Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = π2m/s2 dao động với biên độ A = 10 cm. Chọn chiều (+) hướng xuống. Biết thời gian ngắn nhất vật nặng đi từ li độ x = 0 theo chiều (+) đến x = 0,5A theo chiều (-) là s. Lấy π = 10. Khi lò xo dãn 30 cm thì:
A. Động năng và thế năng của vật bằng nhau.
B. Vật đang có vận tốc v = -31,4√3 cm/s.
C. Độ lớn gia tốc bằng 4m/s2.
D. Vật có thế năng bằng ba lần động năng.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m = 200g và dây treo dài . Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí mà dây treo hợp với phương thẳng đứng từ một góc α0= 0,05 rad/s rồi buông nhẹ. Trong quá trình dao động chịu tác dụng của một lực cản có độ lớn không đổi Fe = 0,01 N. Sau khi vật thực hiện một dao động thì góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng bằng bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2.
A. 0,02 rad.
B. 0,01 rad.
C. 0,03 rad.
D. 0,04 rad.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Thực hiện giao thoa sóng cơ học trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cùng biên độ và cách nhau 12cm. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng và có khoảng cách đến A, B lần lượt là: d1, d2. Biên độ dao động tại M là mm (d1, d2 tính bằng cm). Coi biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là:
A. 11.
B. 10.
C. 12.
D. 13.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ, dòng điện xoay chiều qua mạch là Nhận định nào sau đây đúng?
A. Điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha một góc so với điện áp hai đầu tụ.
B. DIện áp hai đầu tụ điện lệch pha một góc so vói dòng điện qua mạch.
C. Điện áp hai đầu mạch vuông pha so với dòng điện.
D. Dòng điện qua mạch luôn nhanh pha so với điện áp hai đầu tụ điện.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Hạt nhân có phóng xạ β- và chu kì bán rã T. Biết NA = 6,022.1023 hạt/mol. Ban đầu có 10g , sau t = 3T số hạt β- phóng ra là:
A. 2,195.1023 hạt.
B. 3,13.1023 hạt.
C. 4,195.1023 hạt.
D. 2,195.1024 hạt.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho mạch điện AC gồm đoạn mạch AB chỉ chứa tụ C, đoạn mạch BD chỉ chứa điện trở R = 100 Ω và đoạn mạch DC chỉ chứa cuộn dây thuần cảm Mắc vôn kế V1 vào hai đầu A,D và mắc vôn kế V2 vào đầu B,C. Các vôn kế có điện trở rất lớn. Khi mắc nguồn điện xoay chiều (100 V - 50 Hz) vào hai điểm A,C thì số chỉ của hai vôn kế như nhau và bằng.
A. 141 V.
B. 100 V.
C. 200 V.
D. 150 V.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khi vật ở vị trí lò xo dãn 5 cm thì động năng bằng 3 thế năng. Tốc độ khi vật đến vị trí cân bằng là:
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Đặt điện áp xoay chiều u = 100√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cảm kháng ZL = 60Ω , dung kháng ZC = 20Ω, công suất tiêu thụ của đoạn mạch P = 120 W. R có giá trị bằng:
A. 30Ω.
B. 40Ω.
C. 50Ω.
D. 25 Ω.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Đoạn mạch điện AB theo thứ tự gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100√2cos100πt (V) vào hai đầu AB thì cường độ dòng điện qua mạch điện là Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB. Điện trở r có giá trị:
A. 50Ω.
B. 30Ω.
C. 100Ω.
D. 80Ω.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Biết UAM = √2UMB và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AB nhanh pha 300 so với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB nhanh pha so với dòng điện một góc là:
A. 450.
B. 900.
C. 600.
D. 750.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Trong các phương trình Mắc-xoen, không có phương trình diễn tả mối liên hệ giữa:
A. Sự biến thiên của từ trường theo thời gian và điện trường xoáy.
B. Sự biến thiên của điện trường theo thời gian và từ trường.
C. Điện tích, điện trường, dòng điện và từ trường.
D. Tương tác giữa các điện tích và tương tác giữa các dòng điện.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Trong thí nghiệm I-âng: Ánh sáng chiếu vào hai khe gồm hai bức xạ đơn sắc khác nhau. Biết hai vân sáng kề nhau và cùng màu với vân trung tâm cách nhau 2 mm. Số vị trí hai bức xạ trùng nhau trên bề rộng trường giao thoa bằng 1 cm là:
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách hai khe S1S2. LÀ 1 mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1 m, bước sóng ánh sáng bằng 0,5 µm. Xét 2 điểm M và N (ở cùng phía với 0) có tọa độ lần lượt xM = 1 mm và xN = 5,25 mm. Giữa M và N có:
