Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Một con lắc dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì biên độ giảm đều 1%. Sau 3 chu kì dao động, năng lượng của con lắc mất đi là bao nhiêu phần trăm?
A. 3%
B. 5,85%
C. 6%
D. 5,91%
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha: Tại thời điểm t, suất điện động trong cuộn 1 cực đại thì sau đó chu kì, suất điện động trong
A. Cuộn 1 bằng 0
B. Cuộn 2 cực đại
C. Cuộn 3 cực đại
D. Cuộn 2 bằng 0
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Trong mạch dao động LC, cường độ dòng điện qua mạch
A. Tỉ lệ với tốc độ biến thiên cường độ điện trường trong tụ C
B. Tỉ lệ nghịch với từ thông qua cuộn dây
C. Tỉ lệ nghịch với tốc độ biến thiên điện trường
D. Tỉ lệ với bình phương điện áp hai đầu bản tụ
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Người ta tạo sóng dừng trên dây đàn hồi ( có một đầu luôn cố định và một đầu luôn tự do). Sóng có tần số f không đổi và khoảng cách hai nút sóng kề nhau bằng b. Cần thay đổi chiều dài của sợi dây một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu để lại có hiện tượng sóng dừng trên dây?
A. b
B. 0,5b
C. 2b
D. 0,25b
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, có tốc độ cực đại bằng 10π cm/s. Tại t=0, li độ x = -0,866A đến lúc vật có li độ cực đại dương là 0,1s. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2,4 cos( t) cm
B. x = 2,4cos( t- ) cm
C. x = 1,2cos( t- ) cm
D. x = 1,2 cos( t- ) cm
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Đặt điện áp xoay chiều u= U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm LC. Gọi i, I0 lần lượt là cường độ tức thời và cường độ cực đại của dòng điện qua mạch. Biểu thức nào sau đây là đúng ?
A. |u| = ωLi
B. |u|=
C. |u|=
D. |u| = ωL
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở R,một tụ điện có điện dung C biến đổi được và một cuộn dây chỉ có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là : uAB = U√2 cos100πt. Ban đầu mạch cộng hưởng và tiêu thụ công suất 100W. Khi độ lệch pha giữa uAB và I là 600 thì công suất tiêu thụ trong mạch bằng
A. 400W
B. 25 W
C. 50 W
D. 200 W
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Một mạch dao động LC, có điện trở hoạt động không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Thời gian ngắn nhất
A. Để năng lượng điện lại bằng năng lượng từ là 0,25f
B. Từ lúc năng lượng điện cực đại đến lúc năng lượng điện bằng năng lương từ là
C. Từ lúc điện tích trên cực đại đến lúc điện tích trên tụ bằng 0 là 0,25f
D. Từ lúc năng lượng điện từ bằng 3 năng lượng từ đến lúc năng lượng điện bằng năng lượng từ là
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Chiếu chùm ánh sáng hẹp từ đèn hồ quang vào lăng kính và vuông góc với một ạnh thứ nhất của lăng kính. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Qua lăng kính ta luôn nhận được một chùm sáng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. Khi tia tím ló ra khỏi mặt bên thứ hai của lăng kính thì tia đỏ cũng ló ra khỏi mặt này
C. Khi tia đỏ ló ra khỏi mặt bên thứ hai của lăng kính thì tia tím cũng ló ra khỏi mặt này
D. Qua lăng kính ta sẽ nhận được một chùm sáng trắng hẹp
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Một mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất khi hệ số công suất của mạch bằng 1
B. Công suất tiêu thụ của mạch cực đại khi giá trị điện trở bằng dung kháng
C. Hệ số công suất của mạch lớn nhất bằng 0,5 khi thay đổi R
D. Hệ số công suất của mạch lớn nhất khi R = 0
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai?
