Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Một dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu A buộc vào một nhánh của âm thoa đang dao động với biên độ 4cm và chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian khi A qua vị trí vân bằng theo chiều dương. Phương dao động của điểm A có dạng:
A. uA = 4sin(πt + ) (cm).
B. uA = 4sin(πt - ) (cm).
C. uA = sin(πt) (cm).
D. uA = 4sinπt (cm).
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Một dao động có biên độ 4cm và chu kì T = 2s được truyền dọc theo một sợi dây. Biết rắng: phương dao động vuông góc với sợi dây và vận tốc truyền sóng dọc theo sợi dây là 4m/s. Phương trình dao động của các điểm trên dây cách nguồn một đoạn d là:
A. uM = sin(πt - ).
B. uM = 4sin(πt + ).
C. uM = sin(πt + ).
D. uM = 4sin(πt - ).
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Một sóng ngang có chu kì T = 2s truyền trong một môi trường đàn hồi với vận tốc 4m/s. Độ dài bước sóng trong môi trường này là:
A. = 0,8m.
B. = 8,8m.
C. = 0,08m.
D. = 8,0m.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Một sóng ngang truyền trong môi trường đàn hồi có biên độ 4cm và chu kì T = 2s. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Quãng đường sóng truyền được trong 2s bằng:
A. s = 0,8m.
B. s = 80m.
C. s = 48m.
D. s = 8m.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Khi trong đoạn mạch có một cuộn cảm với độ tự cảm L và điện trở thuần R, ta sẽ coi nó như một mạch gồm:
A. Cuộn cảm L mắc song song với điện trở thuần R.
B. Cuộn cảm L mắc nối tiếp với điện trở thuần R.
C. Cuộn cảm L và có thể bỏ qua điện trở thuần R.
D. Điện trở thuần R và có thể bỏ qua cuộn cảm L.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Mạch điện R1, L1, C1 có tần số cộng hưởng ω1 và mạch điện R2, L2, C2, có tần số cộng hưởng ω2, biết ω1 = ω2. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch sẽ là ω. Hỏi ω liên hệ với ω1 và ω2 theo biểu thức:
A. ω = 2ω1.
B. ω = 3ω1.
C. ω = 0.
D. ω = ω1 = ω2.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Để giảm bớt hao phí do sự tỏa nhiệt trên đường dây khi cần tải điện đi xa. Trong thực tế, có thể dùng biện pháp nào kể sau:
A. Giảm hiệu điện thế máy phát điện n lần để giảm cường độ dòng điện trên đường dây n lần, giảm công suất tỏa nhiệt xuống n2 lần.
B. Tăng hiệu điện thế ở nơi sản xuất điện lên n lần hiệu điện thế của máy phát điện để giảm hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây n2 lần.
C. Dùng dây dẫn bằng chất liệu siêu dẫn đường kính lớn.
D. Xây dựng nhà máy gần nơi tiêu thụ điện để giảm chiều dài đường dây truyền tải điện.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Cho mạch điện như hình 15.2, mắc vào hai đầu MN hiệu điện thế uMN = 240√2 sin(100πt), thì ampe kế chỉ 1,6A. Biết rằng điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Tổng trở của đoạn mạch MN là:
A. ZMN = 1500Ω.
B. ZMN = 15Ω.
C. ZMN = 15,5Ω.
D. ZMN = 150Ω.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Đoạn mạch điện MN có R = 120Ω; L = 0,51 H và tụ C có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu MN hiệu điện thê: uMN = 240√2sin(100πt), cường độ hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ có thể là:
A. UCmax = 40V.
B. UCmax = 4V.
C. UCmax = 40,8V.
D. UCmax = 400V.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Dao động điện từ cần được khuếch đại vì:
A. Cần tăng năng lượng sóng trước khi phát đi xa.
B. Tránh sự tắt dần do điện trở của mạch.
C. Dao động điện từ là dao động tắt dần.
D. Máy thu cần tín hiệu rõ.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Tìm câu SAI trong các câu dưới đây:
A. Máy thu hình ở gần nứi cao có thể thu tốt sóng phát đi từ vệ tinh tại một số vị trí và không thu được sóng tại một vị trí khác. Đó là do có sự giao thoa của sóng phát từ vệ tính và sóng phản xạ từ núi.
