Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Dao động của hệ nào kể sau có thể coi là dao động điều hòa?
A. Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ trong chân không tại một nơi ở bên trên bề mặt trái đất.
B. Chiếc đu dao động với biên độ nhỏ không có ngoại lực kích thích tuần hoàn
C. Con lắc vật lí dao động tự do không có lực cản
D. Con lắc lò xo dao động không ma sát sau khi được kích thích bằng lực kéo giãn lò xo có độ lớn lớn hơn giới hạn đàn hồi.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Tại thời điểm vật thực hiện dao động điều hòa với vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đạ, lúc đó li độ của vật bằng
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Dao động tự do của một vật là dao động có
A. Tần số không đổi
B. Biên độ không đổi
C. Tần số và biên độ không đổi
D. Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Một lò xo khối lượng không đáng kể, có độ dài tự nhiên 20cm, lò xo bị giãn thêm 1cm dưới tác dụng của lực kéo 0,1N. Người ta treo vào lò xo hòn bi có khối lượng 10g rồi quay hệ thống này xung quanh trục thẳng đứng với vận tốc góc Ω, khi ấy trục của lò xo làm với trục quay OO’ thẳng đứng một góc α = 600. Chiều dài của lò xo là
A. l = 2,2cm
B. l = 220cm
C. l = 22cm
D. l = 12cm
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Treo vào một lò xo (khối lượng không đáng kể) một hòn bi có khối lượng 10g rồi quay hệ thống này xung quanh trục thẳng đứng với vận tốc góc Ω. Biết rằng trục của lò xo làm với trục quay OO’ thẳng đứng một góc α = 600, lò xo có độ dài tự nhiên 20cm và bị giãn ra thêm 1cm dưới tác dụng của lực kéo 0,1N. Số vòng quay được trong 1s là
A. n = 150(v/s)
B. n = 15 (v/s)
C. n = 1,5 (v/s)
D. n = 51 (v/s)
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có
A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha
B. Cùng tần số, cùng biên độ, hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. Cùng tần số và cùng pha
D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Hai mũi nhọn S1S2 cách nhau 8cm, gắn ở đầu một cần rung có tần số f = 100Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng là v = 0,8m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì hai điểm S1S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng s = acos2πft. Phương trình dao động của điểm M trên mặt chất lỏng cách đều S1, S2 một khoảng d = 8cm là
A. SM = 2acos(200πt - 20π) SM = acos(200πt) SM = 2acos(200πt) SM = acos(200πt + 20π)
B. SM = acos(200πt)
C. SM = 2acos(200πt)
D. SM = acos(200πt + 20π)
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Trong đoạn mạch xoay chiều tần số f, có hiệu điện thế hiệu dụng U và chỉ chứa ống dây với độ từ cảm L có điện trở thuần r = 0 thì
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu ống dây là U = 2π.f.L.I
B. Cường độ hiệu dụng I tăng khi cho thêm lõi sắt vào trong ống dây.
C. Cường độ dòng điện i vuông pha so với u.
D. Cường độ hiệu dụng I = U.L/2πf
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
So với dòng điện, hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch chỉ gồm tụ điện, sẽ dao động điều hòa và
A. Sớm pha hơn một góc
B. trễ pha hơn một góc
C. sớm pha hơn một góc -
D. trễ pha hơn một góc -
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Cho mạch điện như hình vẽ R = 100Ω, C = và cuộn cảm L. Biết hệ số công suất toàn mạch là . Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = . Tổng trở của đoạn mạch đó là
A. Z = 200Ω
B. Z = 150Ω
C. Z = 250Ω
D. Z = 300Ω
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Một mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp, biết rằng R = 100 Ω, C = (10-4/2π)F và tổng trở toàn mạch là 200Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Giá trị của độ tự cảm L của cuộn dây là
A. L = 3/π H
B. L = 3π H
C. L = 3/2π
D. L = 2π/3 H
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Trong máy phát điện
A. phần cảm là phần tạo ra dòng điện
B. phần cảm là phần tạo ra từ trường
C. phản ứng được gọi là bộ góp
D. phản ứng là phần tạo ra từ trường
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Trong máy biến thế thì
A. có thể mắc một trong hai cuộn dây vào mạng điện xoay chiều
B. số vòng dây trong cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau
C. lõi thép là một khối liền.
D. từ trường trong hai lõi thép của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp không kín
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Chọn kết luận ĐÚNG trong các câu sau:
A. Cường độ dòng điện trong mạch dao động và trong mạch điện xoay chiều có cùng C và L đều biến thiên theo hàm điều hòa có dạng i = I0sin(ωt + α) với cùng tần số góc ω = 1/(CL)1/2
B. Dao động của điện tích trong mạch L – C có nguồn xoay chiều là dao động điện cưỡng bức và duy trì. Dao động của các điện tích trong mạch dao động là dao động điện từ tự do và tắt dần.