A. Độ to của âm khác với cường độ âm
B. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số
C. Đơn vị của cườn độ âm là W/m2
D. Cường độ âm là đại lượng đặc trưng độ to của âm
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia β+ gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang điện tích nguyên tố dương
B. Tia β- gồm các electron nên được phóng ra từ vỏ nguyên tử
C. Tia α lệch trong điện trường ít hơn tia β
D. Tia α gồm các hạt nhân nguyên tử hêli
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Một sóng cơ lan truyền trong môi trường được xác định bới môi trường u= acos2π( - ). Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường bằng với tốc độ truyền sóng khi bước sóng
A. λ =2πTa
B. λ = 2πa
C. λ = 2πfa
D. λ =
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn mạch MN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Ampe kế mắc nối tiếp vào đoạn mạch MN. Vôn kế V1 mắc vào hai đầu A,N. Vôn kế V2 mắc vào hai đầu M,B. Biết R ≠ 0; RA=0; Rv = . Mắc điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu A, N và M,B, ta thấy số chỉ của vôn kế như nhau và số chỉ Ampe kế tăng 2 lần. Mạch này có
A. Cảm kháng lớn hơn hai lần dung kháng
B. Cảm kháng nhỏ hơn hai lần dung kháng
C. Cảm kháng bằng hai lần dung kháng
D. Dung kháng bằng hai lần cảm kháng
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Một sợi dây đàn hồi AB dài 90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Tại điểm N trên dây gần A nhất có biên độ dao động cực đại. Khoảng cách AN bằng
A. 60 cm
B. 30 cm
C. 15 cm
D. 10 cm
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điề hòa trên một trục 0x, quah điểm O, với cùng tần số f, cùng biên độ A và lệch pha nhau một góc φ. Gọi x là tọa điểm M (M là trung điểm của đoạn M1M2), ta có
A. x biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số f và biên độ 2A | cos |
B. x biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số 2f và biên độ A | cos |
C. x biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số 0,5f và biên độ 2A | cos |
D. x biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số f và biên độ A | cos |
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây ghép nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu mạch có giá trị bằng nhau; góc lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu cuộn dây với điện áp hai đầu tụ C bằng . Hệ số công suất mạch bằng
A. 0,866
B. 0,5
C. 0,8
D. 0,6
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C. Điện áp hai đầu mạch u= U0cos(100πt+ ). Gọi I0 là cường độ cực đại qua tụ, trong nửa chu kì đầu tiên, khi điện áp hai đầu mạch có giá trị bằng -0,5U0 thì cường độ dòng điện qua tụ bằng
A. 0
B. -0,5I0
C. 0,866I0
D. -I0
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Đặt điện áp có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC có các giá trị R, L, C không đổi. Công suất tiêu thụ trên mạch khi ω1= 100π rad/s, khi ω2=300 π rad/s và khi ω3=400 πrad/s có giá trị tương ứng lần lượt là P1,P2,P3. Biết rằng khi ω = ω1 và khi ω= ω3 mạch tiêu thụ cùng một công suất. Như vậy:
A. P1 = P3 > P2
B. P1 = P2 < P3
C. P1 = P3 < P2
D. P3 = P2 < P1
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a= 0,9mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D=2m. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 tính từ vân trung tâm, nằm ở hai bên vân sáng trung tâm, cách nhau một đoạn 12mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là
A. 0,360µm
B. 0,54 µm
C. 0,68 µm
D. 0,72 µm
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Trong giao thoa ánh sáng bởi kje Y-âng biết hai khe S1,S2 cách nhau đoạn 0,7mm và có cùng khoảng cách đến màn quan sát là 2,1m. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1= 0,42µm và λ2. Ta thấy, khoản cáh từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất bằng 5,04mm. Bước sóng λ2 có giá trị bằng
A. 0,42µm
B. 0,73µm
C. 0,64µm
D. 0,56µm
