Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao dộng điện từ tự do với tần số f, chu kì T. Biết điện tích cực đại trên 1 bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 . Biểu thức nào sau đây đúng?
A. f =
B. T = 2π.L.C
C. f =
D. T =
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ có giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 2,0μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80pF thì chu kì dao động của mạch dao dộng là:
A. 8,0μs
B. 1,0μs
C. 0,5μs
D. 4,0μs
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Đường sức của trường nào sau đây không khép kín:
A. Điện trường do điện tích đứng yên gây ra xung quanh nó
B. Từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên gây ra xung quanh nó
C. Điện trường sinh ra tại một nơi mà do nơi đó có 1 từ trường biến thiên theo thời gian
D. Từ trường sinh ra tại một nơi mà do nơi đó có 1 điện trường biến thiên theo thời gian
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Một mạch dao động lí tưởng đang dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Từ lúc điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại đến khi điện tích trên bản tụ này bằng 0 lần đầu tiên, khoảng thời gian đó bằng:
A. T/2
B. T/4
C. T/6
D. T/8
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về con lắc đơn
A. Bỏ qua lực cản là điều kiện cần nhưng chưa đủ để con lắc đơn dao động điều hòa
B. Khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật bị triệt tiêu
C. Khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây treo có độ lớn bằng trọng lượng của vật
D. Chu kì dao động của con lắc phụ thuộc khối lượng của vật
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Tần số của hệ dao động tự do
A. Chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ dao động và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
B. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động và đặc tính của hệ dao động
C. Phụ thuộc vào điều kiện ban đầu và biên độ của dao động
D. Chỉ phụ thuộc cách kích thích dao động và không phụ thuộc đặc tính của hệ dao động
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Cho một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng k=50N/m, treo vào một điểm cố định. Một quả cầu khối lượng m=100g được treo vào đầu dưới của lò xo bằng một đoạn dây mềm, nhe và không dãn. Từ vị trí cân bằng người ta truyền cho quả cầu tốc độ v0, quả cầu dao động theo phương thẳng đứng. Giá trị của v0 thỏa mãn:
A. v0 ≤ 11,0cm/s
B. v0 ≤ 22,1cm/s
C. v0 ≤ 2,00cm/s
D. v0 ≤ 44,1cm/s
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vật chuyển động nhanh dần đề khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng
B. Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng
D. Cơ năng bằng thế năng khi vật ở vị trí biên
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Tại 2 điểm S1, S2 trên mặt thoáng của 1 chất lỏng có 2 nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u=acos(40πt) (a không đổi, t tính bằng s). Tốc dộ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80cm/s. M là một điểm trên mặt chất lỏng, các phần tử ở đó đứng yên. Giữa M và trung trực của S1, S2 còn có 2 đường hyperbol- quỹ tích những điểm đứng yên. Giá trị tối thiểu của khoảng cách giữa S1, S2 là
A. 10cm
B. 5,0cm
C. 12cm
D. 6,0cm
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực hiện
A. dao động riêng
B. dao động cưỡng bức
C. dao động duy trì
D. dao động tắt dần
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Sóng dài trong thang sóng vô tuyến thường được dùng để liên lạc dưới nước. Một tàu ngầm phát ra sóng điện từ, khi truyền trong nước chiết suất 4/3, có bước sóng 750m. Tần số của sóng điện từ đó là:
A. 300kHz
B. 300MHz
C. 533MHz
D. 533kHz
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kì T, biên độ A. Ở thời điểm to ly độ của các phần tử tại B và C tương ứng là -12mm và +12mm, các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, ly độ của các phần tử tại B và C đều là +0,5mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó:
A. 7,0mm
B. 8,5mm
C. 17mm
D. 13mm