C. Mạch dao động là mạch gồm tụ điện C, cuộn cảm L (có r rất nhỏ), nguồn điện một chiều.
D. Từ các phương trình e = -Lq’’, e = q/C và u = e = (R+r)I có thể suy ra rằng sau khi tụ C được điện tích có điện tích Q0 thì điện tích trong mạch LC biến thiên theo hàm q =Q0sin(ωt + α) với ω = 1/LC
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Sóng điện từ
A. là sóng cơ học
B. cũng là sóng dọc và có thể lan truyền trong chân không
C. là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.
D. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ mặt phẳng kim loại
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên được L = (4,5 ÷ 20)µH và một tụ xoay có điện dung biến thiên C = (8 ÷ 480)pF. Máy đó có thể bắt được các sóng vô tuyến điện trong dải sóng
A. (8,4 ÷ 98,3) m
B. (15,2 ÷ 124,6) m
C. (11,3 ÷ 184,7) m
D. (12,81 ÷ 150,6) m
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng
A. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng màu, từ đỏ đến tím
B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím
C. thay đổi, chiết suất nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím
D. thay đổi, chiết lớn nhất đối với ánh sáng màu lục, còn đối với các màu khác chiết suất nhỏ hơn.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng phát ra các sóng ánh sáng hoàn toàn giống nhau.
B. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng cho quá trình sóng. Chỉ có sóng mới có thể giao thoa tạo nên các vân tối xen kẽ với các vân sáng.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Giao thoa là kết quả của sự chồng chập lên nhau của hai sóng có tần số và có độ lệch pha không đổi hoặc là bằng không.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Một nguồn sáng hẹp S đơn sắc phát ánh sáng có bước sóng = 0,5µm chiếu sáng 2 khe hẹp S1 và S2 song song và cách đều S một khoảng L = 0,5m. Khoảng cách giữa S1 và S2 là a = 0,5 mm. Màn ảnh đặt cách 2 khe một khoảng D = 1m. Trên màn ảnh có hệ vân giao thoa. Nếu tăng độ rộng khe S cho đến khi không nhìn thấy hệ vân giao thoa nữa, độ rộng của S khi đó là :
A. a = 1mm
B. a = 500 mm
C. a = 0,25 mm
D. a = 0,5 mm
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác?
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Chỉ những vật có nhiệt độ thấp hơn mới phát ra tia hồng ngoại
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Chiếu một chùm sáng hẹp song song coi như một tia sáng vào một bể nước dưới góc tới i = 600. Chiều cao lớp nước trong bể là h = 1m. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước. Chiết suất của nước đối với ánh sáng tím là 1,34; đối với ánh sáng đỏ là 1,33. Chiều rộng LM dải màu quan sát thấy tại mặt nước do chùm sáng ló gây ra là
A. LM = 0,18 cm
B. LM = 0,9cm
C. LM = 1,2 cm
D. LM = 1,8 cm
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Hiện tượng quang điện là quá trình
A. giải phóng các electron từ mặt kim loại do tương tác của chúng với các photon
B. tác dụng của các electron lên kính ảnh
C. giải phóng các photon khi kim loại bị đốt nóng
D. phát sáng do các electron trong các nguyên tử nhảy từ những mức năng lượng cao xuống mức thấp hơn
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào mặt một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng đó có bước sóng
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Dòng quang điện có
A. Cường độ bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích
B. động năng cực đại ban đầu của các electron bằng công của điện trường hãm
C. Cường độ dòng bão hòa phụ thuộc vào tần số ánh sáng tới
D. động năng cực đại của các electron phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catot
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Từ biểu thức tính năng lượng các quỹ đạo dừng của nguyên tử hydro là . Vạch trong quang phổ nhìn thấy ở dãy banme có bước sóng = ứng với dịch chuyển của electron từ quỹ đạo dừng nào về quỹ đạo L.
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng
A. 1/16 khối lượng nguyên tử oxi
B. Khối lượng trung bình của notron và proton
C. 1/12 khối lượng của đồng vị phổ biến của nguyên tử các bon
D. khối lượng của nguyên tử hydro
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Hạt nhân nguyên tử
A. của bất kì chất nào cũng gồm các proton và notron, số proton luôn luôn bằng số notron và bằng số electron.
B. có đường kính vào cỡ phần vạn lần đường kính của nguyên tử
C. có điện tích bằng tổng điện tích của các proton trong nguyên tử
D. có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclon và các electron trong nguyên tử.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Đồng vị phóng xạ đồng có thời gian bán rã t = 4,3 phút. Sau thời gian t = 12,9 phút, độ phóng xạ của đồng vị này giảm xuống còn bao nhiêu %?