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM chứa điện trở R=30Ω nối tiếp với tụ điện có điện dung C và đoạn mạch MB chỉ chứa cuộn dây có độ tự cảm L= H. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc vào hai đầu đoạn mạch AM. Ampe kế có điện trở không đáng kể mắc nối tiếp vào mạch. Khi đặt vào hai đầu mach AB một điện áp xoay chiều có tần số f= 50Hz thì vôn kế chỉ 75V; ampe kế chỉ 1,5A; điện áp giữa hai đầu vôn kế lệch pha 900 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 75V
B. 35,5V
C. 37,5V
D. 40V
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chukì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống , gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t=0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g= 10m/s2 và π2=10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t=0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. s
B. s
C. s
D. s
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A=4 cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị dãn gấp 3 lần khoảng thời gian lò xo bị nén. Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là
A. 2cm
B. 2√3 cm
C. 1 cm
D. 2√2 cm
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Chọn câu sai:
A. Mỗi khi điện trường biến thiên thì nó làm xuất hiện một từ trường ở không gian lân cận
B. Trong mạch dao động LC, dưới tác dụng của điện trường dao động điều hòa, điện tích tự do giữa hai bản tụ điện sẽ dao động cưỡng bức tạo ra dòng điện dịch
C. Dòng điện trong mạch dao động LC gồm dòng điện dẫn chạy trong dây dẫn và dòng điện dịch "chạy" trong điện môi giữa hai bản tụ điện
D. Từ trường là trường luôn xoáy vì đường sức của từ trường luôn khép kín
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Chọn ý sai. Đơn vị tính khối lượng là
A. u
B. MeV/c2
C. kg
D. N.s/m
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Cứ mỗi phản ứng nhiệt hạch: + p tỏa năng lượng bằng 3,63MeV. Biết trong nước thường có 0,015% nước nặng. Năng lượng có thể thu được từ 1kg nước thườn nếu dung toàn bộ đơtêri rút ra làm nhiên liệu hạt nhân là
A. 1,8459.1022 MeV
B. 2,62.109J
C. 2,8349.1022 MeV
D. 2,62.1010 J
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Mạch xoay chiều AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp( theo thứ tự R-L-C). Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Biết UAM = 100√3 V; UMB = 200V; UAB= 100V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. uAM nhanh pha so với uAB
B. uAM nhanh pha so với uMB
C. uAB nhanh pha so với uMB
D. uAB chậm pha so với uMB
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Cho con lắc lò xo dao động theo trục Ox thẳng đứng hướng lên với gốc tọa độ O là vị trí cân bằng của vật nặng. Ở vị trí cân bằng lò xo bị nén. Đưa vật về vị trí mà lò xo bị nén 4cm rồi thả ra không vận tốc đầu, vật dao động điều hòa với tần số góc ω= 10 rad/s. Lấy g= 10m/s2. Sau khi vật đi quãng đường 9cm( kể từ lúc thả vật), vật có vận tốc
A. 30√3 cm/s
B. 20√3 cm/s
C. 60 cm/s
D. -30√3 cm/s
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Cho mạch gồm cuộn dây(R0=20Ω;L) mắc nối tiếp với tụ C có điện dung thay đổi và điện trở R. Điện áp hai đầu mạch u= 100√2cos100 πt(V). Khi thay đổi C đến giá trị C0 thì công suất mạch cực đại bằng 200W, giá trị R là
A. 10 Ω
B. 20 Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch là i=2cos100πt(A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó, dòng điện đang giảm và có cường độ 1A. Đến thời điểm t= t1 + 0,005s, cường độ dòng điện bằng
A. √3 A
B. -√3 A
C. - √2 A
D. √2 A
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được tính theo công thức: En = (eV)(n= 1, 2, 3,…). Khi electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo dừng n=3 sang quỹ đạo dừng n=2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4861 µm
B. 0,4102 µm
C. 0,4350 µm
D. 0,6576 µm
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Cho mạch có khóa K: Khi khóa K ở vị trí 1, ta có mạch dao động LC gồm tụ C mắc với cuộn dây chỉ có độ tự cảm L= 0,01H; Khi khóa K ở vị trí 2, ta có mạch kín gồm his tụ C và C’(C’= 3C= 75 µF). Ban đầu K ở vị trí 1, dòng điện cực đại qua cuộn cảm bằng 0,1A. Tại thời điểm khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ cực đại, chuyển khóa K qua vị trí 2. Hiệu điện thế trên tụ C’ bằng
