Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch khác nhau về:
A. Số lượng các vạch quang phổ
B. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ
C. Bề rộng các vạch quang phổ
D. Màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm ( MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 5λ1/3 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Cho 3 vạch có bước sóng dài nhất ở 3 dãy vạch quang phổ H2 là: 0,1216 µm, 0,6563 µm, 1,8751 µm. Có thể tìm được bức xạ thuộc dãy Laiman có bước sóng nào
A. 0,0903 µm và 0,1026 µm
B. 0,1026 µm và 0,0973 µm
C. 0,1426 µm và 0,0826 µm
D. 0,1226 µm và 0,1116 µm
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 µm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lươt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz; f4 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với:
A. Chùm bức xạ 1
B. Chùm bức xạ 2
C. Chùm bức xạ 3
D. Chùm bức xạ 4
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. Tỉ lệ với thời gian truyền điện
B. Tỉ lệ với chiều dài đường dây điện
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm điện
D. Tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30 Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10 cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó bằng:
A. 2 m/s
B. 3 m/s
C. 2,4 m/s
D. 1,6 m/s
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Trong dao động điều hòa, gia tốc tức thời biến đổi
A. Cùng pha với li độ
B. Lệch pha π/2 so với li độ
C. Ngược pha với li độ
D. Sớm pha π/4 so với li độ
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 2l2 thì liên hệ giữa tần số góc của chúng
A. f1 = 2f2
B. f1 = f2
C. f2 = 2f1
D. f2 = f1
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Hạt nhân poloni 21084Po phóng ra hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu số hạt nhân chì được tạo ra trong mẫu lớn gấp ba số hạt nhân poloni còn lại
A. 276 ngày
B. 138 ngày
C. 514 ngày
D. 345 ngày
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa x1 = cos(2t + π/3) (cm) và x2 = cos(2t – π/6) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x2 = cos(2t + π/6) (cm)
B. x = 2cos (2t + π/3) (cm)
C. x = 2cos (2t + π/12) (cm)
D. x = 2cos (2t – π/6) (cm)
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Một vật nhỏ khối lượng m = 100 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40 N/m. Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng bằng 0,05 J. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật tương ứng là
A. 20 m/s2, 10 m/s
B. 10 m/s2, 1 m/s
C. 1 m/s2, 20 m/s
D. 20 m/s2, 1 m/s
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Điều nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng giao thoa sóng
A. Quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu luôn là đường cong
B. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa, chỉ có các điểm dao động với biên độ cực tiểu
D. Khi xảy ra hiện tượng dao thoa, chỉ có các điểm dao động với biên độ cực đại
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Một dây đàn hồi AB dài 2m , đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung dao động với tần số 50 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 50 m/s. Khi có sóng dừng thì trên dây có số nút là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11
B. 8
D. 9
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Trên mặt thoáng của một chậu nước người ta gây ra hai nguồn dao động A, B có cùng phương trình u = 5cos50πt (cm/s). Vận tốc truyền sóng v = 1,5 m/s. Biên độ dao động tại điểm M cách A 16 cm và cách B 10 cm là
A. 2,5 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 5 cm
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm
A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm
B. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm
D. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lí của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Trong mạch điện chỉ có tụ điện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai bản tụ điện C thì có dòng điện xoay chiều trong mạch. Điều này được giải thích là có electron đi qua điện môi giữa hai bản tụ. Hãy chọn câu đúng
A. Hiện tượng đúng, giải thích sai
B. Hiện tượng đúng, giải thích đúng
C. Hiện tượng sai, giải thích đúng
D. Hiện tượng sai, giải thích sai
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vecto cảm ứng từ và vecto điện trường luôn
A. Dao động vuông pha
B. Dao động cùng pha
C. Dao động cùng phương với phương truyền sóng
D. Cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Nhận xét nào sau đây là không đúng:
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho mạch điện LRC mắc nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết L = 1/π (H), C = 2.10-4/π (F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức u = U0sin100πt (V). Để uc chậm pha 2π/3 so với uAB thì
A. R = 50 Ω
B. R = 50 Ω
C. R = 100 Ω
D. R = Ω
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Đồng vị của Magie 2412Mg với chu kì bán rã 12s. Thời gian để khối chất mất đi 87,5 % số hạt nhân là
A. 3s
B. 24s
C. 36s
D. 48s
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Máy phát điện một pha có roto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc của roto phải bằng
A. 300 vòng/ phút
B. 500 vòng/ phút
C. 3000 vòng/ phút
D. 5 vòng/ phút
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là i1 = 3cos100πt (A). Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là i2 = 3cos(100πt – π/3) (A). Hệ số công suất trong hai trường hợp trên lần lượt là
A. cosφ1 = 1 ; cosφ2 = 1/2
B. cosφ1 = cosφ2 =
C. cosφ1 = cosφ2 = 3/4
D. cosφ1 = cosφ2 = 1/2
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Chọn câu đúng: Sóng có khả năng phản xạ ở tầng điện li là những sóng sau
A. Sóng dài và sóng ngắn
B. Sóng dài, sóng trung và sóng ngắn
C. Sóng dài và sóng trung
D. Sóng trung và sóng ngắn
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Con lắc lò xo có m = 500 g và k = 50N/m dao động thẳng đứng với biên độ 12 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là
A. 0,2s
B. 0,12 s
C. 0,314 s
D. 0,157 s
