Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Một vật có khối lượng nghỉ là m0 chuyển động với vận tốc độ v rất lớn thì động năng của vật là
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Một mạch R, L, C mắc nối tiếp mà L, C không đổi R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay chiều rồi điều chỉnh R đến khi Pmax , lúc đó độ lệch pha giữa U và I là
A. ∆φ = .
B. ∆φ = .
C. ∆φ = .
D. ∆φ = .
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Chu kì dao động của con lắc không đổi khi
A. thay đổi chiều dài con lắc.
B. Thay đổi gia tốc trọng trường.
C. tăng biên độ góc lên 30o .
D. thay đổi khối lượng của quả cầu của con lắc.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ có khối lương m=0,1 kg gắn với lò xo độ cứng k, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang có phương trình: Xác định thời điểm thỏa mãn: x=x1=1cm; v=v1=-10√3 (cm/s).
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Vật nặng của con lắc lò xo có khối lượng m = 0,1 kg và lò xo có độ cứng k, hệ thống dao động điều hòa trên mặc phẳng nằm ngang có phương trình: Xác định thời điểm thỏa mãn: x=x1=-√2cm; v=v1=-10√2 (cm/s).
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Một con lắc có khối lương m = 0,5g, chu kỳ T=2π/5. Biết rằng ở thời điểm t =0, con lắc ở vị trí biên độ góc αo ( cosαo=0,99). Phương trình dao động con lắc là
A. α=1,4 sin5t(rad).
B. α=1,4 sin (5t - π/2) (rad).
C. α=0,14 sin (5t + π/2) (rad).
D. α=0,14 sin (5t - π/2) (rad).
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Quả nặng của con lắc dây có khối lương m =0,5g, dao động với chu kì T=2π/5. Ở thời điểm t=0, con lắc ở vị trí biên độ góc αo = 8o. Sức căng dây ở vị trí có biên độ góc αo là:
A. Tmin=49.103N.
B. Tmin=49.10-4N.
C. Tmin=4,9.10-3N.
D. Tmin=4,9.104N.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Con lắc dây có khối lượng m = 0,5g, dao động với chu kì T=2π/5. Ở thời điểm t=0, con lắc ở vị trí biên độ góc αo = 8o . Sức căng ở dây ở vị trí cân bằng của dao động con lắc là
A. Tmax= 5,5.103N.
B. Tmax= 10-3N.
C. Tmax= 5.10-3N.
D. Tmax= 0,5.103N.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Hai nguồn dao động được gọi là nguồn kết hợp, khi chúng dao động
A. cùng biên độ và cùng tần số.
B. cùng tần số và ngược pha.
C. cùng biên độ nhưng khác tần số.
D. cùng tần số và cùng pha.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2. Gọi là bước sóng, d1 và d2 lần lược là khoảng cách từ điểm M đến các nguồn S1 và S2. Điểm M đứng yên khi
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Khi tần số dao động của sóng âm là 600 Hz, sóng truyền đi với vận tốc 360m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động ngược pha là
A. 20cm.
B. 30cm.
C. 40cm.
D. 10cm
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Sau khi bóp vò súng 9,1s, người bắn nghe thấy tiếng nổ thứ hai gây ra do dự phản xạ âm từ vách núi ở cách xa mình 1500m. Lúc đó có gió thổi theo phương truyền âm ( vận tốc truyền âm trong không khí yên tĩnh v'=330m/s). Xác định vận tốc v của gió ( biết v'<v).
A. v=0,33 m/s.
B. v=10,4 m/s.
C. v=160m/s.
D. v=108,8 m/s.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Hai nguồn nhỏ S1 và S2 được nối với cùng một nguồn phát âm ra âm thanh với cùng một pha và cùng cường độ mạnh được đặt như hình 12.1. Một người đứng ở điểm N với S1N=3m và S2N=3,375m. Tốc độ sóng âm trong không khí là v=330m/s. Đường PQ là trung trực của S1S2. Bước sóng dài nhất để ở N người đó không nghe được âm từ hai loa là
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
So với hiệu điện thế, dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ gồm cuộn cảm sẽ dao động điều hòa và
A. sớm pha hơn một góc π/2.
B. trễ pha hơn một góc π/2.
C. sớm pha hơn một góc -π/2.
D. trễ pha hơn một góc -π/2.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi
A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
B. trong đoạn mạch chỉ sảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có xảy ra cộng hưởng.
D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của 1 tỏng 3 cuộn dây ở động cơ không đồng bộ 3 pha, cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato có trị số bằng:
A. B=3B0.
B. B=1,5B0.
C. B=B0.
D. B=30,5B0.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Chọn câu ĐÚNG trong các câu dưới đây:
A. Dao động điện từ trong máy phát dao động điều hòa vớ tần số bằng tần số riêng của mahcj dao động LC.
B. Máy phát dao động điều hòa là hệ dao động điện từ cưỡng bức nên dao động điện từ có tần số khác tần số riêng của mạch dao động.
C. Trong máy phát dao động điều hòa dùng tranzito thì dao động điện từ có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Trong máy phát dao động điều hòa phần năng lượng nhận được từ nguồn điện trong mỗi chu kì phải lớn hơn phần năng lượng hao phí do tỏa nhiệt mới có thể duy trì được dao động điện từ.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Để tìm sóng có bước sóng trong máy thu vô tuyến điện, người ta phải điều chỉnh giá trì của điện dung C và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy. Giữa , L và C phải thỏa mãn hệ thức.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện C =85pF và một cuộn cảm L=3µH. Bước sóng của sóng thu vô tuyến điện mà mạch điện có thể thu được là
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Trong thí nghiệm với khe Iâng nếu thay không khí bằng nước có chiết suất n =4/3 thì hệ vân giao thoa trên màn ảnh sẽ có
A. vân chính giữa to hơn và dời chỗ
B. khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí
C. khoảng vân không đổi
D. khoảng vân trong nước giảm đi, bằng 3/4 khoảng vân trong không khí.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Chọn câu SAI trong những câu dưới đây:
A. Mỗi chất rắn, lỏng hay khí bị kích thích phát sáng có quang phổ vạch phát xạ gồm một số vạch sáng trên nền trắng tại các vị trí xác đinh, có màu và độ sáng tỉ đối của các vạch xác đinh.
B. Ống chuẩn trực của các máy quang phổ tạo ra các chùm sáng đơn sắc song song, các chùm sáng qua lăng kính là đơn sắc song song, chúng được thấu kính hộ tụ tại tiêu diện thành các vạch đơn sắc.
C. Quang phổ liên tục phát ra từ mọi chết rắn, lỏng khí được nung nóng. Nhiệt độ càng cao thì miền phát sáng càng được mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng dài của quang phổ.
D. Quan sát Mặt Trời từ phía Trái Đất bằng máy quang phổ ta thấy có một số vạch tối trên nền quang phổ liên tục. Các vạch này cho phép xác định thành phần các khí trong khí quyển của Mặt Trời.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Đặc trưng của phổ vạch Rownghen phục thuộc vảo
A. khối lượng số của nguyên tố được dùng để tạo ra dương cực ( anôt) của đền ( hay ống) Rơnghen.
B. nguyên tử số của nguyên tố được dùng để tạo ra dương cực của đèn Rơnghen.
C. hiệu điện thế đưa vào dèn Rơnghen.
D. khối lượng riêng của dương cực đèn Rơnghe.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Tìm câu SAI trong các câu dưới đây:
A. Công thoát electron ra khỏi một kim loại được xác định bởi năng lượng của photon đập vào kim loại đó.
B. Công thoát electron ra khỏi một kim loại bằng năng lượng tối thiểu để iôn hóa một nguyên tử của kim loại đó
C. Công thoát electron ra khỏi một kim loại tính bằng công cần thiết để đưa 1 electron từ quỹ đạo xa nhất của nguyên tử ra xa vô cùng.
D. Công thoát electron ra khỏi kim loại tính bằng công tối thiểu cần thiết để tách 1 electron ra khỏi kim loại đó.
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Theo mẫu nguyên tử Bo ( Bohr), các electron trong nguyên tử có thể chuyển động quanh hạt nhân theo các quỹ đạo tròn
A. với các bán kính r thỏa mãn điều kiện r >r0 , ở đây r0 là bán kính của quỹ đạo gần hạt nhân nhất.
B. vơi các bán kính thỏa mãn điều kiện: trong đó n là số nguyên dương, h là hằng số Planck, m là khối lượng và v là vân tốc của electron.