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng v=4,0m/s và tần số sóng f có giá trị từ 36,5Hz đến 49Hz. Biết 2 phần tử tại 2 điểm trên dây cách nhau 25cm luôn dao động vuông pha với nhau. Giá trị của f bằng
A. 44Hz
B. 48Hz
C. 40Hz
D. 37Hz
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Một chất điểm dao động với phương trình cm, t tính theo s. Tốc độ trung bình của chất điểm đó khi nó đi được quãng đường 70cm đầu tiên kể từ t=0 là:
A. 50cm/s
B. 40cm/s
C. 35cm/s
D. 42cm/s
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Một chất điểm dao động với PT x = 6cos(ωt – π/3) cm. Gốc thời gian đã được chọn khi:
A. vật đi qua vị trí x=-3cm ngược chiều dương
B. vật đi qua vị trí x=-3cm theo chiều dương
C. vật đi qua vị trí x=+3cm theo chiều dương
D. vật đi qua vị trí x=+3cm ngược chiều dương
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Người ta đưa 1 đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt biển lên 1 đỉnh núi cao thì sau 1 tuần đồng hồ chạy chậm 189s. Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Độ cao của đỉnh núi đó so với mặt biển là
A. 4km
B. 3km
C. 1km
D. 2km
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Một con lắc lò xo gồm 1 lò xo có độ cứng k=49,35N/m gần với vật nhỏ có khối lượng 200g.Vật nhỏ được đặt trên một giá đỡ cố địnhnằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và lò xo là 0,01. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động tắt dần. Sau Δt = 10 s kể từ khi thả vật, quãng đường vật đi được là
A. 10,0m
B. 6,96m
C. 8,00m
D. 8,96m
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 30cm đầu trên treo vào điểm cố định dầu dưới gắn một vật nhỏ. Khi hệ cân bằng, lò xo có chiều dài 31cm. Khi con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ a thì khoảng thời gian lò xo bị nén trong mỗi chu kì là 0,05s. Biên độ A bằng:
A. 2,0cm
B. 1,7cm
C. 1,4cm
D. 1,0cm
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Đứng trên bờ biển quan sát, người ta thấy sóng biển đang từ ngoài khơi ập vào bờ với khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp là 2,5m. Nếu ra khơi thì tần số va chạm giữa thuyền và sóng là 4,0Hz, còn nếu cập bờ, thì tần số đó là 2Hz. Biết tốc độ của thuyền không đổi và lớn hơn tốc độ truyền sóng. Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 7,5m/s
B. 2,5m/s
C. 2,0m/s
D. 4,0m/s
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách giữa 2 nút sóng liền kề:
A.
B. 2.λ
C.
D. λ
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Đối với dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức
A. rất nhỏ so với tần số riêng của hệ
B. bằng chu kì riêng của hệ
C. bằng tần số riêng của hệ
D. rất lớn so với tần số riêng của hệ
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
(I) điều kiện kích thích ban đầu để con lắc dao động , (II)chiều dài dây treo, (III)biên độ dao động, (IV)khối lượng vật nặng, (V) gia tốc trọng trường. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. (II) và (IV)
B. (III) và (IV)
C. (II) và (V)
D. (I)
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Có 2 mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t gọi q1 và q2 lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết , 36q12 + 16q22 = 242 (nC)2 . Ở thời điểm t=t1, trong mạch dao động thứ nhất: điện tích của tụ điện q1= 2,4 nC, cường độ dòng điện qua cuộn cảm i1 = 3,2 mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch thứ 2 là
A. i2 = 5,4 mA
B. i2 = 3,6 mA
C. i2 = 6,4 mA
D. i2 = 4,5 mA
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động
B. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản môi trường
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L(B). Nếu cường đô âm tại M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. L+20 (dB)
B. 10L+20 (dB)
C. 10L (B)
D. 100L (B)
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có các phương trình: x1 = Acos(ωt + π/2); x2 = 5cos(ωt + π). Phương trình dao động tổng hợp là x = 5 √3cos(ωt + φ) cm. Giá trị của A bằng
A. 2,5cm
B. 2,5√3cm
C. 5√2cm
D. 5cm
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Tại mặt thoáng của một chất lỏng có 2 nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u=acos(40πt) (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là
