Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Đối với các dao đọng tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ, được gọi là
A. Chu kì dao động
B. Tần số dao động
C. Tần số góc của doa động
D. Chu kì riêng của doa động
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Asin(ωt + ). Hệ thức liên hệ giữa biên độ A, li tâm x, vận tốc góc ω và vân tốc v có dạng
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x=4cos(πt+) (cm). Vận tốc cực đại của vật là:
A. ||=12,56 cm/s.
B. ||=1,256 cm/s.
C. ||=125,6 cm/s.
D. ||=1256 cm/s.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Một dao động điều hòa được mô tả bởi phương trình : x=4cos(πt+) (cm). Gia tốc cực đại của vật là:
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Để hai sóng kết hợp giao thao triệt tiêu nhau thì chúng phải có
A. cùng biên đô, hiệu lộ trình bằng số nguyên lần nửa bước sóng
B. cùng biên đô, hiệu lộ trình bằng một số lẻ lần nửa bước sóng
C. hiệu lộ trình bằng một số nguyên lần nửa bước sóng
D. hiệu lộ trình bằng một số nửa nguyên lần nửa bước sóng
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn và có cùng phương trình doa động đặt cách nhau = 15cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v=60cm/s. Số điểm trên có dao động cực đại sẽ là
A. n=7
B. n=3
C. n=5
D. n=9
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Hình vẽ 10.1 cho thấy các đường không dao động sinh ra do giao thoa của hai nguồn kết hợp và . Khoảng cách d giữa hai đường dao động yếu ngoài cùng dọc và là
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Một nguồn âm tiến lại gần người quan sát với tốc độ không đổi. Hiện tương Doppler biểu hiện trên cơ sở
A. Người quan sát sẽ thu được âm thanh với tần số thấp hơn so với tần số thấp hơn so với tần số thực của nguồn
B. Người quan sát sẽ thu được âm thanh với tần số cao hơn so với tần số thấp hơn so với tần số thực của nguồn
C. Người quan sát sẽ thu được âm thanh với tần số lớn hơn trong quá trình tiến lại gần
D. Tần số âm thanh thu được phụ thuộc vào khoảng cách từ nguồn đến người quan sát
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Một dây đàn dài l=0,6cm được kích thích phát ra âm La có tần số f=220Hz với 4 nút sóng dừng. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây
A. v= aacm/s
B. v=88cm/s
C. v=66cm/s
D. v=550cm/s
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được định nghĩa theo công thức
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. Cản trở dòng điện, dòng điện tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhieu
B. Cản trở dòng điện, dòng điện tần số càng lớn bị càng ít bị cản trở.
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. Cản trở dòng điện, dòng điện tần số càng lớn bị cản trở càng bị cản trở nhieu
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm day có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C, Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn này
A. Phụ thuộc vào điện trở thuần của đoạn mạch
B. bằng 0
C. phụ thuộc và tổng trở của đoạn mạch
D. bằng 1
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm L. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R và cuộn cảm L là và . Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch trên có giá trị là
A. 10V
B. 40V
C. 70V
D. 100V
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Cho đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó hiệu điện thế xoay chiều u=5√2sin(100π) (V). Biết chỉ số của vôn kế ở hai đầu điện trở R là 4V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị là
A. I=0,3A.
B. I=0,6A.
C. I=1A.
D. I=1,5A.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Cơ sở hoạt động của máy biến thế là gì?
A. Hiện tượng từ trễ
B. Cảm ứng điện từ
C. Cảm ứng từ
D. Cộng hưởng điện từ
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Một tụ điện 10 bản giống hệt nhau lắp xen kẽ nhau, diện tích phần đối diện của mỗi bản là S=3,14 cm2, khoảng giữa 2 bản kế nhau là 0,5cm chứa đầy không khí. Tụ điệntrên được mắc với cuộn cảm có L=5mH tạo thành mạch dao đông. Bước sóng mà mạch dao động này thu được là
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Gọi là giá trị dòng điện cực đại , là hiệu điện thế cực đại, trên hai bản tụ trong một mạch doa động LC. Công thức liên hệ giữa và .
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Chọn câu SAI trong các câu dưới đây:
A. Khi điện trường giữa 2 tụ biến thiên điều hòa theo tần số f thì giữa hai bản tụ điện xuất hiện một từ trường xoáy với các đường cảm ứng từ khép kín hình tròn có chiều biến thiên theo tần số f.
B. Điện tường xoay có các đường sức khép kín bao quanh các đường cảm ứng của từ trường biến thiên.
C. Từ trường biến thiên theo thời gian sẽ làm phát sinh xung quanh nó một điện trường xoáy ngay cả khi tại đó không có dây dẫn kín.
D. Điện tường xoáy xuất hiện ở giữa hai bản tự điện khi tại đó có từ trường biến thiên. Điện trường xoáy giữa hai bản tụ điện này có các đường sức song song cách đều và không khép kín.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có màu và bước sóng nhất định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.
B. Có một màu nhất định và một bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.
C. có màu và bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.
D. Có một màu và bước sóng không xác định, khi đi qua lắng kính không bị tán sắc.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Iâng về giao thao ánh sáng, ta đo được khoảng vân là . Xét hai điểm M và N cùng một phía với vân sáng chính giữa O, và . giữa M, N có
A. n=5 vân sáng
B. n=6 vân sáng
C. n=7 vân sáng
D. n=8 vân sáng
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là:
A. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.
B. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rownghen và tia gamma đều là
A. Sóng cơ học, có bước sóng khác nhau
B. Sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau
C. Sóng điện từ, có bước sóng khác nhau
D. Sóng ánh sáng, có bước sóng giống
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Tia Rownghen với phổ vạch đặc trưng xuất hiện là do
A. kích thích của từ trường do quá tình bị hãm các electron gây ra.
B. kích thích mạnh của các nguyên tử đối ấm cực được gây ra bởi va chạm giữ chúng với các electron nhanh.
C. phát xạ các electron từ đối âm cực
D. đối âm cực bị đốt nóng
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Chiếu sáng các khe Iâng bằng nguồn sáng có bước sóng ta thu được trên màn ảnh một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng đơn sắc khác thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kề nhau kể từ vân trung tâm bằng 3,6mm. Bước sóng và màu của nguồn sáng thứ hai là:
A. , màu làm.
B. , màu da cam.
C. , màu lục.
D. , màu đỏ.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Chọn câu ĐÚNG trong các câu sau:
A. Trong thí nghiệm Hecxơ, nếu chiếu sáng vào tấm kẽm tích điện âm bằng tia X thì kim của tĩnh điện kế không trở về số 0, không xuất hiện dòng quang điện.
B. Khi chiếu sáng catốt của tế bào quang điện bằng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt thì có dùng quang điện chạy theo chiều từ catốt đến anốt.
C. Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện, hiệu điện thế hãm chỉ phụ thuộc vào tần số của áng sáng chiếu vào catốt.
D. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi chiếu sáng tấm kim loại bằng ánh sáng có cường độ sáng đủ mạnh.
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Điện trở của một quang phổ có đặc điểm
A. tăng khi nhiệt độ tăng.
B. giảm khi nhiệt độ tăng.
C. tăng khi bị chiếu sáng.
D. giảm khi bị chiếu sáng
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Trong phổ phát xạ của nguyên tử hyđro thì
A. Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại, được tạo thành do các electron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L.
B. Dãy pasen nằm trong vùng hồng ngoại, được tạo thành do các electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L.
C. Dãy Benmen nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, được tạo thành do các electron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L.
D. Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoại, được tạo thành do các electron chuyển quỹ đạo bên ngoài quỹ đạo K.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Trạng thái dừng là
A. trạng thái mà electron không chuyển động quanh hạt nhân.
B. trạng thái hạt nhân không dao động.
C. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
D. trạng thái ổn định của nguyên tử.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Tại thời điểm ban đầu có 1,2g . Radon là chất phóng xạ có chu kì rã T=3,6 ngày. Sau thời gian t-1,4T số nguyên tử còn lại là
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Dùng hạt α bắn vào hạt nhân nitơ đang đứng yên. Hạt nhân X được sinh ra kèm theo một proton. Viết phương trình phản ứng đó là hạt nhân của nguyên tử nào?
A. hạt nhân của ôxy
B. hạt nhân của liti
C. hạt nhân của ôxy
D. hạt nhân của ôxy
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Điều nào sau đây là SAI khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ?
A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với mộ tăng ten.
B. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch.
C. Để thu sóng điện từ người ta phối hợp awngten với một mạch dao động
D. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa với cơ năng 10 (mJ). Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -√3 m/s2 . Độ cứng của lò xo là:
A. k=30N/m
B. k=40N/m
C. k=50N/m
D. k=60N/m
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Một con lắc đơn có dây treo dài l=0,4m và khối lượng vật nặng là m=200g. Lấy g=10 m/s2 ; bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc α0 = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo bằng 4N thì vận tốc của vật là:
A. v=√2 m/s
B. v=2√2 m/s
C. v=5 m/s
D. v=2 m/s
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Một proton có vận tốc bắn vào nhân bia đứng yên . Phản ứng tại ra 2 hạt giống hệt nhau mx bay ra với vận tốc có độ lớn bằng v' và cùng hợp phương tới của proton một góc 600 . Giá trị là:
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Chỉ ra câu khẳng định sai?
A. Phô tôn có kích thước xác định
B. Phô tôn có năng lượng
C. Phô tôn có khối lượng
D. Phô tôn có động lượng
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Giả sử sau 3 giờ phóng xạ ( kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đòng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu ký bán rã đồng vị phóng xạ đó bằng
A. T=0,5 giờ.
B. T=2 giờ.
C. T=1 giờ.
D. T=1,5 giờ.
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thao I âng nếu tiến hàng trong không khí sau đó làm trong nước chiết suất 4/3 thì hệ vân trên màn sẽ thay đổi như thế nào?
A. Khoảng vân giảm 2/3 lần so với trong không khí
B. Khoảng vân tăng 4/3 lần so với trong không khí
C. Khoảng vân tăng 3/2 lần so với trong không khí
D. Khoảng vân giảm 4/3 lần so với trong không khí
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó , . Người ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều u=200√2 cos (100πt) V thì công suất tiêu thụ của mạch là 400W. Điện trở của mạch có giá trị là:
A. 160Ω hoặc 40Ω
B. 100Ω
C. 60Ω hoặc 100Ω
D. 20Ω hoặc 80Ω
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Các thiên hà càng xa chúng ta thì
A. càng chạy nhanh ra xa chúng ta
B. càng chạy chậm ra xa chúng ta
C. khoảng cách đến chúng ta không đổi
D. càng chạy chậm đến gần chúng ta
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Mặt trời của chúng ta là
A. một ngôi sao.
B. là một hành tinh.
C. một thiên hà.
D. là một tinh vân.
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Cho một proton có động năng Wp = 1,46Me bắn vào hạt Li đang đứng yên làm sinh ra hai hạt nhân có cùng động năng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng thì:
A. ∆E=1,72 MeV không phụ thuộc vào Wp
B. ∆E=1,722 MeV không phụ thuộc vào Wp
C. ∆E=1,722 MeV phụ thuộc vào Wp
D. ∆E=1,72 MeV phụ thuộc vào Wp
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Khi cho proton có động năng Wp = 1,46 Me bắn vào hạt nhân Li đang đứng yên làm sinh ra hai hạt nhân có cùng động năng. Giả sửa phản ứng hạt nhân trên tiếp diễn một thời gian và lượng khí được tạo thành 10 cm3ở đ.k.t.c. Cho biết mLi = 7,0142u; mx = 4,0015u; mp =1,0073u; lu=931MeV/c3 ; e=1,6.10-19C. Năng lượng đã tỏa ra là:
A. E=3,7.105 kJ.
B. E=37.105 kJ.
C. E=0,37.105 kJ.
D. E=0,37.10-5 kJ.
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Một bánh đà có dạng hình trụ đặc có khối lượng M=10kg, bán kính R =20cm, đang ở trạng thái nghỉ thì chịu tác dụng 1 momen có độ lớn 30N.m. Sau đó 10s bánh đà quay được 1 góc φ bằng
A. 6500 rad.
B. 7500 rad.
C. 8425 rad.
D. một đáp án khác.
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Một khung bằng đây thép hình tam giác đều mỗi cạnh có khối lượng m và chiều dài l, đứng yên được trên bàn tại đỉnh A nhờ dây phương thẳng đứng tại đỉnh B. Cạnh AB của khung nghiêng 300 so với phương năm ngang. Độ lớn của lực căng của dây treo là:
A. T=mg/3.
B. T=mgl.
C. T=mg.
D. T=3mg.
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Một ròng rọc có bán kính R=5cm có thể quay quanh một trục nằm ngang với momen quán tính I=2,5.10-3 kgm2 . Cuốn đầu một sợi dây vào ròng rọc và buộc đầu kia của dây vào hòn bi có trọng lượng P=30N thì ròng rọc sẽ quay với vận tốc góc bằng bao nhiêu khi bòn bi chạm đất, nếu lúc đầu nó ở cách mặt đất 2m?
A. ω =109,5 rad/s.
B. ω =1,26 rad/s.
C. ω =10,95 rad/s.
D. ω = 219rad/s.
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Một ròng rọc có bán kính R=5cm có thể quay quanh một trục nằm ngang với momen quán tính I=2,5.10-3 kgm2 . Cuốn đầu một sợi dây vào ròng rọc và buộc dầu kia kéo một lực theo phương ngang có độ lớn F=10N, thì sau khi kéo dây được 2m với vận tốc góc ω của ròng rọc là
A. ω = 219 rad/s
B. ω = 2,19 rad/s
C. ω = 109,5 rad/s
D. ω = 21,9 rad/s
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Một vành vo lăng có đường kính 60cm, khối lượng m=1960kg được xem là phân bố đều trên vành. Momen quán tính của vô lăng đối với trục quay qua tâm của nó là:
A. I=17,64 kg.m2 .
B. I=1674 kg.m2 .
C. I=167,4 kg.m2 .
D. I=176,4 kg.m2 .
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Một mảnh kim loại có đường kính 60cm, khối lượng m=11960kg được xem là phân bố đều trên vành có thể quay quanh trục đi qua tâm vành. Vành đang quay với vận tốc 300vg/ph thì bị hãm bởi moomen lực làm vận tốc giảm xuống còn 297 vòng/phút. Công của moomen lực hãm là:
A. A=17552 J.
B. A=1755,2 J.
C. A=175,52 J.
D. A=175520 J.
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Một bánh đà có đường kính 60cm, khối lượng m=1960kg phân bố dều trên vành của nó. Bánh đà có thể quay quanh trục đi qua tâm. Bánh đà đang quay với vận tốc 300vg/ph thì bị hãm bởi momen lực và sau 4 phút thì ngừng lại. Công suất trung bình của bánh đà trong thời gian đó là:
A. Ptb=367,5 W.
B. Ptb=36750 W.
C. Ptb=3675 W.
D. Ptb=36,75 W.
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Vật dao động điều hòa phương trình có dạng: x=4cos(πt+π/2)(cm). Biểu thức của gia tốc của vật là:
A. a=-4π2cos(πt+π/2).
B. a=4π2cos(πt-π/2).
C. a=4π2cos(πt+π/2).
D. a=-4π2cos(πt-π/2).
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Một có lắc đơn chiều dài l=1m dao động điều hòa có biên độ góc α=300 . Phía dưới điểm treo O trên phương thẳng đứng có một chiếc đinh bị đóng chắc vào điểm O' cách O một đoạn OO'=50cm sao cho con lắc vấp đinh khi dạo động. Chu kì dao động của con lắc có thể là:
A. T=2s.
B. T=0,2s.
C. T=17s.
D. T=1,7s.
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Tần số dao động riêng của mạch LC được xác định bởi
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Ba vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman của quang phổ hydro là: , và . Khu nguyên tử hydro bị kích thích sao cho êlectrôn chuyển lên quỹ đạo N thì nguyên tử có thể phát ra các bức xạ ứng với những vạch nào trong dãy Banme?
A. Vạch đỏ Hα và lam Hβ.
B. 2 Vạch lam Hβ.
C. 2 Vạch đỏ Hα.
D. Chỉ có một vạch đỏ Hα còn vạch kia ở vùng tử ngoại xa.
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Khi mắc một cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều 12V, 50Hz thì dòng điện qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng 0,3A và lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây là 600 . Giá trị của tổng trở, điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây sẽ là:
A. Z=30Ω; R=10Ω; L=0,2H.
B. Z=50Ω; R=30Ω; L=0,51H.
C. Z=40Ω; R=20Ω; L=0,11H.
D. Z=48Ω; R=27Ω; L=0,3H.
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Giới hạn quang điện của xêdi là 0,65 µm. Khi chiếu bằng ánh sáng tím có . Vận tốc e bắn ra là bao nhiêu?
A. 8,12.10-5 m/s.
B. 7,1.106 m/s.
C. 6,49.105 m/s.
D. 50,0.106 m/s.
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Một chiếc thước mét được treo một đầu cho dao động như một con lắc vật lý tịa nơi có gia tốc g=9,8m/s2 . Chu kì dao động của con lắc này là
A. T=1,64s.
B. T-6,4s.
C. T=16,4s.
D. T=64s.
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Một bán cầu đồng chất bán kính r khối lượng m =100g có gắn một vật nhỏ khối lượng m'=7,5g tại điểm A ở sát đầu của mặt phẳng. Biết trọng tâm G của bán cầu nằm trên đường thẳng nối đỉnh S với tâm O của bán cầu và cách O một khoảng OG=3R/8. Khi bắn cầu nằm yên trên mặt bàn, thì mặt phẳng của bán cầu hợp với mặt bàn nằm ngang một góc α bằng
A. Không xác định được độ lớn của góc nghiêng α vì không biết trị số của bán kính r.
B. 11o53
C. 78o69
D. 11o30
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A. Phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
B. phụ thuộc vào tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
D. Phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng.
Câu hỏi số 60: Chưa xác định
Hạt sơ cấp
A. chưa phải là hạt nhỏ nhất tạo nên vật chất.
B. phải là hạt nhỏ nhất tạo nên vật chất.
C. phải là hạt có diện tích nhỏ nhất tạo nên vật chất.
D. Phải có điện tích là bội của điện tích nguyên tố (1,6.10-19 C)
Câu hỏi số 61: Chưa xác định
Tia Rơnghen
A. Có tính tâm xuyên, iôn hóa và dễ bị nhiễm xạ.
B. Có tính đâm xuyên, bị đổi hướng lan truyền trong từ trường và có tác dụng hủy diệt các tế bào sống.
C. có khả năng iôn hóa, gây phát quang các màn huỳn quang, có tính đâm xuyên, được sử dụng trong dò khuyết tật của các vật liệu.
D. mang điện tích âm, tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích quang phổ.