A. 0,5V
B. 1 V
C. 0,25 V
D. 2,5 V
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung C của tụ phải thỏa mãn
A. 0,16 pF ≤ C ≤ 0,28 pF
B. 2 µF ≤ C ≤ 2,8 µF
C. 1,6 pF ≤ C ≤ 2,8 pF
D. 0,2 µF ≤ C ≤ 0,28 µF
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Cho mạch điện AB không phân nhánh theo thứ tự gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điện áp đặt vào hai đầu mạch A,B có tần số thay đổi được và có giá trj hiệu dụng 70V. Gọi M là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Khi f= f1 thì cường độ hiệu dụng của mạch là 0,5A và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM,MB lần lượt là UAM = 100V, UMB= 35V. Khi f=f2 = 200Hz thì dòng điện trong mạch đạt cực đại. Tần số f1 bằng
A. 321 Hz
B. 200 Hz
C. 100 Hz
D. 231 Hz
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Máy thu thanh đơn giản không có
A. Mạch tách sóng
B. Mạch khuếch đại
C. Anten
D. Mạch biến điệu
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Cho mạch điện MN nối tiếp gồm tụ C, điện trở R và cuộn thuần cảm L. Mắc vôn kế (V1)vào hai đầu mạch chứa tụ C và điện trở R; Mắc vôn kế (V2) vào hai đầu mạch chứa điện trở R và cuộn dây thuần cảm L. Điện áp hai đầu MN có tần số f và có giá trị hiệu dụng UMN; Vôn kế (V1) chỉ 80V; vôn kế (V2) chỉ 60V, điện áp hai đầu các vôn kế lệch pha nhau 900. Giá trị của UMN là
A. 70,7V
B. 55,6 V
C. 86,6 V
D. 46,7 V
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Xét hai phản ứng hạt nhân : + 17,6MeV; + 200 MeV. Gọi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5g He và khi phân hạch 1,5g lần lượt là E1 và E2. Tỉ số bằng
A. 0,088 V
B. 0,0293 V
C. 1,723 V
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Người ta không thấy electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu chùm sáng đơn sắc vào nó vì
A. Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó
B. Bước sóng của ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện
C. Công thoát của electron nhỏ hơn so với năng lượng của photon
D. Chùm sáng có cường độ quá nhỏ
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì nghe được âm có cường độ I1. Nếu người đó đứng cách nguồn âm một khoảng d’= 3d thì nghe được âm có cường độ bằng
A.
B.
C. 3I1
D. 9I1
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Cho mạch điện AB gồm một cuộn cảm, tụ điện và ampe kế nối tiếp. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Mắc vôn kế (V1) vào hai đầu cuộn cảm ; mắc vôn kế (V) vào hai đầu mạch. Điện trở của các vôn kế vô cùng lớn. Khi đặt vào hai đầu A và B một điện áp u= 100√2 cos 314t(V) thì các vôn kế V,V1 cùng chỉ một giá trị và giá trị điện áp giữa hai đầu của chúng lệch pha nhau một góc 600. Biết Ampe kế chỉ 1A. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 80 Ω
D. 50 Ω
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Cho các bức xạ có bước sóng λ1= 2.10-6 µm; λ2= 3.10-3mm; λ3= 1,2 pm; λ4=1,5nm. Bức xạ iôn hóa không khí mạnh nhất là bức xạ có bước sóng
A. Λ1
B. Λ2
C. Λ3
D. Λ4
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Một ống Cu-lit-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 50nm. Để tăng độ cứng của tia X, ta tăng hiệu điện thế giữa anôt và catôt them 25%. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra lúc này bằng
A. 40 nm
B. 12,5 nm
C. 125 nm
D. 60 nm
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Y-âng, hai khe S1,S2 được chiếu bởi hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 600nm và 400nm. Trên màn quan sát, ta thấy hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm và gần nhau nhất cách nhau 12mm. Khoảng vân đo được trên màn ứng với ánh sáng có bước sóng 600nm là
A. 4mm
B. 3mm
C. 6mm
D. 2mm
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Trong mạch dao động LC lí tưởng. Khi cường độ tức thời qua cuộn dây bằng 0,25 lần cường độ cực đại I0 qua cuộn dây thì tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng toàn mạch bằng
C.
D.