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Trong mạch dao động LC thì cường độ dòng điện trong mạch và điện tích của tụ điện dao động điều hòa:
A. Cùng pha
B. Ngược pha
C. Lệch pha π/2
D. Lệch pha π/4
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Cho mạch điện RC; u = Ucosωt (V), R thay đổi được, độ lệch pha giữa I và u ứng với hai giá trị R1 và R2 là φ1 và φ2. Gọi P1 và P2 là công suất ứng với R1, R2. Biết (φ1 + φ2) = π/2. Liên hệ giữa P1 và P2 là
A. P1 = P2 /4
B. P1 = P2 /3
C. P1 = P2 /2
D. P1 = P2
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Qo = 10-8 C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 µs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5.55 mA
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = 1/2π (H) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức i = 3cos(100πt + π/6) (A). Nếu đặt điện áp nói trên vào hai bản tụ của tụ điện có điện dung C = 10-4/π (F) thì biểu thức nào trong các biểu thức sau đúng với biểu thức dòng điện
A. i = 1.5cos(100πt + 7π/6) (A)
B. i = 1.5cos(100πt + 7π/6) (A)
C. i = 1.5cos(100πt - 7π/6) (A)
D. i = 1.5cos(100πt + 7π/6) (A)
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3 MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng
A. 1,6 pF ≤ C ≤ 2,8 pF
B. 2 µF ≤ C ≤ 2,8 µF
C. 0,16 pF ≤ C ≤ 0,28 pF
D. 0,2 µF ≤ C ≤ 0, 28 µF
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Bên dưới mặt nước đủ rộng có một nguồn sáng trắng kích thước nhỏ. Trên mặt nước quan sát thấy
A. Một vùng màu sáng tròn, phần giữa màu trắng, mép ngoài màu tím
B. Một vùng sáng tròn, mép ngoài màu tím
C. Một vùng sáng tròn, phần giữa màu trắng, mép ngoài màu đỏ
D. Các vòng tròn cầu vồng đồng tâm
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc 4 là
A. 4,8 µm
B. 2,4 µm
C. 3,6 µm
D. 1,2 µm
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Cho mạch điện như hình vẽ: R = 50 Ω, cuộn thuần cảm L = /2π (H), điện trở của ampe kế không đáng kể. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế u = 240cos(100πt) (V). Điều chỉnh C để cho hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Tính UCmax
A. 480 V
B. 240 V
C. 120 V
D. 360 V
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại
B. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại
D. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần đều
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ
B. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ
C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ
D. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc đơn dao động điều hòa với ch kì T. Khi thanh máy đi lên thẳng đứng, chậm dàn đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A. T/2
B. T/
C. 2T
D. T
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Cho giới hạn quang điện của catot là λ0 = 0,66 µm và đặt giữa anot và catot hiệu điện thế dương UAK = 1,5 (V). Động năng cực đại của quang electron khi đập vào anot nếu dùng bức xạ có λ = 0,33 µm là
A. 5,41 .10-19 J
B. 6,42 .10-19 J
C. 5,35 .10-19 J
D. 7,47 .10-19 J
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. Phát ra một bức xạ điện từ
B. Tự động phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác
C. Phát ra các tia α, β, γ
D. Phát ra các tia phóng xạ khi bị kích thích từ bên ngoài
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
MeV/c2 là đơn vị đo
A. Khối lượng
B. Năng lượng
C. Động lượng
D. Hiệu điện thế
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Một mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp phần tử Y. Biết rằng X và Y là một trong 3 phần tử R, C, cuộn dây. Đặt một hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = Ucosωt (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng UX = U, UY = 2U và u không chậm pha hơn cường độ dòng điện i. Hai phần tử X và Y tương ứng phải là
A. Điện trở và tụ điện
B. Tụ điện và cuộn dây không thuần cảm
C. Điện trở và cuộn dây không thuần cảm
D. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Cho phản ứng hạt nhân 21D + 31T → α + n +17,6 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 10g khí heli là
A. 4,24.1012 (J)
B. 5,24.1012 (J)
C. 2,44.1012 (J)
D. 3,24.1012 (J)
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng khi âm truyền đi thì cứ 1m, năng lượng âm lại bị giảm 5% do sự hấp thụ của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm lớn nhất ở khoảng cách 6m là
A. 107 dB
B. 102 dB
C. 98 dB
D. 89 dB
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Một hạt nhân 21084Po ban đầu đứng yên, phóng ra hạt α có động năng Kα = 5,21 MeV. Năng lượng tỏa ra khi hạt nhân trên bị phân rã là (xem khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo đơn vị u)
A. 5,31 MeV
B. 5,13 MeV
C. 5,45 MeV
D. 5,61 MeV
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục xx’ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t= 0 khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 7/30 (s)
B. 4/15 (s)
C. 3/10 (s)
D. 1/10 (s)
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50µF. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ điện là 10 V. Năng lượng của mạch dao động là
A. 25 mJ
B. 2,5 mJ
C. 106 J
D. 1,25 mJ
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Trong thí nghiệm I-âng vầ giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 µm đến 0,76 µm. Bước sóng lớn nhất của bức xạ cho vân sáng tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một khoảng 195 mm là
A. 0,56 µm
B. 0,65 µm
C. 0,72 µm
D. 0,48 µm
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Một máy tăng thế lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là I1 = 6A, U1 = 120V. Cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 2A, 360 V
B. 18 A, 360 V
C. 2A , 40 V
D. 18 A, 40 V
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Trong công nghiệp cơ khí, người ta dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng nó để tìm các vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại
A. Kích thích nhiều phản ứng hóa học
B. Kích thích phát quang nhiều chất
C. Tác dụng lên phim ảnh
D. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác