Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. thay đổi điện trở R để để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
B. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
C. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại.
D. thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0 cos(ωt + φ) ổn định. Điều chỉnh điện dung C của tụ điện, thấy rằng khi C = C1 hoặc khi C = C2 thì UC1 = UC2, còn khi C = C0 thì UCmax. Quan hệ giữa C0 với C1 và C2 là.
A. = C1C2.
B. C0 = .
C. C0 = C1 + C2.
D. 2C0 = C1 + C2.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là i = 2cos100πt (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1A.Đến thời điểm t = t1 + 0,005 (s). Cường độ dòng điện bằng
A. -√3 A.
B. √3 A.
C. √2 A.
D. - √2 A.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau 20 (cm), đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 2cm. Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 16 (cm). Số điểm trên đoạn CO dao động ngược pha với nguồn là
A. 5 điểm.
B. 6 điểm.
C. 4 điểm.
D. 3 điểm.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (để hở) của nó là 100 V. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn thứ cấp là U, nếu giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn thứ cấp là 2U. Hỏi khi tăng thêm 2n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu (để hở) của cuộn thứ cấp của máy biến áp trên bằng bao nhiêu?
A. 120 V.
B. 50 V.
C. 60 V.
D. 100 V.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4µH . Tại thời điểm t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó và có độ lớn đang tăng. Thời điểm gần nhất (kể từ lúc t = 0) để dòng điện trong mạch có giá trị bằng không là µs. Điện dung của tụ điện là
A. 25 mF.
B. 25 nF.
C. 25 pF.
D. 0,25µF.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua lực cản của môi trường?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần.
C. Dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 90 cm, khối lượng vật nặng là m = 200 g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 4 N, Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn là
A. 4m/s.
B. 2m/s.
C. 3 m/s.
D. 3√3 m/s.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Một đoạn mạch nối tiếp R,L,C có ZC= 60Ω ; ZL biến đổi được. Cho độ tự cảm của cuộn cảm thuần tăng lên 1,5 lần so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/4 so với cường độ dòng điện chạy trong mạch . Giá trị của R là
A. 20Ω
B. 90 Ω
C. 60 Ω
D. 30 Ω
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình: u0 = 10cos2πft (mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 6,48 m/s. Xét điểm N trện dây cách O là 54cm, điểm này dao động ngược pha với O. Biết tần số f có giá trị từ 45 Hz đến 56 Hz. Bước sóng của sóng trên là
A. 16 cm.
B. 8 cm
C. 12 cm.
D. 18 cm.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4 µH và một tụ điện có điện dung 2000 pF. Điện tích cực đại trên tụ là 5 µC. Nếu mạch có điện trở thuần 0,1 Ω thì để duy trì đao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất bằng
A. 15,625 W.
B. 156,25 W.
C. 36 µW.
D. 36 mW.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Nối hai cực của một máy phát điện xoaychiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1(A). Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 2n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 0,8 (A). Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 3n (vòng/phút) thi cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là:
A. 1,2 (A).
B. l,8√5 (A).
C. 1,8 (A).
D. 2,4√5 (A).
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 5°. Tại thời điểm động năng của con lắc lớn gấp hai lần thế năng của nó thì li độ góc α bằng
A. 3,54°.
B. 2,98°.
C. 3,45°.
D. 2,89°.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u1 = u2 = Acos40πt ; tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB, C cùng bên với A so với đường trung trực chung đó. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại là
A. (cm).
B. (cm).
C. (cm).
D. (cm).
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Một con lắc đơn chiều dài dây treo l = 50 cm, được treo trên trần một toa xe. Toa xe có thế trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng góc α = 30° so với phương ngang. Lấy g = 9,8 m/s2. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc khi toa xe trượt tự do trên mặt phẳng nghiêng là
A. 1,53 s.
B. 1,42 s.
C. 0,96 s .
D. 1,27 s.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 150 V, tần số 100 Hz. Dòng điện chạy trong mạch có giá tri hiệu dụng 2A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 240 W. Điện dung của tụ điện là
A. 74,70 µF..
B. 35,37 µF.
C. 37,35 µF.
D. 70,74 µF.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Một mạch dao động LC đang bức xạ được sóng ngắn. Để mạch đó bức xạ được sóng trung thì phải
A. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp.
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. giảm độ tự cảm của cuộn dây
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Một sợi dây đàn hồi dài l = 105 cm, một đầu lơ lửng, một đầu gẳn với một nhánh âm thoa dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây với tần số 50 Hz. Trên dây có một sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s.
B. 42 m/s.
C. 45 m/s.
D. 60 m/s.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Đoạn mạch AB gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị như nhau. Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,870.
B. 0,966.
C. 0,500.
D. 0,707.
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto.
D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto.
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Một con lắc lò xo có độ cứng k= 2N/m, vật khối lượng m = 80g được đặt trên mặt phang nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi vật có tốc độ lớn nhất thì thế năng đàn hồi của lò xo bằng
A. 0,16 mJ.
B. 0,16 J.
C. 1,6 mJ.
D. 1,6 J.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
B. Véctơ cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.
C. Rôto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
D. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.