B. Trong mạch dao động điện từ đang thu sóng có tần số f = 750Mhz thì cường độ dòng điện tức thời tại 2 điểm cách nhau 10cm vuông pha với nhau.
C. Tụ điện điện dung C = µF được tích điện dưới hiệu điện thế U = 100V sau đó tụ điện phóng điện qua cuộn cảm có L = mH. Dao động điện từ trong mạch dao động có biên độ là 5A.
D. Máy thu thanh đang thu rất tốt sóng có bước sóng = 320m bị rung động làm cho điện dung của tụ điện xoay giảm 1%. Khi đó máy thu thanh thu được sóng có các bước sóng = 321,6m.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Một mạch dao động LC có L = 2mH và C = 0,2µF. Biết cường độ dòng điện cực đại trong cuộn cảm là I0 = 0,5A. Bỏ qu sự mất mát năng lượng trong mạch dao động. Năng lượng của mạch dao động là:
A. W = 0,25 mJ.
B. W = 2,5 mJ.
C. W = 25 mJ.
D. W = 2,0 mJ.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Một mạch dao động LC có L = 2mH và C = 0,2µF. Tại một thời điêm cường độ dòng trong trong mạch I = 0,3A. Biết rằng: cường độ dòng điện cực đại trong cuộn cảm I0 = 0,5A. Bỏ qua sự mấy máy năng lượng trong mạch dao động. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm đó là:
A. u = 40V.
B. u = 45V.
C. u = 4V.
D. u = 54V.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp song song vào đỉnh của lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Một màn ảnh đặt cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang một khoảng bằng 2m. Biết rằng: chiết suất lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,68 và đối với tia đỏ là 1,61. Chiều rộng của quang phổ thu được trên màn đó là:
A. L = 1,96cm.
B. L = 112cm.
C. L = 0,18cm.
D. L = 1,95cm.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Chùm sáng ló ra khỏi lăng kính của một máy quang phổ, trước khi đi qua buồng tối là:
A. Một chùm song song.
B. Một chùm tia phân kì màu trắng.
C. Một chùm tia phân kì nhiều màu.
D. Một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Tính chất của tia Ronghen được ứng dụng trong chụp phim y học:
A. Không có khả năng đâm xuyên.
B. Hủy hoại tế bào.
C. Tác dụng manh lên kính ảnh.
D. Làm ion hóa không khí.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Trong thí nghiêm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6µm, khoảng vân là:
A. 1,2mm.
B. 12mm.
C. 2,1mm.
D. 21mm.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Hiện tường nào dưới đây không thể hiện tính chất hạt của ánh sáng:
A. Hiện tượng phát quang.
B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng tán sắc, tạo thành quang phổ liên tục của ánh sáng trắng.
D. Hiện tượng tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hidro.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Công thoát của Na bằng A = 2,48eV. Khi chiếu vào bề mặt của Na ánh sáng có bước sóng = 0,31µm. Hiệu điện thế hãm (Uh) để dòng quang điện triệt tiêu là:
A. Uh = 1,53V.
B. Uh = 5,3V.
C. Uh = 15,3V.
D. Uh = 53V.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Khi chiếu vào bề mặt của tấm Na bằng một bức xạ thì cần công cản A = 2,48eV để ngăn không cho electron bay sang anot. Vận tốc ban đầu cực đại (v0max) của các electron quang điện khi không có công cản là là:
A. v0max = 7,3.105 m/s.
B. v0max = 7,3.106 m/s.
C. v0max = 0,73.105 m/s.
D. v0max = 7,3.104 m/s.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Trạng thái dừng là:
A. Trạng thái mà electron không chuyển động quanh hạt nhân.
B. Trạng thái hạt nhân không dao động.
C. Trạng thái đứng yên của nguyên tử.
D. Trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Catot của một tế bào quang điện làm bằng xedi có giới hạn quang điện là 0,657µm. Công thoát electron của xedi là:
A. A = 1,89 eV.
B. A = 8,9 eV.
C. A = 0,18 eV.
D. A = 9,8 eV.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Số proton và số notron của hạt nhân vàng là:
A. np = 197 và nn = 118.
B. np = 118 và nn = 97.
C. np = 79 và nn = 118.
D. np = 79 và nn = 197.
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mn và mα, có vận tốc và . A → B + α. Tỉ số động năng với tỉ số khối lượng các hạt sau phản ứng là:
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Hạt nhân poloni () phóng xạ α, biến thành hạt nhân chì bền (Pb). Phương trình diễn tả quá trình phóng xạ của phản ứng có dạng:
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Hạt nhân poloni () phóng xạ ra hạt α và biến thành hạt nhân chì bền (Pb). Ban đầu mẫu poloni nguyên chất. Biết chu kì bán rã của poloni là 138,38 ngày. Lấy ln2 = 0,693; ln1,71 = 0,536. Thời gian để tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng poloni còn lại trong mẫu n = 0,7 là:
A. t = 107 ngày.
B. t = 10,7 ngày.
C. t = 1,07 ngày.
D. t = 107 giờ.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100Ω, độ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50 Hz. Tính cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp:
A. 1,8 A.
B. 2,0 A.
C. 1,5 A.
D. 2,5 A.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (H), mắc nối tiếp với một tụ C = 31,8 (µF). Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm là UL = 100sin(100πt + ) V. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu mạch là:
A. u = 50sin(100πt +) V.
B. u = 100sin(100πt - ) V.
C. u = 200sin(100πt + ) V.
D. u = 50√2sin(100πt - ) V.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Trong phản ứng phân hạch của U235 năng lượng tỏa ra trung bình là 200 MeV. Năng lượng tỏa ra khi 1 kg U235 phân hạch hoàn toàn là:
A. 12,85.106 kWh.
B. 22,77.106 kWh.
C. 36.106 kWh.
D. 24.106 kWh.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện?
A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catot.
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catot.
D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman; Banme; Pasen lần lượt là 0,122 µm; 0,656 µm; 1,875 µm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman và Banme là:
A. 0,103 µm và 0,486 µm.
B. 0,103 µm và 0,472 µm.
C. 0,112 µm và 0,486 µm.
D. 0,112 µm và 0,472 µm.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao đông E = 2.10-2 (J) lực đàn hồi cực đại của lò xo Fmax = 4 N. Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2 N. Biên độ dao động sẽ là:
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 3 cm.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là , kết luận nào dưới đây chưa chính xác:
A. Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon.
B. Đây là nguyên tố đứng thứ 3 trong bảng HTTH.
C. Hạt nhân này có 3 proton và 3 notron.
D. Hạt nhân này có proton và 3 electron.
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Tương tác mạnh là tương tác giữa:
A. Hadron.
B. Lepton.
C. Photon.
D. Mezon.
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Hạt sơ cấp và đối hạt của nó thì:
A. Cùng khối lượng và điện tích trái dấu và cùng giá trị tuyệt đối.
B. Cùng khối lượng và điện tích trái dấu nhưng khác giá trị tuyệt đối.
C. Cùng điện tích nhưng khác khối lượng.
D. Cùng khối lượng và điện tích nhưng khác spin.
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Hạt nhân poloni () phóng xạ ra hạt α và biến thành hạt nhân chì bền (Pb). Cấu tạo của hạt nhân chì có dạng:
A. (Z = 82; A - Z = 124).
B. (Z = 82; A - Z = 122).
C. (Z = 82; A - Z = 124).
D. (Z = 80; A - Z = 124).
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Nguyên tử X phóng xạ hạt α và biến thành chì. Nguyên tử X là:
A. Urani.
B. Bo.
C. Poloni.
D. Plutoni.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Momen động lượng của một vậ chuyển động sẽ thay đổi nếu:
A. Vật chỉ chịu tác dụng của nội lực.
B. Vật chịu tác dụng của momen nội lực.
C. Vật chịu tác dụng của áp lực.
D. Momen ngoại lực khác không.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Tại thời điểm t = 0 dây nối giữa hai vật có khối lượng mA = 10 kg, mB = 100 kg đang chuyển động thẳng đều với v = 10 m/s bị đứt, khi đó vật B đang ở O. Sau 10s khi B ở cách O 95 m thì A ở cách B là:
A. AB = 55 m.
B. AB = 65 m.
C. AB = 5,5 m.
D. AB = 6,5 m.
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Một người có khối lượng M = 50 kg đứng ở mép một sàn quay có bán kính R = 2 m, momen quán tính đối với trục qua tâm sàn là I = 1000 kg.m2. Người đó ném viên đá có khối lượng m = 50 g với v = 25 m/s theo phương tiếp tuyến với sàn sẽ có vận tốc là:
A. v' = - 0,1 m/s.
B. v' = 0,1 m/s.
C. v' = 1 m/s.
D. v' = - 1 m/s.
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Một khối cầu có bán kính R = 0,2 m và khối lượng m = 1 kg quay quanh trực tiếp tuyến với khối cầu với vận tốc góc ω = 3 rad/s. Momen động lượng đối với trục là:
A. L = 0,48 kg/s.
B. L = 0,12 kg/s.
C. L = 4,8 kg/s.
D. L = 1,2 kg/s.
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Một khối cầu bán kính R = 0,2 m khối lượng 1 kg quay quanh trục đi qua tâm với vận tốc góc ω = 3 rad/s. Động lượng của khối tâm là:
A. p = 0,6 kgm/s.
B. p = 0,06 kgm/s.
C. p = 6 kgm/s.
D. p = 0 kgm/s.
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Một đĩa bắt đầu quay quanh trục của nó với gia tốc không đổi. Sau 0,5 s nó quay được 25 rad. Gia tốc của đĩa là:
A. = 2 rad/s2.
B. = 20 rad/s2.
C. = 12 rad/s2.
D. = 1,2 rad/s2.
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Một đĩa bắt đầu quay quanh trục của nó với gia tốc góc không đổi = 2 rad/s2 trong thời gian 5s. vận tốc góc trung bình trong thời gian đó là:
A. ωtb = 5 rad/s.
B. ωtb = 50 rad/s.
C. ωtb = 1,5 rad/s.
D. ωtb = 15 rad/s.
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Trong thời gian 5s, một đĩa bắt đầu quay quanh trục của nó và quay được 25 rad. Vận tốc góc tức thời cuối 5s là:
A. ωtt = 1 rad/s.
B. ωtt = 10 rad/s.
C. ωtt = 0,1 rad/s.
D. ωtt = 11 rad/s.
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Công thức tính bước sóng theo vận tốc truyền sóng v và chu kì T hay tần số f là:
D. = v.f.
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Chiếu ánh sáng trắng (0,40µm < < 0,75µm) vào hai khe trong 5 thí nghiệm Y-âng. hỏi tại vị trí ứng với vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím (0,40µm = ) có vân sáng đơn sắc nào trùng ở đó không?
A. 0,48µm.
B. 0,55µm.
C. 0,60µm.
D. 0,72µm.
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Hai con lắc đơn có chiều dài l1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6 (s), T2 = 0,8 (s) cùng được kéo lệch góc so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này:
A. 2 s.
B. 2,5 s.
C. 4,8 s.
D. 2,4 s.
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Cho mạch R, L, C tần số của mạch có thể thay đổi được, khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ trong mạch đtạ giá trị cực đại, khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì mạch có cùng một giá trị công suất. Mối liên hệ giữa các giá trị của ω là:
D. ω0 = ω1 + ω2.
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Một tế bào quang điện có catot làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là = 0,578µm. Chiếu vào catot ánh sáng có . Hiệu điện thế giữa anot avf catot bằng 45V. Vận tốc của electron quang điện khi mới đến catot là:
A. 4.106 m/s.
B. 4.105 m/s.
C. 5.105 m/s.
D. 6.105 m/s.
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Biết nhiệt dung riêng của thép là 460 J/kg độ. Nung nóng 1 kg thép thêm 10000C thì độ tăng tương đối của năng lượng là:
A. = 5.10-12.
B. = 2,5.10-12.
C. = 0,5.10-12.
D. = 5,2.10-12.
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Một vệ tinh nhân tạo có chu kì quay trên quỹ đạo của nó là 105 phút và ở độ cao trung bình là 1200 km. Lấy bán kính trái đất là 6400 km. Vận tốc dài của vệ tinh là:
A. 8 km/s.
B. 7 km/s.
C. 7,5 km/s.
D. 9 km/s.
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Trong chuyển động quay, đơn vị của gia tốc là:
A. m/s2.
B. m/s.
C. rad/s.
D. rad/s2.
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Hiệu điện thế ở hai cực của một ống Ronghen là 4,8 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là:
A. 0,134 µm.
B. 1,256 µm.
C. 0,447 µm.
D. 0,259 µm.
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Điện tích của mỗi quac có giá trị nào sau đây:
A. ± e và ±
B. ±
C. ±
D. ± e.