A. 1,0cm
B. 2,0cm
C. 6,0cm
D. 4,0cm
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại cùng 1 điểm luôn luôn:
A. lệch pha nhau π/2
B. ngược pha nhau
C. đồng pha nhau
D. lệch pha nhau π/4
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A=9cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng dao động là 0,5s. Gia tốc cực đại của chất điểm có độ lớn là
A. 39,5m/s2
B. 0,395m/s2
C. 0,266m/s2
D. 26,6m/s2
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Thực hiện giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng trên màn ảnh ta thu được
A. Một dải sáng mà không có vân sáng màu đơn sắc
B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối
D. Vân trung tâm màu trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Hai nguồn sóng A,B cách nhau 10cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng dao động tại nguồn có PT: uA=acos(100πt) và uB=bcos(100πt) , tốc độ truyền song trên mặt nước là 1m/s. Số điểm trên đoạn AB có biên độ cực đại dao động cùng pha với trung điểm I của đoạn AB là
A. 9
B. 5
C. 11
D. 4
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa:
A. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích cho vật dao động
B. Pha ban đầu của dao động phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của dao động
C. Pha dao động của vật không phụ thuộc thời gian
D. Biên độ dao động không phụ thuộc cách kích thích cho vật dao động
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Quan sát hiện tượng giao thoa trên mặt nước, ở một thời điểm nào đó người ta thấy: các phần tử ở điểm M cao hơn các phần tử lân cận nó, các phần tử ở điểm N thấp hơn các phần tử lân cận nó. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. M là cực đại giao thoa còn N là cực tiểu giao thoa
B. Cả M và N đều là cực đại giao thoa
C. Cả M và N đều là cực tiểu giao thoa
D. M là cực tiểu gia thoa còn N là cực đại giao thoa
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Đối với trục quay cố định nằm ngang đi qua tâm, một ròng rọc đường kính d=10cm có momen quán tính I=2,5.10-3 kg.m2. Một sợi dây mềm không co dãn được cuốn vào đầu một ròng rọc, đầu kia được buộc vào một vật có khối lượng m=3,0kg. Ban đầu hệ được giữ đứng yên, sợi dây căng và thẳng đứng. Thả nhẹ, hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát, dây treo không bị trượt trên ròng rọc. Khi m rơi được 15cm tốc độ góc của ròng rọc là
A. 17,4rad/s
B. 275rad/s
C. 34,8rad/s
D. 29,8rad/s
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Momen quán tính của vật rắn đối với một trục quay không phụ thuộc vào
A. vị trí trục quay
B. khối lượng của vật
C. kích thước và hình dạng của vật
D. tốc độ góc của vật
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Một mạch dao dộng của một anten phát có chu kì dao động 9,74ns. Sóng điện từ do anten này phát ra thuộc dải sóng nào trong thang sóng vô tuyến
A. Sóng cực ngắn
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng trung
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Trong mạch dao động điện từ dao động của điện trường trong không gian giữa hai bản tụ điện và dao động của từ trường trong ống dây luôn luôn
A. Ngược pha nhau
B. Lẹch pha nhau
C. lệch pha nhau
D. đồng pha nhau
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Khi sóng cơ truyền trên sợi dây bị phản xạ tại đầu cố định
A. tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
B. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ
C. tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
D. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Một vật có khối lượng M=250g, đang cân bằng khi treo dưới 1 lò xo có độ cứng 50N/m. Người ta đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật khối lượng m thì cả 2 bắt đầu dao động điều hòa trên phương thẳng đứng và khi cách vị trí ban đầu 2cm thì chúng có tốc độ 40cm/s. Lấy g=10m/s2 . Hỏi khối lượng m bằng bao nhiêu
A. 250g
B. 200g
C. 100g
D. 50g
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động có các PT: x1=3cos(ωt+φ )cm, x2=4cos(ωt+φ -π/2)cm. Tốc độ của vật khi đi qua ị trí cân bằng là vo=100πcm/s. Tần số dao động của vật bằng:
B. 20Hz
D. 10Hz
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Chọn kết luận sai
A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
B. chu kỳ của sóng là chu kỳ dao động của một phần tử môt trường có sóng truyền qua
C. Bước sóng tỉ lệ thuận với vận tốc chuyển động của các phần tử môi trường sóng
D. Năng lượng sóng tỉ lệ thuận với bình phương biên độ sóng
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Trường nào sau đây không tác dụng lực điện lên điện tích đứng yên ở trong nó
A. Từ trường của một nam châm vĩnh cửu đứng yên
B. Điện trường của 1 điện tích điểm đứng yên
C. Từ trường biến thiên theo thời gian
D. Điện trường biến thiên theo thời gian
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Một vật chuyển động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. Vecto vận tốc ngược chiều với vecto gia tốc
B. Độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng tăng
C. Vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm
D. Độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Khi vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng m=100g và mang điện tích q = 10-5 C đang ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc theo phương ngang có độ lớn 20cm/s. Khi vật nặng đén vị trí biên thì người ta thiết lập một điện trường đều theo phương thẳng đứng ở nơi treo con lắc, con lắc tiếp tục dao động với tốc độ cực đại đạt được là 30cm/s. Vecto cường độ điện trường được thiết lập có:
A. Độ lớn 49,3kV/m và hướng lên
B. Đô lớn 123kV/m và hướng xuống
C. Độ lớn 49,3kV/m và hướng xuống
D. Độ lớn 123kV./m và hướng lên
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu kì 0,6s. Ban đầu t=0, vật nặng được thả nhẹ ở vị trí lò xo bị nén 9cm. Kể từ t=0, thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2013 là
A. t=1207,1s
B. t=1207,3s
C. t=603,5s
D. t=603,7s
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Một anten parabol đặt tại một điểm O trên mặt đất phát ra 1 sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng ngang góc 450 hướng lên một vệ tinh địa tĩnh V. Coi Trái Đất là hình cầu bán kính R=6380km. Vệ tinh địa tĩnh ở độ cao 35800m so với mặt đất. Sóng này truyền từ O đến V mất thời gian
A. 0,125s
B. 0,119s
C. 0,169s
D. 0,147s
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Một sóng vô tuyến đang được truyền từ Đài truyền hình Hà Tĩnh vào thị trấn Kì Anh. Gọi là vecto cảm ứng từ, là vecto cường độ điện trường ở một điểm nào đó trên phương truyền sóng,
A. nếu đang thẳng đứng hướng lên trên thì đang nằm ngang hướng xuống biển Đông
B. nếu đang thẳng đứng hướng lên trên thì đang nằm ngang hướng lên rừng Trường Sơn
C. nếu cảm ứng từ đang có giá trị cực đại thì cường độ điện trường đang có giá trị bằng 0
D. nếu cảm ứng từ đang bằng 0 thì cường độ điện trường đang có giá trị cực đại hoặc cực tiểu
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Hai chất điểm dao động điều hòa có cùng tần số, trên hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên cùng 1 đường thẳng đi qua O và vuông góc với Ox. Biên độ dao động của chúng lần lượt là 140mm và 480mm. Biết hai chất điểm đi qua nhau ở vị trí có li độ x=134,4mm khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng cách giữa 2 chất điểm đó theo phương Ox là
A. 620,0mm
B. 485,6mm
C. 500,0mm
D. 474,4mm
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Một con lắc đồng hồ (coi là con lắc đơn) có chiều dài l=25cm, khi dao động, luôn chịu tác dụng của 1 lực cản có độ lớn Fc= 0,002 N . Nhờ sự cung cấp năng lượng từ dây cót, con lắc duy trì dao động với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Biết rằng năng lượng của dây cót bị hao phí 80%. Mỗi tuần lên dây cót một lần, người ta cần phải thực hiện một công bằng
A. 1,21kJ
B. 605J
C. 121J
D. 200J
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Một thanh mảnh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, dài l có thể quay xunh quanh trục cố định f đi qua điểm chính giữa của thanh và vuông góc với thanh. Khi một đầu mút của thanh có tốc độ v thì momen động lượng của thanh đối với f là
B.
D.