A. 8 vân sáng.
B. 9 vân sáng.
C. 10 vân sáng.
D. 7 vân sáng.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Bị nước hấp thuj mạnh.
B. Có thể gây ra hiện tượng quang điện trong.
C. Gây ra một số phản ứng hóa học.
D. Có tác dụng lên một số phim ảnh.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Giá trị nào sau đây bằng bán kính quỹ đạo dùng trong mẫu nguyên tử Bo?
A. r = 2,12.10-10.
B. r = 2,2.10-10.
C. r = 6,3.10-10.
D. r = 4,3.10-10.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Cho mc = 12,000u, 1u = 931 MeV/c2. Hạt có động năng 3,575 MeV thì động lượng của nó bằng:
A. 43,15 MeV/c.
B. 282,63 MeV/c.
C. 245,63 kgm/s.
D. 134,56 MeV/c.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Trong quặng urani có lẫn chì. Biết urani có chu kì bán rã bằng T. Tìm tuổi của quặng (theo T) khi trong quặng cứ 10 nguyên tử urani thì có 2 nguyên tử chì?
A. 3,4T.
B. 1,7T.
C. 0,26T.
D. 3,8T.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Trong phóng xạ :
A. Có tia phóng xạ là pozitron.
B. Có hạt nhân con lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C. Có sự biến đổi một notron thành một proton.
D. Hạt nhân con có số khối nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Poloni là chất phóng xạ và có chu kì bán rã bằng là 138 ngày. Hạt nhân con là hạt chì . Tuổi của một mẫu vật tại thời điểm khối lượng của Po gấp 4 lần khối lượng của Pb là:
A. 50,4 ngày.
B. 27 ngày.
C. 69 ngày.
D. 45,2 ngày.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Phóng xạ:
A. Là một phản ứng phân hạch hạt nhân nên tỏa năng lượng.
B. Có hạt nhân con sinh ra luôn ở trạng thái kích thích.
C. Chỉ xảy ra khi hạt nhân ở trạng thái kích thích.
D. Là quá trình phân rã của một hạt nhân không bền vững thành các hạt nhân khác.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz; AB = 8 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm 0 của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là:
A. 14.
B. 16.
C. 9.
D. 18.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Lần lượt đặt điện áp u=U√2cosωt vào hai đầu mỗi phần tử: tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây chỉ có độ tự cảm L thì dòng điện qua mỗi phần tử trên lần lượt có giá trị hiệu dụng = 2IL = 4A.Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng qua mạch bằng:
A. 3,6A.
B. 1,2A.
C. 2,4A.
D. 3,2A.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Mạch gồm nhiều điện trở R = 50Ω nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hai đầu mạch có tần số 50 Hz, giá trị hiệu dụng UAB = 100√3 V. Biết UR = 100 V, Ucd = 100 V. Điện trở r của cuộn dây bằng:
A. 100Ω.
B. 50Ω.
C. 25Ω.
D. 25√3Ω.
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử.
B. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclon.
C. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
D. Khối lượng hạt nhân bất kì bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị .
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Cho mạch xoay chiều AB gồm đoạn AM chỉ có cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp với mạch MB gồm điện trở R = 80Ω nối tiếp với tụ có dung kháng ZC= 60Ω. Biết UAB = UMB = 200 V. Cảm kháng cuộn dây bằng:
A. 120Ω.
C. 20Ω.
D. 100Ω.
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào mặt nước với góc tới i>0. Chùm tia sáng khi vào trong nước là chùm phân kì có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím và có:
A. Tía tím gần mặt nước nhất.
B. Tia đỏ bị lệch xa pháp tuyến nhất.
C. Tia đỏ lệch nhiều nhất.
D. Tia đỏ chuyển động động chậm nhất.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Chọn phát biểu đúng:
A. Sóng điện từ và sóng cơ học cùng là sóng ngang và cùng truyền được trong chân không.
B. Khi điện tích trong mạch dao động LC biến thiên với tần số f thì năng lượng điện từ sẽ biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
C. Năng lượng sóng điện từ càng lớn khi tần số sóng càng lớn.
D. Sóng vô tuyến có bước sóng càng dài thì càng dễ đi xuyên qua tầng điện li.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Lực hạt nhân:
A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau.