A. p = 85%
B. p = 87,5%
C. p = 82,5%
D. p = 80%
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Tìm câu ĐÚNG trong số những câu dưới đây:
A. Tia là hạt nhân nguyên tử được phóng ra từ hạt nhân các nguyên tử với vận tốc v = m/s. Tia bị lệch trong điện trường gây ion hóa môi trường có tính đâm xuyên yếu.
B. Phóng xạ tự nhiên là hiện tượng hạt nhân nguyên tử khi bị kích thích thì phóng xạ ra các bức xạ , , , và biến đổi thành hạt nhân khác.
C. Tia là các electron mang điện tích , tia là các proton mang điện tích . Chúng được phóng ra từ các hạt nhân với vận tốc c, bay xa hàng trăm mét, bị lệch nhiều trong điện trường và từ trường.
D. Tia là sóng điện từ có bước sóng từ đến m, truyền đi với vận tốc ánh sáng, bị lệch trong từ trường, đâm xuyên và gây ion hóa môi trường rất mạnh, có hại đối với con người.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f = 50Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 15 m/s
B. v = 28 m/s
C. v = 20 m/s
D. v = 25 m/s
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Nguồn sóng ở Q dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Oy. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ a = 1 cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là
A. 0
B. 2 cm
C. 1 cm
D. -1 cm
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Chiếu bức xạ có bước sóng = 0,552 với công suất P = 1,2 W vào catot của một tế bào quang điện, dòng quang điện bão hòa có cường độ = 2mA. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện. Cho h= 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C
A. 0,37%
B. 0,425%
C. 0,55%
D. 0,65%
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v=0,04 m/s
B. rad
C. rad
D. rad
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì
A. Động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau
B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau
D. Tất cả đều đúng
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Cho phản ứng hạt nhân: Khi tạo thành được 1g Heli thì năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? Cho = 6,023.1023 mol-1
A. 13,02.1023 MeV
B. 8,68.1023 MeV
C. 26,04.1023 MeV
D. 34,72.1023 MeV
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Trên dây AB dài 2m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s
A. 25Hz
B. 200Hz
C. 50Hz
D. 100Hz
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là
B. 2T
C. C.T
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Quá trình phóng xạ hạt nhân thì
A. Tỏa năng lượng
B. Thu năng lượng
C. Không thu và không tỏa năng lượng
D. Cả A và B
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Các căn cứ khoa học đều cho thấy
A. Vũ trụ đang nở ra
B. Vũ trụ đang co lại
C. Vũ trụ ở thời kỳ ổn định
D. Nở hay co tùy thuộc phía nào của vũ trụ
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Trong các lò phản ứng hạt nhân, vật liệu nào dưới đây có thể đóng vai trò "chất làm chậm" tốt nhất đối với nowtron?
A. Kim loại nặng
B. Bêtông
C. Than chì
D. Cadimi
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Phương trình phản ứng hạt nhân nào dưới đây là KHÔNG ĐÚNG?
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Một vật rắn sẽ cân bằng trong trường hợp nào sau đây
A. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng vào vật bằng 0 và tổng đại số các momen lực tác dụng lên vật đối với bất kỳ trục quay nào đều bằng 0.
B. Tổng các momen lực đối với bất kỳ trục quay làm cho vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các momen lực làm cho vật đó quay ngược chiều kim đồng hồ.