C. không truyền được trong chất rắn.‘
D. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc phụ thuộc vào tọa độ là
A. một đường elip.
B. một đường sin.
C. một đoạn thẳng.
D. một đường parabol.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp
A. 26 lần.
B. 9 lần.
C. 18 lần.
D. 16 lần.
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc là m = 250 g (lấy π2 =10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quĩ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài
A. l0 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Chọn câu trả lời không đúng? Tính chất của sóng điện từ:
A. Là sóng ngang. Tại mọi điểm của phương truyền sóng, các vectơ ⊥ ⊥ và theo thứ tự tạo thành một tam diện thuận.
B. Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng sóng tỉ lệ với bước sóng,
C. Tốc độ truyền trong chân không bằng tốc độ ánh sáng c = 3.108m/s.
D. Truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả trong chân không.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là: x1 = 9sin(20t + ) (cm); và x2 = 12cos(20t - )(cm). Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có tốc độ bằng
A. 4,2 m/s.
B. 2,1 m/s.
C. 3,0 m/s.
D. 0,6 m/s.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20 kV, hiệu suất của quá trình truyền tải điện là H = 80 %. Công suất diện truyền đi không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện lên 50 kV thì hiệu suất của quá trình truyên tải đạt giá trị
A. 92,4%.
B. 96,8%.
C. 94,6 %.
D. 98,6 %.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Đặt điện áp một chiều 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24(A). Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều 100 V- 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1(A). Giá trị của L là
A. 0,35 H.
B. 0,32 H.
C. 0,13H.
D. 0,27 H.
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 0,5s. Khi đặt con lắc trong thang máy bắt đầu đi lên với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động nhỏ của nó là 0,477 s. Nếu thang máy bắt đầu đi xuống với gia tốc cũng có độ lớn bằng a thì chu kì dao động của nó là
A. 0,637 s.
B. 0,527 s.
C. 0,477 s.
D. 0,5 s.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1 = 10 pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0° đến 180°. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 µH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18,84 m thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng
A. 20°.
B. 60°.
C. 40°.
D. 30°.
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ vào
A. biên độ dao động của hệ trước khi chịu tác dụng của lực cưỡng bức.
B. hệ số ma sát giữa vật và môi trường,
C. biên độ của ngoại lực điều hòa.
D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ.
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu dao động cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăngten phát bỉến thiên tuần hoàn với tần số
A. fa và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
B. f và biên độ như biên độ của dao động âm tần.
C. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa.
D. favà biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm ?
A. Dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm không gây ra sự toả nhiệt trên cuộn cảm.
B. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn dây thuần cảm cản trở dòng điện và sự cản trở đó tăng theo tần số của dòng điện.
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm nhanh pha so với dòng điện xoay chiều chạy qua nó.
D. Đối với dòng điện không đổi cuộn thuần cảm có tác dụng như một điện trở thuần .
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng.
A. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm.
B. khác nhau về đồ thị dao động âm.
C. khác nhau về tần số.
D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R = 50 Ω , một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U√2 cos 2πft. Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L1 = H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L2= H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Tần số f có giá trị
A. 25 Hz.
B. 50 Hz.
C. 75 Hz.
D. 100 Hz.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
M và N là hai điểm trên cùng phương truyền sóng trên mặt nước, cách nguồn theo thứ tự d1 = 5cm và d2= 20cm. Biết rằng các vòng tròn đồng tâm của sóng nhận được năng lượng dao động như nhau. Tại M, phương trình sóng có dạng UM = 5cos(10πt + ) cm. Vận tốc truyền sóng là v = 30 cm/s. Tại thời điểm t, li độ dao động của phần tử nước tại M là uM(t) = 4 cm, lúc đó li độ dao động của phần tử nước tại N là
A. - 2 cm.
B. - 0,6 cm.
C. 2 cm.
D. 0,6 cm.
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phất ra sóng âm trong một môi trường coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 (W/m2). Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10m là
A. 83,45 dB.
B. 81,25 dB.
C. 82,53 dB.
D. 79,12 dB.
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ m ( m < 400g), lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật đang treo ở vị trí cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo giãn 4,5 cm rồi truyền cho vật vận tốc 40 cm/s theo phương thẳng đứng; lúc này vật dao động điều hòa với cơ năng W = 40 mJ. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động là
A. s.
B. s.
C. s.
D. s.
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u và tần số góc ω không đổi vào hai đầu một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, trong đó R là một một biến trở, ZC ≠ ZL. Khi thay đổi R để công suất của đoạn mạch cực đại thì
A. giá trị biến trở là (ZL +ZC).
B. hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ = 1.
C. công suât cực đại đó bằng U2/2R
D. tổng trở của đoạn mạch là 2(ZL –ZC).
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh có L và C thay đổi được.Khi L tăng lên 3 lần đồng thời thay đổi C thì bước sóng của sóng điện từ thu được giảm đi 3 lần. Giá trị của điện dung C đã
A. tăng 27 lần.
B. tăng 9 lần.
C. giảm 9 lần.
D. giảm 27 lần.
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện từ trường biển thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ.
B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.108m/s.
C. Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng của sóng điện từ càng lớn.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2(m/s2), dao động điều hòa với chu kì T = 0,6 s . Nếu biên độ dao động là A thì độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất của lò xo lớn gấp 4 lần độ lớn của lực đàn hồi nhỏ nhất. Biên độ dao động của con lắc là
A. 4,5 cm.
B. 6,4 cm.
C. 4,8 cm.
D. 5,4 cm.
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng
C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
A. Đối với dòng điện xoay chiều, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiêu.
D. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số; có biên độ dao động lần lượt là A1 = 5 cm; A2 = 3 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó có thể là
A. 6 cm.
B. 9 cm.
C. 10 cm.
D. 1,5 cm.
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Đặt một điện áp u = 120√2cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là π/3 . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 72W.
B. 288W.
C. 48W.
D. 144W.
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 360√3 (cm/s2) là s. Lấy π2 =10. Năng lượng dao động là
A. 8 mJ.
B. 6 mJ.
C. 2 mJ.
D. 4 mJ.
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Sóng ngang có tần số f = 56 Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn x = 50 cm luôn luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7m/s đến l0 m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 6 m/s.
B. l0 m/s.
C. 8 m/s.
D. 9 m/s.