B. Là lực có cường độ phụ thuộc điện tích các hạt liên kết.
C. Chỉ tác dụng trong bán kính vài mm.
D. Không phụ thuộc khối lượng các hạt mà nó liên kết.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A và A√3. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng:
A. 300.
C. 1200.
D. 600.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f = 20 Hz, biên độ A. Biêt vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 24cm; d2= 18 cm. Coi sóng khi truyền đi biên độ không thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng:
A. -A.
B. 2A.
C. A.
D. 0.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng có bước sóng là = 0,50 µm Khoảng cách từ màn hứng ảnh đến mặt phẳng chứa hai khe là D = 1m. Tại điểm có vân sáng bậc 8. Dùng ánh sáng có bước sóng thì phải dịch chuyển màn ra thêm 0,2 m thì thu được tại M một vân sáng bậc 6. Giá trị của là:
A. 0,147 µm.
B. 0,556 µm.
C. 0,667 µm.
D. 0,760 µm.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B có tần số f = 40 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A, B các khoảng d1 = 28 cm và d2 = 36 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba đường dao động cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 40 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 160 cm/s
D. 320 cm/s.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc và vào hai khe hẹp. Trên màn ảnh, về hai phía của vạch sáng trung tâm có 24 vạch sáng của 3 màu khác nhau; phân bố theo tỉ lệ 2:4:6. 2 vạch sáng ngoài cùng có màu giống với vạch sáng trung tâm. Giá trị của và là:
A. 506 nm và 759 nm.
B. 382 nm và 694 nm.
C. 521 nm và 694 nm.
D. 405 nm và 675 nm.
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình Tốc độ trung bình của vật trên quãng đường ∆s = 4A có độ lớn nhỏ nhất bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng (có từ 0,38 µm đến 0,76 µm): Biết hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm và bề rộng quang phổ của quang phổ bậc 1 đo được là 0,55 mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm 40 cm thì bề rộng của quang phổ bậc 1 sẽ bằng:
A. 0,43 mm.
B. 0,91 mm.
C. 0,85 mm.
D. 0,78 mm.
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Cho mạch AB gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm nối tiếp. Biết UAB = 160√6cos100πt (V) Dung kháng ZC = 100 Ω; Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C là 200V. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 200V.
B. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất.
C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
D. Điện áp hiệu dụng hai đầu R bằng 80.
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Chọn câu đúng khi nói về quang phổ nguyên tử Hidro?
A. Quang phổ của hơi hidro ở nhiệt độ thấp là quang phổ vạch.
B. Các vạch trong dãy Banme đều thuộc vùng ánh sáng trông thấy.
C. Các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo dừng bên ngoài về quỹ đạo L.
D. Các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo dừng bên ngoài về quỹ đạo M.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 .Tỉ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là 3. Góc lệch cực đại của dây treo con lắc so với phương thẳng đứng bằng:
A. 400.
B. 530.
C. 36,80.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Ánh sáng phát quang của một chất phát quang có năng lượng photon bằng:
A. 1,1425.10-19 J.
B. 2,485.10-19 J.
C. 2,484.10-17 J.
D. 3,3125.10-19 J.
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Chiếu hai tia đơn sắc đỏ và tím song song nhau, với góc tới α rất nhỏ đến mặt nước. Gọi n1 và n2 lần lượt là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím. Góc lệch giữa hai tia khúc xạ đỏ và tím bằng:
A. 0.
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Hai âm mức cường độ âm chênh lệch nhau là 12 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là:
A. 12.
B. 10√5.
C. 5√10.
D. 10.
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Vận tốc cực đại của vật là 96 cm/s. Biết khi x = 4√2 cm thì thế năng bằng động năng. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,2 s.
B. 0,32 s.
C. 0,45 s.
D. 0,52 s.
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp tụ điện C. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U = 120 V. Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất của cuộn dây là 0,6. Cho biết dòng điện tron mạch trễ pha đối với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây bằng:
A. 80 V.
B. 90 V.
C. 128 V.
D. 160 V.
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Khảo sát dao động điện từ của một khung dao động LC bằng dao động kí điện tử, ta được một đường hình sin. Đây là đồ thị thời gian của:
A. Điện tích trên một bàn tụ điện.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. Cường độ dòng điện trong mạch.
D. Từ thông qua cuộn cảm.
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Hạt nhân X phóng xạ và biến thành một hạt nhân Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối lượng của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất X, sau 4 chu kì bán rã thì tỉ số giữa số hạt nhân của chất Y và số hạt nhân của chất X là:
A. 15.
C. 4.
D. 0,9375.
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Vật rắn chuyển động quay đều thì:
A. Chịu tác dụng của ngoại lực không đổi.
B. Chịu tác dụng của momen lực cản.
C. Tổng monen lực tác dụng vào vật không đổi.
D. Hợp lực tác dụng vào vật bằng 0.
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật, có phương trình chuyển động ᵠ = -8 - 2t2 (ᵠ tinh bằng rad, t tính bằng giây). Vật rắn này:
A. Không có momen lực tác dụng vào nó.
B. Có gia tốc thay đổi theo thời gian.
C. Đang quay nhanh dần đều.
D. Có góc quay được sau 3 s bằng 26 rad.
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc . Khi tốc độ góc của vật là ω, điểm M trên vật rắn cách trục quay một đoạn R ≠ 0 có gia tốc:
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Một bánh đà có momen quán tính 2,5 kgm2, quay với tốc độ góc 8900 rad/s. Động năng quay của bánh đà bằng:
A. 11125 J.
B. 9,9.107 J.
C. 9,1.108 J.
D. 22250 J.
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Có 6 hạt quac là:
A. u, d, v, c, s và t.
B. u, c, b, d, t và s.
C. u, n, p, c, k và t.
D. u, m, s, p, b và t.
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Chọn ý sai. Hằng só Mặt Trời H:
A. Là năng lượng lượng bức xạ của Mặt Trời truyền vuông góc tới 1 đơn vị diện tích cách nó 1 đvtv trong 1 đơn vị thời gian.
B. Có giá trị như nhau ở mọi nơi.
C. Có đơn vị là J/m2.
D. Có trị số hầu như không thay đổi theo thời gian.
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Gọi m0 là khối lượng nghỉ của vật, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức giữa năng lượng E và động lượng p của vật là:
A. E = m0c2 + p2c2 .
B. E = m02c2 + p2c2 .
C. E = m02c4 + p2c2 .
D. E2 = m0c2 +
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Tương tác hấp dẫn:
A. Là tương tác giữa các hạt có điện tích.
B. Là tương tác giữa các hạt có khối lượng.
C. Có cường độ lực tương tác rất lớn so với các tương tác khác.
D. Chỉ xảy ra khi các hạt có khối lượng lớn và không mang điện.
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Mạch điện gồm ba phần tử R1, L1, C1 có tần số cộng hưởng ω1, và mạch điện gồm ba phần tử R2, L2, C2 có tần số cộng hưởng ω2 (ω1 ≠ ω2). Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch sẽ là:
B. ω = ω1.ω2.
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Điểm giống nhau giữa hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài là:
A. Cùng được ứng dụng để chế tạo pin quang điện.
B. Khi hấp thu proton có năng lượng thích hợp thì electron sẽ bứt ra khỏi bề mặt của khối chất.
C. Chỉ xảy ra khi electron hấp thu một proton có năng lượng đủ lớn.
D. Chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một giá trị nhất định.
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Mạch xoay chiều R - L - C mắc nối tiếp với R = 10 Ω, cảm kháng ZL= 10 Ω; dung kháng ZC = 5 Ω ứng với tần số f. Khi f thay đổi đến giá trị f' thì trong mạch có cộng hưởng điện. Như vậy:
A. f' = f.
B. f' = √2f.
C. f' = f.
D. f' = 2f.
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Thực hiện thí nghiệm Y-âng, với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Điểm M trên màn quan sát, có hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 0,9.10-3 mm. Như vậy, tại M có:
A. vân sáng bậc 2.
B. Vân tối thứ 3.
C. Vân tối thứ 2.
D. Vân sáng bậc 3.
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng tím có bước sóng 0,4 µm thì phát ra ánh sáng màu lục có bước sóng 0,5 µm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang màu lục bằng 10% công suất của chùm sáng kích thích màu tím. Tỉ số giữa số photon ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là:
A. 0,125.
B. 0,25.
C. 0,5.
D. 4.
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Đặt một điện áp xoay chiều uAB = U√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp điện trở thuần và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đều có giá trị là U1 = . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là U2 = U√2. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
A. uAM = Ucos(100πt + ) V.
B. uAM = Ucos(100πt + ) V.
C. uAM = U√2cos(100πt + ) V.
D. uAM = Ucos(100πt + ) V.