C. dọc theo đấy chúng thu được những vận tốc lớn hơn vận tốc cực tiều xác đinh, đặc trưng cho từng nguyên tố.
D. dọc theo đấy chúng thu được những năng lượng lớn hơn một năng lượng nhất định, đặc trung cho từng nguyên tố.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện khi bị bứt khỏi kim loại phụ thuộc vào các yếu tố nào kể sau: (1)Kim loại dùng làm catốt (2)số photon đập vào catốt trong 1s (3) Tần số của ánh sáng kích thích
A. (1) và (3)
B. (2)
C. (1)
D. (1) và (2)
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Trong khoảng thời gian 4h, 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ đã bị phân rã. Thời gian bán rã của đồng vị đó là
A. t=1h.
B. t=2h.
C. t=3h.
D. t=4h.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Trong máy xiclôtrôn, các iôn được tăng tốc bởi:
A. Điện trường không đổi.
B. Từ trường không đổi.
C. Điện trường biến đổi tuần hoàn giữa hai cực D.
D. Điện trường biến đổi tuần hoàn bên trong hai cực D.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14,00666u và gòm hai đồng vị chính là N14 ( có khối lượng nguyên từ m1 =14,00307u) và N15 ( có khối lương nguyên tử là m2). Biết N14 chiếm 99,64% và 0,36% số nguyên tử nitơ tự nhiên. Khối lương m2 của N15 là
A. m2 =15,00029u.
B. m2 =14,00746u.
C. m2 =14,09964u.
D. m2 =15,001u.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Một CLLX gồm quả cầu nhỏ và LX có độ cứng k=80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn 40√3 cm/s thì phương trình dao động của quả cầu là
A. x= 4cos(20t - π/3) cm
B. x= 6cos(20t + π/6) cm
C. x= 4cos(20t + π/6) cm
D. x= 6cos(20t - π/3) cm
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang. đầu B cố định. đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên đây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vân tốc truyền sóng trên dây AB.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Chọn câu phát biểu không đúng:
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
B. Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon để tạo thành hạt nhân thì luôn có sự hụt khối.
C. Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ.
D. Trong một hạt nhân có số nơtron không nhỏ hơn số proton thì hạt nhân đó có cả hai loại hạt này
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng , thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có . Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng xác định bằng công thức
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực rôto quay với tốc độ 900 vòng/ phát, máy phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hòa vào cùng một mạch điện.
A. 600 vòng/ phút.
B. 750 vòng/ phút.
C. 1200 vòng/ phút.
D. 300 vòng/ phút.
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Người cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 50kV đi xa. Mạch điện có hệ số công suất cosφ = 0,8. Muốn tăng tỉ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị
A. R<20Ω.
B. R<25Ω.
C. R<4Ω.
D. R<16Ω.
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Một nguồn âm phát ra một âm đơn sắc có tần số f, cho nguồn âm chuyển động với tốc độ v trên một đường tròn bán kính R trong mặt phẳng nằm ngang. Máy thu 1 đặt tại tâm đường tròn, máy thu 2 đặt cách máy thu 1 một khoảng 2R cùng trong mặt phẳng quĩ đạo của nguồn âm. Kết luộn nào sau đây là đúng
A. Máy thu 1 thu được âm có tần số f'>f do nguồn âm chuyển động.
B. Máy thu 2 thu được âm có tần số biến thiên tuần hoàn quanh giá trị f
C. Máy thu 2 thu được âm có tần số f'<f
D. Máy thu 2 thu được âm có tần số f'>f
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Một đĩa đặc đang quay với tốc độ 360 vòng/phút thì quay chậm dần đều và dừng lại sau đó 600s. Số vòng quay của đĩa trong thời gian quay chậm dần là
A. 1200 vòng.
B. 1800 vòng.
C. 360 vòng.
D. 900 vòng.
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Bán kính của Trái Đất tại xích đạo xấp xỉ bằng
A. R=6400km.
B. R=7400km.
C. R=4600km.
D. R=4700km.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Góc nghiêng của trục quay trên mặt phẳng quỹ đạo của Trái Đất là
A. α=23o27’
B. α=32o27’
C. α=64o33’
D. α=64o27’
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 5,33 năm và khối lượng nguyên tử là 56,9 u. Ban đầu có 500g chất . Sau bao nhiêu năm thì khối lượng chất phóng xạ còn lại là 100g?
A. t=12,38 năm.
B. t=8,75năm.
C. t=10,5năm.
D. t=15,24 năm.
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Một bánh xe quay quanh nhanh dần dều từ nghỉ quanh trục quay của nó. Các thành phần gia tốc at và ath của một điểm tại P nằm cách trục quay một đoạn r theo , r và t là:
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Một người có khối lượng m =50 kg đứng ở mép sàn quay hình tròn, đường kính 4m, có khối lượng M= 200kg. Bỏ qua ma sát ở trục quay. Lúc đầu hệ đứng yên. Người bắt đầu chuyển động với vận tốc 5 m/s( so với đất) quanh mép sàn. Vận tốc góc của sàn khi đó là:
A. -1,5 rad/s.
B. 1,75 rad/s.
C. -1,25 rad/s.
D. 1,5 rad/s.
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Một khối trụ khối lượng m = 3 kg có đường kính D=6cm và có chiều cao h =8cm được đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hướng, điểm đặt và độ lớn của lực nhỏ nhất có thể làm cho khối này bị lật đổ ( quay quanh một điểm O ở đáy khối) là:
A. F=90N hướng ngang ra xa khối trụ, đặt tại điểm cao nhất của khối.
B. F=20N hướng ngang ra xa , đặt tại điểm cao nhất của khối trụ.
C. F=10N hướng ngang ra xa khối trụ, đặt tại điểm cao nhất của khối
D. F=12N hướng ngang ra xa khối trụ, đặt tại điểm cao nhất của khối
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Trên mặt bàn nằm ngang có một khối trụ m = 3kg, đường kính D = 6cm và chiều cao h =8cm. Độ lớn của lực F và điểm đặt của nó cần để kéo khối trụ trượt thẳng đều trên mặt bàn khi hệ số ma sát trượt k = 0,4 là:
A. F'=1,2N, d'>7,5cm.
B. F'=12N, d'<7,5cm.
C. F'=1,2N, d'<7,5cm.
D. F'=12N, d'>7,5cm.
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Một vành tròn có bán kính R=100cm, có thể dao động quanh trục ∆ vuông góc với mặt phẳng chứa vành đó và đi qua điểm O của vành. Biết momen quán tính I=0,40kg.m2 ( hình 12.3) . Khối lượng của vành tròn là:
A. m = 0,40 kg.
B. m = 4,0 kg.
C. m = 0,2 kg.
D. m = 2,0 kg.
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Một vòng tròn có bán kính R=100cm, momen quán tính I=0,40kg.m2 có thể dao động quanh trục ∆ vuông góc với mặt phẳng chứa vành đó và đi qua điểm O ở biên vành. Kéo vành cho lệch khỏi vị trí ban đầu αo = 90o thì vận tốc của tâm vành tròn tại vị trí cân bằng là
A. v=10m/s.
B. v=3,17m/s.
C. v=1m/s.
D. v=31m/s.
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Một vành tròn có khối lương 0,2 kg được treo lên một cái đinh ở điểm nằm sát biên vành. Bỏ qua mọi ma sát. Để tâm vành tròn quay được 180o thì góc lệch ban đầu phải là
A. αo = 90o
B. αo = 60o
C. αo = 120o
D. αo = 180o.
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Một hệ gồm 3 lò xo có độ cứng lần lượt k1, k2, và k3 được phép nối tiếp nhau. Độ cứng của hệ lò xo này là
A. k=k1+ k2 + k3.
B. k=k1. k2 .k3.
C. 1/k=1/k1+ 1/k2 + 1/k3.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Cho dòng điện xoay chiều qua một mạch điện gồm có R, L, C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch thì
A. cùng pha với dòng điện.
B. nhanh pha hơn so với dòng điện.
C. chậm pha hơn so với dòng điện.
D. A, B, C đều có thể đúng.
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Ở đâu có xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên.
B. Xung quanh một chỗ có tia lửa điện.
C. Xung quanh một ống dẫn điện.
D. Xung quanh một dòng điện không đổi.
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Chọn câu sai:
A. Dựa trên bước sóng để phân biệt tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia Rơnghen.
B. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại được ứng dụng để kiểm tra các vết nứt nhỏ trên bề mặt các sản phẩm.
D. Tia Rơnghen được ứng dụng để dò các lỗ hổng khuyết tật nhỏ nằm bên trong các sản phẩm đúc.
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
biến thành sau bao nhiêu phóng xạ alpha và β- ?
A. 8α và 6β-
B. 6α và 8β-
C. 3α và 4β-
D. 4α và 2β-
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Độ phóng xạ H
A. chỉ có ý nghĩ với một lương chất phóng xạ xác định.
B. đo bằng số phân rã trong một giây.
C. có đơn vị là Beccơren hoặc Curi.
D. cả A, B và C đều đúng.
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Một vật năng buộc vào một sợi dây ( coi như khôn giãn) có chiều dài l quay xung quanh một trục thẳng đứng với vận tốc góc ω. Vận tốc ω tối thiểu để dây treo không ở vị trí thẳng đứng là
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Trong phòng thí nghiệm có một lượng chất phóng xạ, ban đầu trong 1 phút người ta đếm được có 360 nguyên tử của chất bị phân rã, sau đó 2 giờ trong 1 phút có 90 phân tử phân rã. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 30 phút.
B. 60 phút.
C. 90 phút.
D. 45 phút.
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Phương trình dao động điều hòa có dạng x= A sinωt, Gốc thời gian được chọn là:
A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. lúc vật có li độ x = ± A
D. lúc vật có li độ x= -A