Sau thời gian t= 30 giờ, mẫu còn lại 12g. Biết là chất phóng xạ β- tạo thành hạt nhân con là .Chu kì phóng xạ của là
A. 12 giờ
B. 15 giờ
C. 18 giờ
D. 5 giờ
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 20kV. Cho h= 6,625.10-34 Js, c= 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen phát ra bằng
A. 6,21.10-11m
B. 6,625.10-11m
C. 8,25.10-9m
D. 3,456.10-10m