C. Vật luôn luôn đứng yên so với bất kỳ vật nào khác.
D. Hợp lực của các lực tác dụng lên vật bằng 0
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Cho biết bán kính của trái đất là R = 6400km, tích của hằng số hấp dẫn G và khối lượng M của trái đất là G.M = 40, 2.1013 Nm2/kg, vận tốc sóng vô tuyến điện là v=3.105 km/s. Vận tốc dài của một vệ tinh địa tĩnh ở độ cao h = 36000km phải là
A. v = 26,1 km/s
B. v = 2,61 km/s
C. v = 32,3 km/s
D. v = 3,23 km/s
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Cho biết bán kính trái đât là R=6400km, tích của hằng số hấp dẫn G và khối lượng M của trái đất là G.M = 40, 2.1013 Nm2/kg. Vận tốc nhỏ nhất để phóng vệ tinh từ mặt đất lên quỹ đạo là
A. v = 79,2 m/s
B. v = 792 m/s
C. v = 7,92 m/s
D. v = 7920 m/s
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Vệ tinh địa tĩnh dùng trong thông tin vô tuyến điện bay trong mặt phẳng quỹ đạo của Trái Đất nhưng luôn "đứng yên" so với mặt đất. Biết rằng bán kính của trái đất là R=6400km, tích của hằng số hấp dẫn G và khối lượng M của trái đất là G.M= 40, 2.1013 Nm2/kg. Số vệ tinh cần để liên lạc VTĐ với toàn bộ vụng xích đạo phải là
A. 4 vệ tinh đặt tại 4 đỉnh của tứ giác đều nội tiếp của quỹ đạo tròn bán kính 36000km
B. 3 vệ tinh đặt tại 3 đỉnh của tam giác đều nội tiếp của quỹ đạo tròn bán kính 42400km
C. 6 vệ tinh đặt tại 6 đỉnh của lục giác đều nội tiếp của quỹ đạo tròn bán kính 36000km
D. 1 vệ tinh đặt trên quỹ đạo có bán kính R=42400km
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Vệ tinh địa tĩnh dùng trong thông tin vô tuyến điện, bay trong mặt phẳng quỹ đạo cảu Trái Đất ở độ cao 3600km nhưng luôn đứng yên so với mặt đất. Biết rằng vận tốc sóng vô tuyến điện là v = 3.105 km/s. Thời gian tối thiểu để truyền tin bằng sóng VTĐ qua vệ tinh
A. t > 2,4s
B. t > 0,24s
C. t > 1,2s
D. t > 12s
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Có 4 vật nằm trong mặt phẳng (x,y). Vật 1 có khối lượng 5kg ở tọa độ (0,0)m. Vật 2 có khối lượng 3kg ở tọa độ (0,4)m. Vật 3 có khối lượng 4kg ở tọa độ (3,0)m. Hỏi vật 4 có khối lượng 8kg đặt ở đâu để trọng tâm của hệ tọa độ (0,0)m?
A. M4 (1,5; 1,5)m
B. M4 (-1,5; 0) m
C. M4(-1,65; 0)m
D. M4 (-1,5; -1,5)m
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Một vật rắn gồm 3 quả cầu nhỏ có khối lượng lần lượt m, m', m1 được nối với nhau bằng 3 thanh cứng có khối lượng không đáng kể, độ dài l. Để khối tâm của vật nằm tại O thì khối lượng m1 phải bằng:
D. vô nghiệm
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Một sàn quay hình trụ đặc có M = 100kg, bán kính R=1,5m, ở mép sàn có 1 vật khối lượng m = 50kg. Momen quán tính của hệ là
A. I = 225kg.
B. I = 220 kg.
C. I = 230 kg.
D. Một đáp án khác
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Khi gắn một quả nặng m1 vào một lò xo, hệ dao động với chu kỳ T1 = 1,2s, nếu thay bằng quả nặng m2 thì hệ sẽ dao động với chu kỳ T2 = 1,6s. Độ lớn của chu kì T trong trường hợp gắn đồng thời hai quả nặng (m1 + m2) bằng
A. T = 2 (s)
B. T = 4 (s)
C. T = 2,8 (s)
D. T= 1,45 (s)
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 4sint (cm). Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng (s), thì động năng lại bằng 1/2 cơ năng. Chu kỳ của dao động là:
A. (s)
B. (s)
C. (s)
D. (s)
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Một màng kim loại dao động với tần số f = 150 Hz tạo ra trong nước một sóng âm có bước sóng = 9,56m. Vận tốc truyền sóng là
A. v= 1434m/s
B. 1500m/s
C. v=1480m/s
D. 1425m/s
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Một mạch điện xoay chiều gồm R = 30Ω mắc nối tiếp với cuộn dây L (thuần); điện áp ở giữa hai đầu đoạn mạch u=120cos100t (V). Biết = 60V. Cảm kháng là:
A. 50Ω
B. 40Ω
C. 30Ω
D. 20Ω
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Khi qua lăng kính một tia ló chỉ có một màu duy nhất thì đó là
A. ánh sáng đơn sắc
B. ánh sáng đa sắc
C. ánh sáng đã bị tán sắc
D. lăng kính không có khả năng tán sắc
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Trong nguồn phóng xạ có 108 nguyên tử với chu kì bán rã T = 14 ngày. Bốn tuần lễ trước đó, số nguyên tử trong nguồn đó bằng
A. N0 = 1012 nguyên tử
B. N0 = 2.108 nguyên tử
C. N0 = 4.108 nguyên tử
D. N0 = 16.108 nguyên tử
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C =1/400 (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/ (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? lấy = 10
A. 50 Hz
B. 25 Hz
C. 100 Hz
D. 200 Hz
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình sao có hiệu điện thế pha là 120V. Hiệu điện thế dây bằng:
A. 169,7V
B. 207,85V
C. 84,85V
D. 69,28V
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm L = 1/ (H), tụ điện có điện dung C = 16 và trở thuần R. Đặt hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tìm giá trị của R để công suất của mạch đạt cực đại
A. 200Ω
B. 100Ω
C. 100Ω
D. 200 Ω
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Thời gian sống của e-
A. bằng vô cùng
B. bằng 0
C. bằng cỡ 2,2.106 s
D. bằng cỡ 2,2.10-6 s