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai:
A. Hệ phương trình Mắc-xoen bao gồm mọi định luật cơ bản của điện trường và từ trường
B. Điện từ trường có những biểu hiện khác nhau trong các hệ quy chiếu quán tính khác nhau
C. Từ trường và điện trường luôn là những trường xoáy
D. Dòng điện dịch có thể tồn tại trong môi trường chân không
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Một thấu kính hội tụ mỏng nhỏ có hai mặt cầu cùng bán kính 10cm. Chiết suất của thấu kính đối với tia tím là 1,69 và đối với tia đỏ bằng 1,60. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của tia màu tím và tiêu điểm của tia màu đỏ bằng
A. 1,184 cm
B. 1,801 cm
C. 1,087 cm
D. 1,815 cm
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Cho hai bức xạ sóng điện từ có sd sóng là λ1= 0,1 nm và λ2= 240 nm. Người ta phân biệt bức xạ λ1 với bức xạ λ2 dựa vào
A. Khả năng đâm xuyên của chúng
B. Khả năng gây ra sự phát quang của chúng
C. Khả năng gây ra hiện tượng quang điện
D. Tác dụng nhiệt của chúng
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, với L = H và C= F. Điện áp xoay chiều có chu kì 0,02s. Để tổng trở của mạch là Z= 2(ZL-ZC) thì điện trở R có giá trị bằng
A. 10√5 Ω
B. 40√3 Ω
C. 45√3 Ω
D. 20√5 Ω
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì thấy các êlectron bật ra khỏi tấm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tấm thủy tinh dày thì thấy không có electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ
A. Chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện
B. Tấm thủy tinh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang
C. Tấm kim loại đã tích điện dương và mang điện thế dương
D. Ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kẽm
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Một vật có khối lượng nghỉ 60kg chuyển động với tốc độ 0,6c( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng tương đối tính của nó là
A. 75 kg
B. 80 kg
C. 60 kg
D. 100 kg
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Khi vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định thì
A. Tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục này bằng không
B. Gia tốc góc của vật không đổi
C. Gia tốc toàn phần của một điểm trên vật luôn không đổi
D. Tốc độ góc của vật không đổi
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Một bánh xe đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 10 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều, sau 5s kể từ lúc hãm thì dừng hẳn. Gia tốc góc của bánh xe có độ lớn là
A. 0,5 rad/ s2
B. 2 rad/ s2
C. 0,2 rad/ s2
D. 50 rad/ s2
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Một thanh cứng có chiều dài 1,0 m, khối lượng không đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn hai chất điểm có khối lượng là 2kg và 3kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang quanh trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh với tốc độ góc 10 rad/s. Momen động lượng của thanh bằng
A. 15,0 kg.m2/s
B. 10,0 kg.m2/s
C. 12,5 kg.m2/s
D. 7,5 kg.m2/s
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là
A. v ≈ 30 m/s
B. v ≈ 25 m/s
C. v ≈ 40 m/s
D. v ≈ 35 m/s
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,66 µm vào catôt tế bào quang điện, trong mạch có dòng quang điện bão hòa. Biết hiệu suất quang điện H= 20% và công suất của chùm bức xạ chiếu tới catôt là P= 2W. Cường độ dòng quang điện bão hòa bằng
A. 0,212 A
B. 0,34 A
C. 0,142 A
D. 0,521 A
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Một chùm ánh sáng trắng hẹp được chiếu vào một lăng kính thủy tinh màu đỏ. Quan sát ta thấy
A. Tia ló màu tím có góc lệch lớn nhất
B. Ánh sáng trắng bị tán sắc thành ba màu đơn sắc
C. Góc lệch của tia ló vàng nhỏ hơn tia ló đỏ
D. Chỉ có tia màu đỏ qua được lăng kính
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Tần số nhỏ nhất của phôtôn trong dãy Banme là tần số của phôtôn được bức xạ khi electron chuyển từ quỹ đạo
A. L về quỹ đạo M
B. O về quỹ đạo M
C. N về quỹ đạo M
D. M về quỹ đạo L
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số 4Hz. Biết t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Li độ của vật lúc t = 1,25s là
A. -5 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 0 cm
Câu hỏi số 60: Chưa xác định
Một bức xạ trong chân không có bước sóng λ. Khi bức xạ này chiếu vào trong nước có chiết suất n= thì bước sóng của nó là
A. Λ’ = 1,33 λ
B. Λ’ = 0,75 λ
C. Λ’ = λ
D. Λ’ = 0,5 λ